Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học lớp 10 cơ bản - Mã đề thi 10CB485

Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học lớp 10 cơ bản - Mã đề thi 10CB485

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng:

 KMnO4 + KI + H2SO4  K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O.

Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là:

A. 3,7,5. B. 2,8,6 C. 2,10, 8 D. 4,5,8

Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193 hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron số khối A của nguyên tử trên lần lượt là :

A. 81 ; 145 B. 56 ; 146 C. 137 ; 8 D. 81 ;137

Câu 3: Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H2O thu được 0,336(l) khí(đktc). Kim loại đó là :

A. Ba(= 137) B. K(= 39) C. Na (= 23) D. Ca(= 40)

Câu 4: Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị: .Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 thì % các đồng vị tương ứng:

A. 19 và 81 B. 22 và 78 C. 27 và 73 D. 45,5 và 54,5

 

doc 3 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1334Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học lớp 10 cơ bản - Mã đề thi 10CB485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN HÓA HỌC LỚP 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
 Mã đề thi 
10CB485
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng:
 KMnO4 + KI + H2SO4 " K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O.
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là:
A. 3,7,5.	B. 2,8,6	C. 2,10, 8	D. 4,5,8
Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193 hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron số khối A của nguyên tử trên lần lượt là :
A. 81 ; 145	B. 56 ; 146	C. 137 ; 8	D. 81 ;137
Câu 3: Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H2O thu được 0,336(l) khí(đktc). Kim loại đó là :
A. Ba(= 137)	B. K(= 39)	C. Na (= 23)	D. Ca(= 40)
Câu 4: Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị: .Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 thì % các đồng vị tương ứng:
A. 19 và 81	B. 22 và 78	C. 27 và 73	D. 45,5 và 54,5
Câu 5: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ có tổng số proton trong hạt nhân hai nguyên tố là 25. Vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A. Chu kỳ 3, các nhóm IIA và IIIA.	B. Chu kỳ 3, các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 2, các nhóm IVA và VA.	D. Chu kỳ 2, các nhóm IIA và IIIA.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Liên kết trong tinh thể ion là lực hút tĩnh điện rất bền.
B. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lý kém bền.
C. Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt.
D. Tinh thể phân tử thường mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp, dễ bay hơi.
Câu 7: Cation X2+ có cấu hình e: 1s22s22p6, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm IIA.	B. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
C. Chu kỳ 2, nhóm VIA.	D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
Câu 8: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. Nguyên tử X có :
A. 15 proton , 16 nơtron.	B. 13 electron,13 nơtron
C. 15 proton, 16 electron.	D. 14 proton , 13 electron
Câu 9: Cho 11,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim loại đó là (cho Be=9 ; Mg=24 ; Ca=40 ; Sr=88 ; Ba=137)
A. Sr và Ba.	B. Ca và Sr.	C. Be và Mg.	D. Mg và Ca.
Câu 10: Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nào sau đây không đúng:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s1
Câu 11: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?
A. K2O, AlCl3, CO2.	B. CaO, HNO3, SO2.
C. Al2O3, CO2, H2SO4 .	D. Na2O, MgCl2, Al2O3.
Câu 12: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron là : 
 (X) : 1s22s1 	 (Y): 1s22s2	(Z): 1s22s22p1
Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. XOH < Y (OH)2 < Z (OH)3	B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH	D. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện trong nguyên tử A là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt bằng:
A. 17 và 19.	B. 13 và 17.	C. 17 và 21.	D. 13 và 15.
Câu 14: Cho các giá trị độ âm điện: Na (0,93); Li (0,98); Mg (1,31); Al (1,61); P (2,19); S (2,58); Br (2,96) và N (3,04). Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A. Na3P	B. LiBr	C. MgS	D. AlN
Câu 15: Biết số Avogadro bằng 6,022.1023. Số nguyên tử hydro có trong 1,8 gam H2O là
A. 1,2044.1023.	B. 6,022.1023	C. 0,6022.1023.	D. 3,011.1023.
Câu 16: Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có nguyên tử khối khác nhau vì lý do nào sau đây?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau số proton.
B. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau số electron.
C. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau số electron.
D. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
Câu 17: Anion X - có 116 hạt gồm proton, electron và nơtron. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Số khối của nguyên tử X bằng:
A. 81.	B. 79.	C. 80.	D. 82.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 2HgO → 2Hg + O2	B. 2Fe(OH)3 → 2Fe2O3 + 3H2O.
C. 2Na + H2O → 2NaOH + H2.	D. 2Fe + 3Cl2 → 3FeCl3
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s22p3. Công thức của hợp chất khí với hydro và công thức oxyt cao nhất là:
A. RH4, RO2	B. RH3, R2O5	C. RH5 , R2O3	D. RH2, RO3.
Câu 20: Cho ký hiệu nguyên tử , nguyên tử X có:
A. 11 proton, 11 notron	B. 11 prôton, 12 eletron
C. 11 electron, 12 notron	D. 12 prôton, 12 electron
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Số khối của nguyên tử bằng tổng số proton và nơtron.
B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
C. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử
D. Nguyên tố hoá học gồm những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
Câu 22: Ion X2- có 18 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 5	B. 3	C. 6	D. 4
Câu 23: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì :
A. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
B. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
C. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
D. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
Câu 24: Cho phương trình hoá học : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO.
Trong phản ứng trên, NO2 có vai trò gì?
A. Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá.
B. Là chất oxi hoá.
C. Là chất khử.
D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
Câu 25: Chọn câu đúng: Trong một chu kỳ, theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử giảm dần thì
A. hóa trị cao nhất với oxi tăng dần.	B. bán kính nguyên tử giảm dần.
C. tính kim loại giảm dần.	D. tính axít của hydroxyt tương ứng giảm dần.
Câu 26: Cho 1,44 gam hỗn hợp gồm kim loại M (có hoá trị cao nhất bằng 2) và oxit của nó MO với số mol bằng nhau tác dụng hết với H2SO4 đặc, đun nóng. Thể tích khí SO2 (ở đktc) thu được là 0,224 lít. Kim loại M có nguyên tử khối bằng
A. 137.	B. 24.	C. 40.	D. 64.
Câu 27: Xét 3 nguyên tố X(Z=3); Y(Z=7) ; Z(Z=19). Chiều giảm dần tính kim loại là
A. Z > X > Y	B. Y > X > Z	C. X > Y > Z	D. X > Z > Y
Câu 28: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Công thức oxit cao nhất và hiđroxyt cao nhất của X là công thức nào sau đây?
A. X2O7 , X(OH)4	B. X2O , H2XO4,	C. X2O7 , HXO4	D. X2O, HXO4
Câu 29: Một nguyên tố có công thức oxyt cao nhất là R2O7 , nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro chiếm 0,78% về khối lượng. R là :
A. F(=19).	B. I(=127)	C. Cl(= 35,5)	D. Br(=80)
Câu 30: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. sự cho-nhận electron.	B. một electron chung.
C. một cặp electron chung.	D. một hay nhiều cặp electron chung.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Họ, tên thí sinh:..........................................................................
 Lớp:.10/..............................................................................
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
B
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
C
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
D
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
B
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
C
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
D
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š

Tài liệu đính kèm:

  • docDe mau HK I Hoa 106.doc