Kiểm tra 45 phút, năm học 2010 – 2011 môn Hoá học 10 – Chương trình chuẩn trường THPT Trần Hưng Đạo

Kiểm tra 45 phút, năm học 2010 – 2011 môn  Hoá học 10 – Chương trình chuẩn trường THPT Trần Hưng Đạo

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm - Học sinh làm trực tiếp trên đề)

Câu 1 : Chọn phát biểu sai khi nói về nguyên tử. Trong nguyên tử của mọi nguyên tố :

A . số proton luôn luôn lớn hơn số nơtron. B.số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton

C. số proton luôn bằng số electron. D . số nơtron tối thiểu bằng số proton.

Câu 2 : Ion X2+ có cấu hình electron 1s2 2s22p6.Vị trí của X trong Bảng tuần hoàn là :

A . Chu kỳ 2, nhóm IIA. B . Chu kỳ 2 , nhóm VIIA.

C . Chu kỳ 3 , nhóm VIA. D . Chu kỳ 3, nhóm IIA

Câu 3 :Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử : 1s2 2s22p63s23p3 . Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của nguyên tố R lần lượt là :

A . R2O5 và RH3 B . R2O3 và RH5 C . R2O5 và RH5 D . R2O3 và RH3

Câu 4 : Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị 12C và 13C . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cacbon là 12,011 đvC. Hàm lượng của đồng vị 13C là :

A . 22% B . 98,9% . C . 1,1% D. 11%

Câu 5 : Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ lần lượt là :

 A. +1 và +1. B. –3 và +5. C. –4 và +6. D. –3 và +6.

 

doc 3 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1197Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút, năm học 2010 – 2011 môn Hoá học 10 – Chương trình chuẩn trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI	KIỂM TRA 45 PHÚT, NĂM HỌC 2010 – 2011
 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO	Môn : Hoá học 10 – chương trình chuẩn
 --------------------	(Thời gian làm bài 45 phút, không kể phát đề)
Mã đề : 202
Họ tên thí sinh ..Lớp..
Số báo danh ...Phòng thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm - Học sinh làm trực tiếp trên đề)
Câu 1 : Chọn phát biểu sai khi nói về nguyên tử. Trong nguyên tử của mọi nguyên tố :
A . số proton luôn luôn lớn hơn số nơtron.	B.số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton
C. số proton luôn bằng số electron. 	D . số nơtron tối thiểu bằng số proton.
Câu 2 : Ion X2+ có cấu hình electron 1s2 2s22p6.Vị trí của X trong Bảng tuần hoàn là :
A . Chu kỳ 2, nhóm IIA. 	B . Chu kỳ 2 , nhóm VIIA.
C . Chu kỳ 3 , nhóm VIA. 	D . Chu kỳ 3, nhóm IIA
Câu 3 :Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử : 1s2 2s22p63s23p3 . Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của nguyên tố R lần lượt là :
A . R2O5 và RH3 	B . R2O3 và RH5 	C . R2O5 và RH5	 	D . R2O3 và RH3
Câu 4 : Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị 12C và 13C . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cacbon là 12,011 đvC. Hàm lượng của đồng vị 13C là :
A . 22% 	B . 98,9% . 	C . 1,1% 	D. 11% 
Câu 5 : Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ lần lượt là :
	A. +1 và +1.	B. –3 và +5.	C. –4 và +6.	D. –3 và +6.
Câu 6 : Cho biết độ âm điện của Cs ,Ba, Ca, S, H, F lần lượt là 0,79 ; 0,89 ; 1,00; 2,58; 2,20; 3,98. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết trong phân tử ?
A . H2S, CaS, HF, BaF2, CsF .	B . HF, H2S, CaS, CsF, BaF2 .	
C . H2S, CaS, HF, CsF, BaF2 .	 D . CsF, BaF2, HF, CaS, H2S.
Câu 7 :Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố : 
A . kim loại.	B . phi kim. 
C . có thể kim loại có thể phi kim. 	D . khí hiếm 
Câu 8 : Nguyên tố R nằm ở chu kỳ 3, nhóm VIA trong Bảng tuần hoàn. Hợp chất khí của R với hidro chứa 5,88% H về khối lượng. Số proton và số nơtron trong nguyên tử của nguyên tố R lần lượt là :
A . 16;16 	B. 16;17 	C . 17;18 	D . 16;18
Câu 9 :Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ?
A . Tính kim loại. 	B. Độ âm điện. 	C . Nguyên tử khối. 	D . Bán kính nguyên tử .
Câu 10 :Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá- khử ?
A . Phản ứng hoá hợp.	B . Phản thế trao đổi	
C . Phản ứng phân huỷ 	D . Phản ứng thế trong hoá vô cơ
Câu 11 : Cho phản ứng : FeO + HNO3 → 
Biết phản ứng trên là phản ứng oxi hoá-khử . Hãy chọn sản phẩm đúng của phản ứng ?
A . Fe(NO3)2 + NO2 + H2O .	B . Fe(NO3)2 + NO + H2O .
C . Fe(NO3)3 + NO2 + H2O .	D . Fe(NO3)3 + H2O .
Câu 12 :Công thức của hợp chất ion được tạo thành giữa 17Cl và 38Sr là :
A . SrCl	B . SrCl2	C . SrCl3 	D . Sr2Cl3
II . PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm - Học sinh làm trên giấy kiểm tra thông thường )
Câu 1 (2,0 điểm) : Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các chất sau ?
a . HCN
b . NH3
Câu 2 (2,0 điểm) Xác định chất khử , chất oxi hoá và cân bằng các phản ứng sau :
a . H2S + O2 → SO2 + H2O 
b . FeO + HNO3 đặc → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Câu 3 ( 3,0 điểm) :Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử của nguyên tố X là 52 . Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt .
a . Xác định số lượng từng loại hạt trong X ? Viết kí hiệu nguyên tử của X ?
b . Xác định vị trí của X trong Bảng tuần hoàn ?
c. Viết công thức oxit cao nhất ? Công thức hydroxit tương ứng với oxit cao nhất ? công thức hợp chất khí với hidro ?
Hết..
Lưu ý : Không được sử dụng Bảng tuần hoàn trong khi làm bài 
 Giám thị không giải thích gì thêm 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI	KIỂM TRA 45 PHÚT, NĂM HỌC 2010 – 2011
 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO	Môn : Hoá học 10 – chương trình chuẩn
 --------------------	(Thời gian làm bài 45 phút, không kể phát đề)
Mã đề : 101
Họ tên thí sinh ..Lớp..
Số báo danh ...Phòng thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm - Học sinh làm trực tiếp trên đề)
Câu 1 :Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ?
A . Độ âm điện. 	B. Bán kính nguyên tử.	C . Tính kim loại	D . Nguyên tử khối 
Câu 2 :Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố : 
A . phi kim.	B . có thể kim loại có thể phi kim. 
C . khí hiếm	D . kim loại. 
Câu 3 : Cho biết độ âm điện của Cs ,Ba, Ca, S, H, F lần lượt là 0,79 ; 0,89 ; 1,00; 2,58; 2,20; 3,98. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết trong phân tử ?
A . HF, H2S, CaS, CsF, BaF2 .	B . H2S, CaS, HF, CsF, BaF2 .	
C . H2S, CaS, HF, BaF2, CsF .	 	 D . CsF, BaF2, HF, CaS, H2S.
Câu 4 : Nguyên tố R nằm ở chu kỳ 3, nhóm VIA trong Bảng tuần hoàn. Hợp chất khí của R với hidro chứa 5,88% H về khối lượng. Số proton và số nơtron trong nguyên tử của nguyên tố R lần lượt là :
A . 16;16 	B. 17;18 	C . 16;18	D . 16;17 
Câu 5 :Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá- khử ?
A . Phản ứng phân huỷ 	B . Phản ứng thế trong hoá vô cơ	
C . Phản thế trao đổi	D . Phản ứng hoá hợp.
Câu 6 : Ion X2+ có cấu hình electron 1s2 2s22p6.Vị trí của X trong Bảng tuần hoàn là :
A . Chu kỳ 3, nhóm IIA.	B . Chu kỳ 3 , nhóm VIA. 
C . Chu kỳ 2, nhóm IIA.	D . Chu kỳ 2 , nhóm VIIA. 
Câu 7 : Cho phản ứng : FeO + HNO3 → 
Biết phản ứng trên là phản ứng oxi hoá-khử . Hãy chọn sản phẩm đúng của phản ứng ?
A . Fe(NO3)3 + NO2 + H2O .	B . Fe(NO3)3 + H2O .
C . Fe(NO3)2 + NO + H2O .	D . Fe(NO3)2 + NO2 + H2O .
Câu 8 : Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị 12C và 13C . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cacbon là 12,011 đvC. Hàm lượng của đồng vị 13C là :
A . 11%.	B . 22%	.	C . 1,1% 	D. 98,9% .
Câu 9 : Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ lần lượt là :
A. –3 và +6.	B. –4 và +6.	C. +1 và +1.	D. –3 và +5.
Câu 10 : Chọn phát biểu sai khi nói về nguyên tử. Trong nguyên tử của mọi nguyên tố :
A . số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton	B. số nơtron tối thiểu bằng số proton.
C. số proton luôn luôn lớn hơn số nơtron.	D . số proton luôn bằng số electron.
Câu 11 :Công thức của hợp chất ion được tạo thành giữa 17Cl và 38Sr là :
A . SrCl2	B . Sr2Cl3	C . SrCl	D . SrCl3
Câu 12 :Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử : 1s2 2s22p63s23p3 . Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của nguyên tố R lần lượt là :
A . R2O3 và RH5 B . R2O5 và RH3	C . R2O5 và RH5	 	D . R2O3 và RH3
II . PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm - Học sinh làm trên giấy kiểm tra thông thường )
Câu 1 (2,0 điểm) : Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các chất sau ?
a . HCN
b . NH3
Câu 2 (2,0 điểm) Xác định chất khử , chất oxi hoá và cân bằng các phản ứng sau :
a . H2S + O2 → SO2 + H2O 
b . FeO + HNO3 đặc → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Câu 3 ( 3,0 điểm) :Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử của nguyên tố X là 52 . Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt .
a . Xác định số lượng từng loại hạt trong X ? Viết kí hiệu nguyên tử của X ?
b . Xác định vị trí của X trong Bảng tuần hoàn ?
c. Viết công thức oxit cao nhất ? Công thức hydroxit tương ứng với oxit cao nhất ? công thức hợp chất khí với hidro ?
Hết..
Lưu ý : Không được sử dụng Bảng tuần hoàn trong khi làm bài 
 Giám thị không giải thích gì thêm 
ĐÁP ÁN
I .TRẮC NGHIỆM : 0,25 điểm / 1 câu đúng .
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
202
A
D
A
C
B
A
B
A
C
D
C
B
101
D
A
C
A
B
A
A
C
D
C
A
B
II. TỰ LUẬN 
Câu
Đáp án
Điểm 
Câu 1
 hay ; hay 
 H ‌‌‌‌‏ﺍ
 H
CT e CTCT CTe CTCT
0,5đ/1CT
Câu 2 
a . 2H2S + 3 O2 → 2SO2 + 2H2O
Chất khử : H2S , chất oxi hoá : O2
b . 3FeO + 10HNO3 đặc → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Chất khử : FeO , chất oxi hoá HNO3
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3 
Lập hệ 
Giải hệ Z=E= 17, N=18 
Kí hiệu nguyên tử 
Vị trí : ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA 
Công thức oxit cao nhất X2O7 , công thức hydroxit tương ứng HXO4, công thức hợp chất khí với hidro là HX
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
0,75đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKI10.doc