Đề thi học kì II - Môn Toán 10-ban cơ bản

Đề thi học kì II - Môn Toán 10-ban cơ bản

I. PHAÀN TRAẫC NGHIEÄM (4 ủieồm) ẹEÀ 1

Câu 1 : Cho phương trình đường tròn: (x + 2)2 + (y – 3)2 = 25. Tâm của đường tròn có tọa độ:

A. (2, 3) B. (2, - 3) C. (- 2, -3) D. (- 2, 3)

Câu 2 : Cho Elip (E): . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. (E) có trục lớn bằng 20 B. (E) có tiêu cự bằng 16

C. (E) có trục nhỏ bằng 12 D. (E) có tỉ số

 

doc 5 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1376Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II - Môn Toán 10-ban cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẹEÀ THI HOẽC Kè II-MOÂN TOAÙN 10-BAN CB
Thụứi gian laứm baứi: 60 phuựt
Hoù & teõn:
Lụựp:
Hoù teõn giaựm thũ:
ẹieồm:
Hoù teõn giaựm khaỷo 1
Hoù teõn giaựm khaỷo 2
I. PHAÀN TRAẫC NGHIEÄM (4 ủieồm)	ẹEÀ 1
Câu 1 : 
Cho phương trình đường tròn: (x + 2)2 + (y – 3)2 = 25. Tâm của đường tròn có tọa độ:
A.
(2, 3)
B.
(2, - 3)
C.
(- 2, -3)
D.
(- 2, 3)
Câu 2 : 
Cho Elip (E): . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
(E) có trục lớn bằng 20
B.
(E) có tiêu cự bằng 16
C.
(E) có trục nhỏ bằng 12
D.
(E) có tỉ số 
Câu 3 : 
Cho a > 0, b > 0. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
a + b < 2
B.
 ≥ 2
C.
a + b > 0
D.
a.b > 0
Câu 4 : 
Phương trình : x2 – 2007x – 2008 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 5 : 
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin1200 = 
B.
cos = 
C.
sin = -
D.
cos = -
Câu 6 : 
Cho đường thẳng d: 7x + 5y + 2008 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
d có vectơ pháp tuyến = (7, 5)
B.
d có vectơ chỉ phương = (5, - 7)
C.
d song song với đường thẳng D có phương trình: 7x + 5y – 2009 = 0
D.
d có hệ số góc k = 
Câu 7 : 
Biết rằng phương trình : x2 +7x – 260 = 0 có nghiệm x1 = 13. Nghiệm còn lại là x2 bằng bao nhiêu?
A.
- 20
B.
8
C.
- 27
D.
20
Câu 8 : 
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A.
sin(-a) = sina
B.
cot(a + p) = - cota
C.
sin(a + p) = - sina
D.
cos(p - a) = cosa
Câu 9 : 
Cho góc a thỏa mãn 900 < a < 1800. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A.
sina < 0
B.
cosa < 0
C.
cota > 0
D.
tana > 0
Câu 10 :
Cho vectơ = (4, 3) và = (1, 7). Góc giữa hai vectơ và là:
A.
900
B.
600
C.
450
D.
300
Câu 11 : 
Cho biểu thức P = 3sin2a + 4cos2a, biết cosa = . 
Giá trị của biểu thức P bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 12 : 
Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Giá trị cosA là:
A.
B.
-
C.
0
D.
Câu 13 : 
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình : x2 – 3x + 4m – 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu?
A.
m < 
B.
m < 
C.
m > 
D.
m > 
Câu 14 : 
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng: 3x – 4y + 5 = 0 và 3x + 4y – 3 = 0 là:
A.
(1; -)
B.
(; 1)
C.
(; -1)
D.
(-; 1)
Câu 15 : 
Điểm thi toán của một nhóm học sinh lớp 10 là : 2 ; 6 ; 1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 7. Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên là:
A.
3
B.
4
C.
2
D.
5
Câu 16 : 
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A.
sin2a + cos2a = 1
B.
(sina + cosa)2 = 1 + 2sinacosa
C.
2sin2a + 2cos2a = 4
D.
(sina - cosa)2 = 1 - 2sinacosa
II. PHAÀN Tệẽ LUAÄN (6 ủieồm) 
Baứi 1 (1 ủieồm). Cho sina = vụựi 900 < a < 1800. Tớnh giaự trũ cosa.
Baứi 2 (1 ủieồm). Giaỷi baỏt phửụng trỡnh: (x – 2)(3 – 4x) ≤ 0
Baứi 3 (1 ủieồm). Chửựng minh raống: sin4a - cos4a = 1 – 2cos2a
Baứi 4 (3 ủieồm). Trong maởt phaỳng toùa ủoọ 0xy cho tam giaực OMN, bieỏt M(0, 4) vaứ N(6, 0)
Vieỏt phửụng trỡnh toồng quaựt cuỷa ủửụứng thaỳng MN.
Tớnh dieọn tớch tam giaực OMN.
Vieỏt phửụng trỡnh ủửụứng troứn (C) nhaọn MN laứm ủửụứng kớnh.
---------------------------------------------------------
PHAÀN TRAÛ LễỉI TRAẫC NGHIEÄM
01
06
12
02
07
13
03
08
14
04
09
15
05
10
16
06
11
CHUÙ YÙ:
ẹoỏi vụựi moói caõu traộc nghieọm, hoùc sinh toõ duy nhaỏt vaứo moọt oõ choùn ủuựng. Caựch toõ ủuựng: ˜
Hoùc sinh laứm phaàn tửù luaọn vaứo giaỏy laứm baứi.
 Môn HK2TOAN10 (Đề số 1)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
06
12
02
07
13
03
08
14
04
09
15
05
10
16
06
11
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : HK2TOAN10
Đề số : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT HK II Toan 10.doc