Câu V: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC với A(2;4), B(1;1) và C(4;1)
1. Viết phương trình đường trung trực của cạnh BC.
2. Không vẽ hình cho biết đường thẳng nói trên không cắt cạnh nào của tam giác ABC?
3. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
4. Tìm tất cả các giá trị của m để đườmg tròn (Cm ) : (x+m)2 +y2 = 4 tiếp xúc với đường thẳng AC.
ĐỀ THI HK II Môn Thi: TOÁN 10_Nâng Cao ----------- -------------- Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ----------------------------------------------------------------------------------- Câu I: (1,5 điểm) Giải bất phương trình: 2)1)(2( xxx Câu II: (1,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm: 0 366 )2(2 2 2 xx mxmmx Câu III: (1,5 điểm) Cho 3 1 2 9sin với 2 2 3 . Tính 2 132cos và 2 152cot Câu IV: (1,5 điểm) Cho A x x 2sin23 2cos21 và B xx xx sincos3 sin3cos ( Với điều kiện A, B đã có nghĩa) Chứng minh rằng tích A.B không phụ thuộc vào x . Câu V: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC với A(2;4), B(1;1) và C(4;1) 1. Viết phương trình đường trung trực của cạnh BC. 2. Không vẽ hình cho biết đường thẳng nói trên không cắt cạnh nào của tam giác ABC? 3. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 4. Tìm tất cả các giá trị của m để đườmg tròn 4)(:)( 22 ymxCm tiếp xúc với đường thẳng AC. Câu VI: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip (E): 18 4 9 22 yx . 1. Tìm toạ độ các tiêu điểm F1, F2 và tính tâm sai của elip (E), 2. Trên elip (E) lấy hai điểm M, N sao cho 2521 NFMF . Tính 12 NFMF =? 3. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng 0232: myxm cắt elip (E) tại hai điểm phân biệt A và B mà độ dài đoạn thẳng AB lớn nhất. -----------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------- -Học sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên thí sinh:..................................................SBD:.......... -Giám thị không giải thích gì thêm. -Học sinh nhớ viết mã đề vào bài làm. Mã đề: A01 ĐỀ THI HK II Môn Thi: TOÁN 10_Nâng Cao ----------- -------------- Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ----------------------------------------------------------------------------------- Câu I: (1,5 điểm) Giải bất phương trình: 3)1)(3( xxx Câu II: (1,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm: 0 648 )3(2 2 2 xx mxmmx Câu III: (1,5 điểm) Cho 3 1 2 13sin với 0 2 . Tính 2 92cos và 2 192cot Câu IV: (1,5 điểm) Cho A x x 2sin23 2cos21 và B xx xx sin3cos sincos3 ( Với điều kiện A, B đã có nghĩa) Chứng minh rằng tích A.B không phụ thuộc vào x . Câu V: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC với A(2;3), B(1;-1) và C(4;-1) 1. Viết phương trình đường trung trực của cạnh BC. 2. Không vẽ hình cho biết đường thẳng nói trên không cắt cạnh nào của tam giác ABC? 3. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 4. Tìm tất cả các giá trị của m để đườmg tròn 9)(:)( 22 ymxCm tiếp xúc với đường thẳng AC. Câu VI: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip (E): 8 9 4 22 yx . 1. Tìm toạ độ các tiêu điểm F1, F2 và tính tâm sai của elip (E), 2. Trên elip (E) lấy hai điểm M, N sao cho 2721 NFMF . Tính 12 NFMF =? 3. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng 0232: myxm cắt elip (E) tại hai điểm phân biệt A và B mà độ dài đoạn thẳng AB lớn nhất. ------------------------------------------HẾT---------------------------------------------- -Học sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên thí sinh:.............................................SBD:............ -Giám thị không giải thích gì thêm. -Học sinh nhớ viết mã đề vào bài làm. Mã đề: B02
Tài liệu đính kèm: