Đề kiểm tra một tiết môn: Hoá 12

Đề kiểm tra một tiết môn: Hoá 12

 1/ Cho 9,2 g hỗn hợp HCOOHvà C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc)thu được là

 a 1,12l b 3,36l c 4,48l d 2,24l

 2/ Cho 13,4 g hỗn hợp 2 axit hữu cơ no , đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ NaHCO3 tạo thành 4,48l CO2 (đktc) .Khối lượng muối khan thu được là:

 a 17,8g b 18,7g c 20,2g d 19,2g

 3/ Trong các rượu sau rượu nào khi bị oxi hoá không tạo thành anđehit?

 a CH3-CH(OH)-CH3 b CH3-CH2-OH c CH3-CH(CH3)-CH2OH dC6H5-CH2OH

 4/ Phản ứng đặc trưng của este là:

 a Phản ứng xà phòng hoá b phản ứng nitro hoá

 c phản ứng este hoá d phản ứng vô cơ hoá

 5/ Khối lượng glixerin tri oleat cần dùng để sản xuất 8,9 tấn glixerin tri stearat bằng phương pháp hiđro hoá ( giả sử hiệu suất 100%) là:

 a 8,9 tấn b 8,96 tấn c 8,84 tấn d 9 tấn

 6/ Cho các chất sau: rượu etylic, etilen glicol, glixerin, rượu metylic.Chất hoà tan được Cu(OH)2 là:

 a rượu etylic, etilen glicol b rượu etylic, rượu metylic

 c glixerin, rượu metylic d etilen glicol, glixerin

 7/ Cho 7,4 g hỗn hợp gồm anđehit fomic , anđehit axetic tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 64,8 g Ag . % số mol mỗi chất trong hỗn hợp là

 a 40% , 60% b 50%và 50%

 c 40,9%, 59,1% d 45,4% 54,6%

 

doc 3 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn: Hoá 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së GD&§T b¾c giang
§Ò kiÓm tra mét tiÕt
Tr­êng THPT T©n Yªn 2
M«n: Ho¸ 12
(thêi gian lµm bµi 45 phót)
§Ò kiÓm tra 1 tiÕt bµi 2 líp 12
 1/ Cho 9,2 g hỗn hợp HCOOHvà C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc)thu được là 
	a	1,12l b	3,36l c	4,48l d	2,24l
 2/ Cho 13,4 g hỗn hợp 2 axit hữu cơ no , đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ NaHCO3 tạo thành 4,48l CO2 (đktc) .Khối lượng muối khan thu được là:
	a	17,8g 	b	18,7g c	20,2g d	19,2g
 3/ Trong các rượu sau rượu nào khi bị oxi hoá không tạo thành anđehit?
	a	CH3-CH(OH)-CH3	b	CH3-CH2-OH	c	CH3-CH(CH3)-CH2OH 	dC6H5-CH2OH
 4/ Phản ứng đặc trưng của este là:
	a	Phản ứng xà phòng hoá 	b	phản ứng nitro hoá	
	c	phản ứng este hoá	 d	phản ứng vô cơ hoá	
 5/ Khối lượng glixerin tri oleat cần dùng để sản xuất 8,9 tấn glixerin tri stearat bằng phương pháp hiđro hoá ( giả sử hiệu suất 100%) là:
	a	8,9 tấn	 b	8,96 tấn c	8,84 tấn d	9 tấn
 6/ Cho các chất sau: rượu etylic, etilen glicol, glixerin, rượu metylic.Chất hoà tan được Cu(OH)2 là:
	a	 rượu etylic, etilen glicol	 b	 rượu etylic, rượu metylic	
	c	glixerin, rượu metylic	 	d	 etilen glicol, glixerin	
 7/ Cho 7,4 g hỗn hợp gồm anđehit fomic , anđehit axetic tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 64,8 g Ag . % số mol mỗi chất trong hỗn hợp là
	a	40% , 60% 	b	50%và 50%
	c	40,9%, 59,1% d	45,4% 54,6%
 8/ Để nhận biết các chất riêng biệt đựng trong các lọ mất nhãn : rượu etylic, axit axetic, axit fomic, axit acrylic ta có thể dùng các thuốc nào sau đây
	a	dd Na2CO3, dung dịch AgNO3/NH3 , dd Br2 b	d dNaOH,dung dịch AgNO3/NH3 , dd Br2
	c	dd Na2CO3 , dd Br2 	d d d Na2CO3, dung dịch HCl, Mg
 9/ Cho m gam hỗn hợp 2 axit no ,đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH 1M ,sau phản ứng kết thúc cô cạn dd thu được 15g muối khan . Công thức phân tử của 2 axit đó là:
	a	CH3COOH, HCOOH b	C2H5COOH, C3H7COOH
	c	C3H7COOH, C4H9COOH 	d	CH3COOH, C2H5COOH
 10/ Đun nóng 1,1g este no đơn chức M với dd KOH dư thu được 1,4g muối .Tỉ khối của M so với CO2 là 2. M có công thức cấu tạo nào?
	a	HCOOC3H7 b	CH3COOCH3 c	C2H5COOCH3 d	C2H5COOC2H5
 11/ Đốt cháy hoàn toàn 3g một este Y ta thu được 2,24l khí CO2 đktc và 1,8g H2O .Y có công thức cấu tạo nào sau?
	a	CH3COOCH3 	b	C3H7COOCH3 c	HCOOCH3 	d	HCOOC3H7
 12/ Đốt cháy hoàn toàn 3,7g hai este đồng phân X, Y ta thu được 3,36 l khí CO2 đktc và 2,7 g H2O . X, Y có công thức cấu tạo nào sau?
	a	CH2=CH-COOCH3, HCOOC2H5	 b	CH3COOCH3, HCOOC2H5
	c	H2=CH-COOCH3, CH3COOCH3	 d	COOC2H5, CH2=CH-COOCH3
 13/ Cho hỗn hợpgồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 molHCHO tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là
	a	10,8g 	b	216g 	c	64,8g d	108g
 14/ Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương là 
	a	propyl fomiat	b	isopropyl fomiat	 c	etyl axetat d	metyl propionat
 15/ tính chất nào dưới đây không phải của CH2=C(CH3)-COOH
	a	tính axit b 	tham gia phản ứng cộng hợp	
	c	tham gia phản ứng trùng hợp d	Tham gia phản ứng tráng gương
 16/ dãy chất nào đều phản ứng với HCOOHlà
	a	Na2O, NaCl, Fe,CH3OH,C2H5Cl b	NH3, K, Cu,NaOH,H2,O2
	c	AgNO3/NH3, CH3NH2,C2H5OH, KOH,Na2CO3 d	CH3NH2,C2H5OH, KOH,HCl
 17/ cặp chất nào sau đây đều cho phản ứng tráng gương ?
	a	HCOOH, C6H5COOH b	C6H5ONa, HCOONa
	c	CH3COOH, HCOOH 	d	HCOOH, HCOONa
 18/ Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thu được 1,68 lít H2 đktc . giá trị a?
	a	6,9g 	b	7,2g 	c	4,6g 	d	5,5g
 19/ cho các chất C2H5OH,CH3COOH,C3H5(OH)3.Để phân biệt các chất trên mà chỉ dùng một hoá chất thì hoá chất đó là?
	a	quỳ tím b	Cu(OH)2 c	ddNaOH 	d	Na
 20/ cho 7,4g esteX no đơn chức phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa .Công thức cấu tạo của X là 
	a	HCOOCH2CH2CH3 	bHCOOCH3 c	HCOOCH(CH3)CH3	d	HCOOC2H5
 21/ Xà phòng hoá hoàn toàn 2,22gam hỗn hợp X gồm 2 este là đồng phân của nhau cần dùng vừa hết 30ml dd NaOH 1M .Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu nđược khí CO2 và H2O với thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện .Công thức cấu tạo của 2 este là?
	a	HCOOCH2CH2CH3, HCOOCH(CH3)CH3 b	CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 	
	c	CH3COOCH3, HCOOC2H5
 22/ Khi đốt cháy hoàn toàn 1 este cho nCO2= n H2O.để thuỷ phân hoàn toàn 6 gam este X cần dùng dd 0,1 mol NaOH. Công thức phân tữ là
	a	C4H8O2 b	C2H4O2 	c	C5H10O2 	d	C3H6O2
 23/ Cho este X có công thức phân tử C4H6O2tác dụng với dd NaOH thu được 2 sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương .Công thức cấu tạo của X là:
	a	CH2=CH-COOCH3 	b	HCOO-CH=CH-CH3
	c	CH3COOCH-CH2 d	HCOOCH2-CH=CH2
 24/ công thức chung của các axit no 2 lần axit mạch hở là
	a	CnH2n+2O4 	b	CnH2n+1O4 c	CnH2n-2O4 d	CnH2nO4
 25/ công thức chung các este no đơn chức mạch hở là:
	a	CnH2n-2O2 b	CnH2nO2 	c	CnH2n+2O2 	d	CnH2n+1O2
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[ 1]d...	 2[ 1]a...	 3[ 1]a...	 4[ 1]a...	 5[ 1]c...	 6[ 1]d...	 7[ 1]b...	 8[ 1]a...
	 9[ 1]a...	 10[ 1]c...	 11[ 1]c...	 12[ 1]b...	 13[ 1]d...	 14[ 1]a...	 15[ 1]d...	 16[ 1]c...
	 17[ 1]d...	 18[ 1]a...	 19[ 1]b...	 20[ 1]d...	 21[ 1]c...	 22[ 1]b...	 23[ 1]b...	 24[ 1]c...
	 25[ 1]b...

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa 12.doc