1. Cao su Buna có thể được tổng hợp từ:
A. Axetilen B. Butan C. Rượu etylic D. Cả A, B, C
2. Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 X PVC (polivinyl clorua). Vậy X là:
A. CH2=CH–Cl B. CH3–CH3 C. CH3–CH=CH2–Cl D. CH2 = CH–CH3
3. Trong các chất sau, chất nào là cao su Buna:
A. B.
C. D.
4. Cho 2 phản ứng sau: CH4 M + H2; M N. M, N là:
A. C2H2, C4H6 B. C2H2, C2H4 C. C2H2, C6H6 D. C2H2, C4H4
5. “Tính thơm“ của benzen thể hiện ở phản ứng :
A. Dể tham gia phản ứng thế B. Khó tham gia phản ứng cộng C. Khó tham gia phản ứng oxi hoá khử D. Tất cả đều đúng
6. Có thể phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng benzen và toluen bằng thuốc thử nào?
A. Nước brom B. dd AgNO3/ NH3 C. dd HCl D. dd KMnO4
MÃ ĐỀ 111 SỞ GD-ĐT TỈNH KIÊN GIANG ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007 TRƯỜNG THPT ĐỊNH AN Môn : Hóa Học 11 (Thời gian làm bài 60 phút ) 1. Cao su Buna có thể được tổng hợp từ: A. Axetilen B. Butan C. Rượu etylic D. Cả A, B, C 2. Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 X PVC (polivinyl clorua). Vậy X là: A. CH2=CH–Cl B. CH3–CH3 C. CH3–CH=CH2–Cl D. CH2 = CH–CH3 3. Trong các chất sau, chất nào là cao su Buna: A. B. C. D. 4. Cho 2 phản ứng sau: CH4 M + H2; M N. M, N là: A. C2H2, C4H6 B. C2H2, C2H4 C. C2H2, C6H6 D. C2H2, C4H4 5. “Tính thơm“ của benzen thể hiện ở phản ứng : A. Dể tham gia phản ứng thế B. Khó tham gia phản ứng cộng C. Khó tham gia phản ứng oxi hoá khử D. Tất cả đều đúng 6. Có thể phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng benzen và toluen bằng thuốc thử nào? A. Nước brom B. dd AgNO3/ NH3 C. dd HCl D. dd KMnO4 7. Vinylaxetilen ( là hiđrocacbon có khả năng : A. Hiđro hoá (xúc tác Pd) được butađien -1, 3 B. Làm mất màu nước brom C. Tạo kết tủa vàng nhạt với dd AgNO3/NH3 D. Tất cả đều đúng 8. Điều chế etylen bằng cách đun rượu etylic với H2SO4 đặc. Biết hiệu suất phản ứng là 40%. Khối lượng etylen thu được khi dùng 230g rượu etylic là: A. 350 g B. 56 g C. 196 g D. 140 g 9. Chất có khả năng làm mất màu dd KMnO4 là: A. Ankan, xicloankan, anken B. Anken, ankađien, ankin C. Anken, ankin, benzen D. Ankan, anken, ankin 10. Muốn đốt cháy hoàn toàn 8l axetilen thì thể tích oxi phản ứng trong cùng điều kiện là : A. 12 lít B. 20 lít C. 8 lít D. 4 lít Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 11, 12, 13 :Đốt cháy m (gam) chất hữu cơ X cần 7,84 lít O2 (dktc), thu được hỗn hợp chỉ gồm 13,2g CO2 và 5,4g H2O. 11. Giá trị của m: A. 7,4g B. 10,76g C. 3,4 g D. 3 g 12. X chứa các nguyên tố : A. C, H, O B. C, H C. C, H, N D. C, H, O, N 13. Nếu biết Mx=74, X có CTPT: A. C3H6O2 B. C6H14 C. C3H9N D. C2H7O2N 14. Đốt cháy hoàn toàn 10ml ankanđien thu được 40ml CO2 (thể tích các khí đo ở ĐKTC). CTPT của ankađien là : A. C3H4 B. C6H10 C. C5H8 D. C4H6 15. Cao su lưu hoá hơn cao su thiên nhiên là : A. Lâu mòn, khó tan trong dung môi hữu cơ B. Đàn hồi hơn C. Bền với nhiệt D. Tất cả đều đúng 16. Chọn câu đúng A. Ankađien (hay đien, hay điolefin) là những hiđrocacbon có hai nối đôi trong phân tử có công thức chung là:CnH2n-2 ( B. Ankađien luôn có đồng phân là ankin C. Ankađien (hay đien, hay điolefin) là những hiđrocacbon mạch hở có hai nối đôi C=C trong phân tử, có công thức chung là CnH2n-2 ( D. Các ankađien có hệ thống nối đôi liên hợp 17. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Vậy A có thể là: A. Anken B. Aren C. Ankan D. Ankin 18. Cho 13,44 lit (đktc) C2H2 qua ống đựng than nung nóng ở 6000C thu được 14,04g bezen. Tính hiệu suất của phản ứng: A. 90% B. 80% C. 85% D. 95% Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 19,20: CH2=CH2 (I), CH3–CH2–CH3 (II), CH3–CH(CH3) –CH3 (III), CH3–CH=CH2(IV), CH3– CH2–CH2–CH3 (V). 19. Trong các chất trên chất nào là đồng đẳng của nhau? A. I và IV B. II và VI C. II và V D. Cả A và C 20. Trong các chất trên, chất nào là đồng phân của nhau? A. III và V B. III và VI C. I và IV D. IV và V 21. 3,36 lít etylen (ĐKTC) làm mất màu vừa đủ bao nhiêu ml dd Br2 1M A. 150ml B. 100 ml C. 200 ml D. 50 ml 22. Hiđrocacbon nào sau đây khi bị đốt cháy sẽ sinh ra số mol CO2: số mol H2O = 4: 1 A. C4H4 B. C6H6 C. C2H2 D. C4H2 23. Chọn phản ứng sai: 1.; 2. ; 3. ; 4. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 24. Cho CTCT: CH3–CH=CH–CH(C2H5) –CH3 có tên gọi là: A. 4-metylhexen - 2 B. 4-metylpenten-2 C. 3-metylhexen D. 3-metylhexen-4 25. Cho 5,2g stiren tác dụng với nước brom. khối lượng brom tối đa có thể phản ứng được là: A. 8 g B. 24 g C. 16 g D. 32 g 26. Ở điều kiện thường, các anken ở thể khí gồm: A. C1 ----> C5 B. C1---> C4 C. C1----> C6 D. C1 ----> C10 27. Công thức thực nghiệm hợp chất hữu cơ cho ta biết: A. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử C. Trật tự sắp xếp các nguyên tử D. Hợp chất có những nguyên tố nào 28. Khi viết số đồng phân mạch hở của C5H10 ta được: A. 7 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân 29. Sau phép phân tích định lượng một hợp chất hữu cơ có chứa C, H, O ta được tỉ lệ các nguyên tử như sau: mC : mH : mO = x: y: z = 1: 2: 1. Vậy công thức thực nghiệm của hợp chất hữu cơ trên là: A. CH2O B. C2H4O2 C. (CH2O)n D. (CH2)nO 30. Chọn phát biểu sai: Trong phân tử chất hữu cơ A. Cacbon có khả năng liên kết với nguyên tử của các nguyên tố khác và liên kết trực tiếp với nhau B. Các nguyên tử liên kết với nhau theo một thứ tự nhất định C. Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và thứ tự liên kết D. Cacbon có hoá trị II 31. Để phân biệt: Butan, Butin-1, Butin-2 người ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. dd KMnO4 B. dd Br2 C. Cl2, H2 D. dd AgNO3/ NH3, dd Br2 32. Một ankan có %C trong phân tử là 82,76%. Ankan đó là: A. C3H8 B. C5H12 C. C4H10 D. C2H6 33. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chỉ có anken mới cho phản ứng cộng B. Các Hiđrocacbon đều bị oxi hoá C. Chỉ ankan mới tham gia phản ứng thế D. Các ankin đều tạo được kết tủa vàng nhạt, với dd AgNO3/ NH3(dư) 34. Khi cho CH3–CH2–CH3 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 dưới ánh sáng thì sản phẩm chính là: A. CH3–CHCl–CH2Cl B. CH2–CH2–CH2Cl C. CH3–CHCl–CH3 D. CH3–CH2–CH2Cl 35. Tính chất hoá học của ankan là: A. Phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng oxi hoá B. Phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phản ứng oxi hoá C. Phản ứng cộng, tác dụng của nhiệt, phản ứng oxi hoá D. Phản ứng thế, phản ứng oxi hoá, tác dụng nhiệt 36. Hợp chất hữu cơ được chia thành: A.3 loại:hiđrocacbon, axit và rượu B.3 loại: hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no, hiđrocacbon t C.2 loại:hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon D.2 loại: hiđrocacbon không có nhóm chức và hiđrocacbon có nhóm chức 37. Công thức tổng quát của anken là: A. CnH2n ( B. CnH2n( C. CnH2n + 2 ( D. CnH2n - 2 ( Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 38, 39, 40: Cho Clo tác dụng với hiđrocacbon sau: metan, etilen, benzen, hexen-1, xiclohexan và toluen. 38. Các hiđrocacbon tham gia phản ứng cộng với clo là: A. etilen, hexen-1, benzen B. metan, xiclohexan C. etilen, hexen-1 D. benzen, toluen 39. Các hiđrocacbon tham gia phản ứng thế với clo khi có ánh sáng khuếch tán là: A. benzen, toluen B. metan, xiclohexan C. etilen, hexen-1 D. metan, xiclohexan, toluen 40. Các hiđrocacbon tham gia phản ứng thế với clo khi có chất xúc tác là : A. Benzen, toluen B. metan, xiclohexan, toluen C. metan, xiclohexan, benzen D. etilen, hexen-1 (Cho C=12, H=1, Ag=108, Br=80) Họ tên học sinh :. SBD:.. Lớp: MÃ ĐỀ 112 SỞ GD-ĐT TỈNH KIÊN GIANG ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007 TRƯỜNG THPT ĐỊNH AN Môn : Hóa Học 11 (Thời gian làm bài 60 phút ) 1. Có thể phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng benzen và toluen bằng thuốc thử nào? A. dd KMnO4 B. dd HCl C. Nước brom D. dd AgNO3/ NH3 Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 2, 3, 4 : Đốt cháy m (gam) chất hữu cơ X cần 7,84 lít O2 (dktc), thu được hỗn hợp chỉ gồm 13,2g CO2 và 5,4g H2O. 2. Giá trị của m: A. 10,76g B. 7,4g C. 3,4 g D. 3 g 3. X chứa các nguyên tố : A. C, H, O B. C, H C. C, H, N D. C, H, O, N 4. Nếu biết Mx=74, X có CTPT: A. C3H9N B. C6H14 C. C3H6O2 D. C2H7O2N 5. Trong các chất sau, chất nào là cao su Buna: A. B. C. D. 6. Cho 5,2g stiren tác dụng với nước brom. khối lượng brom tối đa có thể phản ứng được là: A. 8 g B. 24 g C. 16 g D. 32 g 7. Cho 2 phản ứng sau: CH4 M + H2; M N. M, N là: A. C2H2, C6H6 B. C2H2, C2H4 C. C2H2, C4H4 D. C2H2, C4H6 8. Cao su lưu hoá hơn cao su thiên nhiên là : A. Lâu mòn, khó tan trong dung môi hữu cơ B. Đàn hồi hơn C. Bền với nhiệt D. Tất cả đều đúng Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 9,10: CH2=CH2 (I), CH3–CH2–CH3 (II), CH3–CH(CH3) –CH3 (III), CH3–CH=CH2 (IV), CH3–CH2–CH2–CH3 (V). 9. Trong các chất trên chất nào là đồng đẳng của nhau? A. II và VI B. I và IV C. II và V D. Cả B và C 10. Trong các chất trên, chất nào là đồng phân của nhau? A. III và VI B. III và V C. I và IV D. IV và V 11. Điều chế etylen bằng cách đun rượu etylic với H2SO4 đặc. Biết hiệu suất phản ứng là 40%. Khối lượng etylen thu được khi dùng 230g rượu etylic là: A. 196 g B. 350 g C. 140 g D. 56 g 12. Hiđrocacbon nào sau đây khi bị đốt cháy sẽ sinh ra số mol CO2: số mol H2O = 4: 1 A. C2H2 B. C6H6 C. C4H4 D. C4H2 13. 3,36 lít etylen (ĐKTC) làm mất màu vừa đủ bao nhiêu ml dd Br2 1M A. 50 ml B. 200 ml C. 150ml D. 100 ml 14. Chọn phản ứng sai: 1. ; 2. ; 3. ; 4. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 15. Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 X PVC (polivinyl clorua). Vậy X là: A. CH2 = CH–CH3 B. CH3–CH3 C. CH3–CH = CH2– Cl D. CH2=CH–Cl 16. Cho 13,44 li1t (đktc) C2H2 qua ống đựng than đung nóng ở 6000C thu được 14,04g bezen. Tính hiệu suất của phản ứng: A. 90% B. 80% C. 95% D. 85% 17. Vinylaxetilen ( là hiđrocacbon có khả năng : A. Tạo kết tủa vàng nhạt với dd AgNO3/NH3 B. Làm mất màu nước brom C. Hiđro hoá (xúc tác Pd) được butađien -1, 3 D. Tất cả đều đúng 18. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Vậy A có thể là: A. Ankin B. Anken C. Aren D. Ankan 19. Đốt cháy hoàn toàn 10ml ankanđien thu được 40ml CO2 (thể tích các khí đo ở ĐKTC). CTPT của ankađien là : A. C6H10 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8 Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 20, 21, 22: Cho Clo tác dụng với hiđrocacbon sau: metan, etilen, benzen, hexen-1, xiclohexan và toluen. 20. Các hiđrocacbon tham gia phản ứng cộng với clo là: A.metan, xiclohexan B. etilen, hexen-1, benzen C. etilen, hexen-1 D. benzen, toluen 21. Các hiđrocacbon tham gia phản ứng thế với clo khi có ánh sáng khuếch tán là: A. etilen, hexen-1 B. meta ... là: A. C4H10 B. C3H8 C. C5H12 D. C2H6 27. Để phân biệt: Butan, Butin-1, Butin-2 người ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. dd AgNO3/ NH3, dd Br2 B. dd Br2 C. dd KMnO4 D. Cl2, H2 28. Công thức thực nghiệm hợp chất hữu cơ cho ta biết: A. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Trật tự sắp xếp các nguyên tử C. Hợp chất có những nguyên tố nào D. Tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử 29. Ở điều kiện thường, các anken ở thể khí gồm: A. C1 ----> C10 B. C1---> C4 C. C1----> C6 D. C1 ----> C5 30. Chọn phát biểu sai: Trong phân tử chất hữu cơ A. Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và thứ tự liên kết B. Các nguyên tử liên kết với nhau theo một thứ tự nhất định C. Cacbon có hoá trị II D. Cacbon có khả năng liên kết với nguyên tử của các nguyên tố khác và liên kết trực tiếp với nhau 31. Khi cho CH3–CH2–CH3 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 dưới ánh sáng thì sản phẩm chính là: A. CH3–CH2–CH2Cl B. CH2–CH2–CH2Cl C. CH3–CHCl–CH3 D. CH3–CHCl–CH2Cl 32. Tính chất hoá học của ankan là: A. Phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng oxi hoá B. Phản ứng thế, phản ứng oxi hoá, tác dụng nhiệt C. Phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phản ứng oxi hoá D. Phản ứng cộng, tác dụng của nhiệt, phản ứng oxi hoá 33. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chỉ có anken mới cho phản ứng cộng B. Chỉ ankan mới tham gia phản ứng thế C. Các Hiđrocacbon đều bị oxi hoá D. Các ankin đều tạo được kết tủa vàng nhạt, với dd AgNO3/ NH3 (dư) 34. Hợp chất hữu cơ được chia thành: A.2 loại: hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon B.2 loại: hiđrocacbon không có nhóm chức và hiđrocacbon có nhóm chức C. 3 loại: hiđrocacbon, axit và rượu D. 3 loại: hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no, hiđrocacbon thơm. 35. Khi viết số đồng phân mạch hở của C5H10 ta được: A. 7 đồng phân B. 5 đồng phân C. 4 đồng phân D. 6 đồng phân 36. Công thức tổng quát của anken là: A. CnH2n - 2 ( B. CnH2n( C. CnH2n ( D. CnH2n + 2 ( 37. Sau phép phân tích định lượng một hợp chất hữu cơ có chứa C, H, O ta được tỉ lệ các nguyên tử như sau: mC : mH : mO = x: y: z = 1: 2: 1. Vậy công thức thực nghiệm của hợp chất hữu cơ trên là: A. CH2O B. (CH2O)n C. C2H4O2 D. (CH2)nO Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 36, 37, 38: Cho Clo tác dụng với hiđrocacbon sau: metan, etilen, benzen, hexen-1, xiclohexan và toluen. 38. Các hiđrocacbon tham gia phản ứng cộng với clo là: A. benzen, toluen B. metan, xiclohexan C. etilen, hexen-1 D. etilen, hexen-1, benzen 39. Các hiđrocacbon tham gia phản ứng thế với clo khi có ánh sáng khuếch tán là: A. metan, xiclohexan, toluen B. metan, xiclohexan C. etilen, hexen-1 D. benzen, toluen 40. Các hiđrocacbon tham gia phản ứng thế với clo khi có chất xúc tác là : A. etilen, hexen-1 B. metan, xiclohexan, toluen C. metan, xiclohexan, benzen D. Benzen, toluen (Cho C=12, H=1, Ag=108, Br=80) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:Lớp:.. SỞ GD-ĐT TỈNH KIÊN GIANG ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007 MÃ ĐỀ 114 TRƯỜNG THPT ĐỊNH AN Môn : Hóa Học 11 (Thời gian làm bài 60 phút ) 1. Cao su Buna có thể được tổng hợp từ: A. Butan B. Axetilen C. Rượu etylic D. Cả A, B, D 2. Cao su lưu hoá hơn cao su thiên nhiên là : A. Bền với nhiệt B. Lâu mòn, khó tan trong dung môi hữu cơ C. Đàn hồi hơn D. Tất cả đều đúng 3. Chọn phản ứng sai: 1. ; 2. ; 3. ; 4. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 4. Điều chế etylen bằng cách đun rượu etylic với H2SO4 đặc. Biết hiệu suất phản ứng là 40%. Khối lượng etylen thu được khi dùng 230g rượu etylic là: A. 350 g B. 56 g C. 196 g D. 140 g 5. Hiđrocacbon nào sau đây khi bị đốt cháy sẽ sinh ra số mol CO2: số mol H2O = 4: 1 A. C4H2 B. C2H2 C. C6H6 D. C4H4 6. Cho 5,2g stiren tác dụng với nước brom. khối lượng brom tối đa có thể phản ứng được là: A. 32 g B. 16 g C. 8 g D. 24 g 7. Cho CTCT: CH3-CH=CH-CH(C2H5)-CH3 có tên gọi là: A. 3-metylhexen B. 4-metylpenten-2 C. 4-metylhexen - 2 D. 3-metylhexen-4 8. 3,36 lít etylen (ĐKTC) làm mất màu vừa đủ bao nhiêu ml dd Br2 1M A. 150ml B. 100 ml C. 200 ml D. 50 ml 9. Có thể phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng benzen và toluen bằng thuốc thử nào? A. Nước brom B. dd AgNO3/ NH3 C. dd HCl D. dd KMnO4 10. Vinylaxetilen ( là hiđrocacbon có khả năng : A. Tạo kết tủa vàng nhạt với dd AgNO3/NH3 B. Làm mất màu nước brom C. Hiđro hoá (xúc tác Pd) được butađien -1, 3 D. Tất cả đều đúng 11. Chất có khả năng làm mất màu dd KMnO4 là: A. Ankan, xicloankan, anken B. Anken, ankađien, ankin C. Ankan, anken, ankin D. Anken, ankin, benzen 12. Trong các chất sau, chất nào là cao su Buna: A. B. C. D. 13. Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 X PVC (polivinyl clorua). Vậy X là: A. CH2 = CH - CH3 B. CH3 - CH = CH2 Cl C. CH3 - CH3 D. CH2=CH - Cl 14. Chọn câu đúng A. Ankađien luôn có đồng phân là ankin B.Ankađien (hay đien, hay điolefin) là những hiđrocacbon có hai nối đôi trong phân tử có công thức chung là : CnH2n-2 ( C. Ankađien (hay đien, hay điolefin) là những hiđrocacbon mạch hở có hai nối đôi C=C trong phân tử, có công thức chung là CnH2n-2 ( D. Các ankađien có hệ thống nối đôi liên hợp Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 38, 39, 40: Cho Clo tác dụng với hiđrocacbon sau: metan, etilen, benzen, hexen-1, xiclohexan và toluen 15. Các hiđrocacbon tham gia phản ứng cộng với clo là: A. etilen, hexen-1, benzen B. metan, xiclohexan C. etilen, hexen-1 D. benzen, toluen 16. Các hiđrocacbon tham gia phản ứng thế với clo khi có ánh sáng khuếch tán là: A. etilen, hexen-1 B. metan, xiclohexan C. metan, xiclohexan, toluen D. benzen, toluen 17. Các hiđrocacbon tham gia phản ứng thế với clo khi có chất xúc tác là : A. metan, xiclohexan, benzen B. metan, xiclohexan, toluen C. Benzen, toluen D. etilen, hexen-1 18. « Tính thơm » của benzen thể hiện ở phản ứng : A. Dể tham gia phản ứng thế B. Khó tham gia phản ứng oxi hoá khử C. Khó tham gia phản ứng cộng D. Tất cả đều đúng 19. Cho 2 phản ứng sau: CH4 M + H2; M N. M, N là: A. C2H2, C6H6 B. C2H2, C4H6 C. C2H2, C4H4 D. C2H2, C2H4 20. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Vậy A có thể là: A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren 21. Đốt cháy hoàn toàn 10ml ankanđien thu được 40ml CO2 (thể tích các khí đo ở ĐKTC). CTPT của ankađien là : A. C4H6 B. C3H4 C. C5H8 D. C6H10 22. Muốn đốt cháy hoàn toàn 8l axetilen thì thể tích oxi phản ứng trong cùng điều kiện là : A. 4 lít B. 12 lít C. 20 lít D. 8 lít 23. Cho 13,44 li1t (đktc) C2H2 qua ống đựng than đung nóng ở 6000C thu được 14,04g bezen. Tính hiệu suất của phản ứng: A. 80% B. 95% C. 85% D. 90% 24. Tính chất hoá học của ankan là: A. Phản ứng cộng, tác dụng của nhiệt, phản ứng oxi hoá B. Phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng oxi hoá C. Phản ứng thế, phản ứng oxi hoá, tác dụng nhiệt D. Phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phản ứng oxi hoá 25. Công thức tổng quát của anken là: A. CnH2n + 2 ( B. CnH2n ( C. CnH2n - 2 ( D. CnH2n( 26. Ở điều kiện thường, các anken ở thể khí gồm: A. C1---> C4 B. C1 ----> C10 C. C1 ----> C5 D. C1----> C6 27. Một ankan có %C trong phân tử là 82,76%. Ankan đó là: A. C4H10 B. C5H12 C. C2H6 D. C3H8 28. Khi cho CH3–CH2–CH3 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 dưới ánh sáng thì sản phẩm chính là: A. CH3–CHCl–CH2Cl B. CH3–CH2–CH2Cl C. CH3–CHCl–CH3 D. CH2–CH2–CH2Cl 29. Hợp chất hữu cơ được chia thành: A.2 loại: hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon B.3 loại: hiđrocacbon, axit và rượu C. 3 loại: hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no, hiđrocacbon thơm. D. 2 loại: hiđrocacbon không có nhóm chức và hiđrocacbon có nhóm chức 30. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Chỉ ankan mới tham gia phản ứng thế B.Các ankin đều tạo được kết tủa vàng nhạt, với dd AgNO3/ NH3 (dư) C.Các Hiđrocacbon đều bị oxi hoá D.Chỉ có anken mới cho phản ứng cộng 31. Công thức thực nghiệm hợp chất hữu cơ cho ta biết: A. Hợp chất có những nguyên tố nào B. Trật tự sắp xếp các nguyên tử C. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố D. Tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử 32. Để phân biệt: Butan, Butin-1, Butin-2 người ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. Cl2, H2 B. dd Br2 C. dd AgNO3/ NH3, dd Br2 D. dd KMnO4 33. Sau phép phân tích định lượng một hợp chất hữu cơ có chứa C, H, O ta được tỉ lệ các nguyên tử như sau: mC : mH : mO = x: y: z = 1: 2: 1. Vậy công thức thực nghiệm của hợp chất hữu cơ trên là: A. CH2O B. (CH2O)n C. C2H4O2 D. (CH2)nO 34. Chọn phát biểu sai: Trong phân tử chất hữu cơ A. Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và thứ tự liên kết B. Các nguyên tử liên kết với nhau theo một thứ tự nhất định C. Cacbon có khả năng liên kết với nguyên tử của các nguyên tố khác và liên kết trực tiếp với nhau D. Cacbon có hoá trị II 35. Khi viết số đồng phân mạch hở của C5H10 ta được: A. 4 đồng phân B. 6 đồng phân C. 7 đồng phân D. 5 đồng phân Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 33, 34, 35 : Đốt cháy m (gam) chất hữu cơ X cần 7,84 lít O2 (dktc), thu được hỗn hợp chỉ gồm 13,2g CO2 và 5,4g H2O. 36. Giá trị của m: A. 3 g B. 10,76g C. 3,4 g D.7,4g 37. X chứa các nguyên tố : A. C, H, O B. C, H C.C, H, N D. C, H, O, N 38. Nếu biết Mx=74, X có CTPT: A. C6H14 B. C3H6O2 C. C3H9N D. C2H7O2N Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 36,37: CH2=CH2 (I), CH3–CH2–CH3 (II), CH3–CH(CH3) –CH3 (III), CH3–CH=CH2 (IV), CH3–CH2–CH2–CH3 (V). 39. Trong các chất trên chất nào là đồng đẳng của nhau? A. I và IV B. II và V C. Cả A và B D. II và VI 40. Trong các chất trên, chất nào là đồng phân của nhau? A. I và IV B. III và VI C. III và V D. IV và V (Cho C=12, H=1, Ag=108, Br=80) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..Lớp:
Tài liệu đính kèm: