Câu1: Hai nguyên tố đầu nhóm halogen (nhóm VIIA) có cấu hình eletron nguyên tử:
a. 1s22s22p1 và 1s22s22p63s23p1 b. 1s22s2 và 1s22s22p63s2
c. 1s22s22p5 và 1s22s22p63s23p5 d. 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p6
Câu2: Khí hiđro có lẫn tạp chất là hiđrosunfua. Để loại bỏ tạp chất ta cần dùng:
a. Dung dịch BaCl2 b. Dung dịch Pb(NO3)2
c. Dung dịch H2SO4đặc d. Dung dịch NaCl
Câu3: Dung dịch muối X không màu tác dụng với dung dịch bạc nitrat, sản phẩm có chất kết tủa màu vàng . Dung dịch muối X là:
a. Natri iotua. b. Kẽm clorua. c. Săt (III) nitrat d. Kali bromua
Câu4: Axit clohidric và ion clorua có thể nhận biết nhờ phản ứng của chúng:
a. Với bạcBROMUA b. Với bạc nitrat c. Với kim loại bạc d. Với bạc clorua
Câu5: Clo có thể điều chế được bằng các phản ứng sau:
a. Cho MnO2 tác dụng với axit HCl đặc b. Cho KMnO4 tác dụng với axit HCl đặc
c. Cho K2SO4 tác dụng với axit HCl đặc d. Cho K2Cr2O7 tác dụng với axit HCl đặc
Phản ứng nào không sử dụng được?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. (Lớp 10) Câu1: Hai nguyên tố đầu nhóm halogen (nhóm VIIA) có cấu hình eletron nguyên tử: a. 1s22s22p1 và 1s22s22p63s23p1 b. 1s22s2 và 1s22s22p63s2 c. 1s22s22p5 và 1s22s22p63s23p5 d. 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p6 Câu2: Khí hiđro có lẫn tạp chất là hiđrosunfua. Để loại bỏ tạp chất ta cần dùng: a. Dung dịch BaCl2 b. Dung dịch Pb(NO3)2 c. Dung dịch H2SO4đặc d. Dung dịch NaCl Câu3: Dung dịch muối X không màu tác dụng với dung dịch bạc nitrat, sản phẩm có chất kết tủa màu vàng . Dung dịch muối X là: a. Natri iotua. b. Kẽm clorua. c. Săt (III) nitrat d. Kali bromua Câu4: Axit clohidric và ion clorua có thể nhận biết nhờ phản ứng của chúng: a. Với bạcBROMUA b. Với bạc nitrat c. Với kim loại bạc d. Với bạc clorua Câu5: Clo có thể điều chế được bằng các phản ứng sau: a. Cho MnO2 tác dụng với axit HCl đặc b. Cho KMnO4 tác dụng với axit HCl đặc c. Cho K2SO4 tác dụng với axit HCl đặc d. Cho K2Cr2O7 tác dụng với axit HCl đặc Phản ứng nào không sử dụng được? Câu6: Có những phản ứng hoá học sau: 1. 2Cl2 + 6KOH à KClO3 + 5KCl + 3H2O t0 2. 2KClO3 à 2KCl + 3O2 3. CaCO3 + CO2 + H2O à Ca(HCO3)2 4. 2CaOCl2 + H2O + CO2 à CaCO3 + CaCl2 + 2HclO Số phản ứng oxi hoá - khử là: a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 Câu7: Oxi không phản ứng trực tiếp với: a. Crom b. Flo c. Cacbon d. Lưu huỳnh Câu8: Hiđro peoxit (H2O2) tham gia phản ứng hoá học: H2O2 + 2KI à I2 + 2KOH (1) H2O2 + Ag2O à 2Ag + H2O + O2 (2) Từ 2 phản ứng trên hãy chọn nhận xét đúng. a. Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hoá b. Hiđro peoxit chỉ có tính khử c. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử d. Hiđro peoxit không có tính oxi hoá, không có tính khử Câu9: Tính thể tích ozon (đktc) được tạo thành từ 64 gam oxi. Giả thiết rằng phản ứng tạo thành ozon xảy ra hoàn toàn với hiệu suất 100%. a. 52,6 lit b. 24,8 lit c. 12,4 lit d. 29,87 lit Câu10: Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 ( thuốc tím) thấy màu tím nhạt dần rồi mất màu. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 . Nguyên nhân là do: a. SO2 đã oxi hoá KMnO4 thành MnO2. b. SO2 đã khử KMnO4 thành Mn+2 c. SO2 đã khử SO2 thành S+6 d. H2O đã oxi hoá KMnO4 thành Mn+2 Câu11: Lưu huỳnh tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng theo sơ đồ phản ứng. S + H2SO4đ,n à SO2 + H2O Hệ số cân bằng của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là: a. 1,2,3,4. b. 2,1,4,3. c. 1,2,2,3. d. 1,2,3,2. Câu12: Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào axit H2SO4 là axit loãng? a. 2H2SO4 + C à 2SO2 + CO2 + 2H2O b. H2SO4 + Fe(OH)2 à FeSO4 + 2H2O c. 4H2SO4 + 2FeO à Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O d. 6H2SO4 + 2Fe à Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Câu13: Thể tích khí SO2 (đktc) thu được khi đốt cháy hoàn toàn 12g FeS2 là: a. 4,48 lit b. 2,64 lit c. 3,54 lit d. 8,12 lit Câu14: Axit sunfuric và muối sunfat có thể nhận biết nhờ: a. Chất chỉ thị màu b. Dung dịch muối bari c. Phản ứng trung hoà d. Sợi dây đồng. Câu15: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ của một chất phản ứng là 0,36 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó còn 0,20 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng là: a. v = 0,016 mol/l.s b. v = 0,16 mol/l.s c. v = 0,36 mol/l.s d. v = 0.20 mol/l.s Câu16: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng sau: H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) ΔH < 0 Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi: a. Tăng nhiệt độ b. Tăng áp suất c. Tăng nồng độ H2 d. Tăng nồng độ Cl2 Câu17: Cho 19,2 gam Cu tác dụng với 7,84 lit khí clo (đktc) . Để nguội phản ứng thu được 34,02 gam đồng clorua. Hiệu suất của phản ứng này là: a. 84% b. 83% c. 82% d. 81% Câu18: Một kim loại R có hoá trị (II) tạo với clo hợp chất (X), trong đó clo chiếm 63,964% về khối lượng. Tên của kim loại R là: a. Cu b. Mg c. Ca d. Ba Câu19: Đốt cháy nhôm trong khí clo thu được 26,7g nhôm clorua.Khối lượng nhôm và thể tích khí clo (đktc) tham gia phản ứng là: a. 4,05g Al và 4,48(lít) Cl2 b. 5,4g Al và 6,72(lít) Cl2 c. 6,72g Al và 5,4(lít) Cl2 d. 8,1g Al và 11,2(lít) Cl2 Câu20: Cho 0,675g nhôm vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là: a. 0,5 lit b. 0,65 lit c. 0,76 lit d. 0.84 lit Câu21: Cho 2,61 gam MnO2 vào ống nghiệm chứa một lượng dư dung dịch HCl đặc, đun nhẹ. Thể tích khí clo (đktc) thu được sau phản ứng là: a. 672 cm3 b. 672 lit c. 0,672 cm3 d. 6,72 ml Câu22: Hai nguyên tử X, Y có cấu hình electron lần lượt là 2sx và 2p4. Biết phân lớp 2s của 2 nguyên tử hơn kém nhau 1electron. Tên của 2 nguyên tố X, Y lần lượt là: a. Natri và Oxi b. Liti và Oxi c. Kali và Cacbon d. Liti và Nitơ Câu23: Một cơ sở dự phòng của thành phố đã tiến hành sản xuất clorua vôi (CaOCl2) dùng tẩy uế hố rác, cống rãnh, Hỏi cơ sở này đã dùng bao nhiêu gam Ca(OH)2 và bao nhiêu lit Cl2 (đktc) để điều chế được 31,75 gam clorua vôi? a. 18,5 gam Ca(OH)2 và 5,6 lit Cl2. b. 18,5 gam Ca(OH)2 và 3 lit Cl2. c. 20 gam Ca(OH)2 và 3 lit Cl2. d. 20 gam Ca(OH)2 và 5,6 lit Cl2. Câu24: Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (X) gồm ozon và oxi đối với H2 bằng 18. Hãy xác định thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu là: a. 50% O3 và 50% O2 b. 30% O3 và 70% O2 c. 60% O3 và 40% O2 d. 25% O3 và 75% O2 Câu25: Đun nóng 8,1 gam Al và 9,6 gam S (không có không khí) thu được hỗn hợp X. Ngâm X trong dung dịch HCl dư thu được V (lít) hỗn hợp khí Y. Giá trị V (ở đktc) bằng: (Cho: Al=27; S=32) a. 10,08.(lít) b. 8,96.(lít) c. 6,72.(lít) d. 5,60.(lít)
Tài liệu đính kèm: