I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Hãy lựa chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Cho mệnh đề chứa biến P(x) = x + 15 <= x2="" với="" x="" là="" số="" thực,="" mệnh="" đề="" nào="" là="" mệnh="" đề="">=>
(A). P(0) (B). P(3) (C).P(4) (D).P(5)
Họ và tên: Lớp: Đề kiểm tra viết Môn Đại số 10 – Chương trình nâng cao. Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề: 10AB0701. Điểm Lời phê của Giáo viên Phần trắc nghiệm. Hãy lựa chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn trong các câu hỏi sau: Câu 1: Cho mệnh đề chứa biến với x là số thực, mệnh đề nào là mệnh đề đúng: (A). (B). (C). (D).. Câu 2: Cho mệnh đề có mệnh đề phủ định là: (A). . (B). . (C). Không tồn tại mà . (D). . Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không là định lý: (A). . (B).. (C). . (D). . Câu 4: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng: (A). . (B). . (C). . (D).. Câu 5: Cho đoạn và tập . Khi đó là: (A). . (B). . (C). . (D). . Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: Với và là hai tập hợp khác rỗng bất kỳ, ta có: (A). . (B). . (C). (D). Phần tự luận: Câu 7 (2đ): Chứng minh bằng phương pháp phản chứng: “ Nếu thì một trong hai số và nhỏ hơn 1”. Câu 8 (2đ): Tìm tất cả các tập , biết: . Câu 9 (3đ): Cho các tập con của tập số thực: . Hãy biểu thị trên trục số các tập hợp sau: a. . b. c. . Họ và tên: Lớp: Đề kiểm tra viết Môn Đại số 10 – Chương trình nâng cao. Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề: 10AB0702. Điểm Lời phê của Giáo viên Phần trắc nghiệm. Hãy lựa chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn trong các câu hỏi sau: Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không là định lý: (A). . (B).. (C). . (D). . Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: Với và là hai tập hợp khác rỗng bất kỳ, ta có: (A). . (B). . (C). (D). Câu 3: Cho mệnh đề chứa biến với x là số thực, mệnh đề nào là mệnh đề đúng: (A). (B). (C). (D).. Câu 4: Cho mệnh đề có mệnh đề phủ định là: (A). . (B). . (C). Không tồn tại mà . (D). . Câu 5: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng: (A). . (B). . (C). . (D).. Câu 6: Cho đoạn và tập . Khi đó là: (A). . (B). . (C). . (D). . Phần tự luận: Câu 7 (2đ): Chứng minh bằng phương pháp phản chứng: “ Nếu thì một trong hai số và nhỏ hơn 1”. Câu 8 (2đ): Tìm tất cả các tập , biết: . Câu 9 (3đ): Cho các tập con của tập số thực: . Hãy biểu thị trên trục số các tập hợp sau: a. . b. c. .
Tài liệu đính kèm: