I. Phần chung cho tất cả thí sinh (6 điểm):
Câu 1(1đ) : Giải phương trình:
Câu 2(1đ): Tìm Parabol y = ax2 + bx + c. Biết rằng Parabol đi qua điểm B (3 ; 0) và có đỉnh S(1 ; 4).
Câu 3(1đ): Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng
Sở GD-ĐT Thừa Thiên Huế Trường THPT Thuận An Tổ Toán -Tin ®Ò thi häc kú I M«n: To¸n, Líp 10- Năm học 2008 - 2009 Thêi gian lµm bµi: 90 phót I. Phần chung cho tất cả thí sinh (6 điểm): Câu 1(1đ) : Giải phương trình: Câu 2(1đ): Tìm Parabol y = ax2 + bx + c. Biết rằng Parabol đi qua điểm B (3 ; 0) và có đỉnh S(1 ; 4). Câu 3(1đ): Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng ( a + b ) ( ab + 1) 4ab. Khi nào dấu đẳng thức xảy ra ? Câu 4(1đ): Cho tam giác đều ABC cạnh a , tính Câu 5(1đ): Cho tam giác ABC và ba trung tuyến AA’, BB’, CC’ . Chứng minh rằng : Câu 6(1đ): Giải bất phương trình sau: II. Phần riêng (4 điểm):(Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó). 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 7(1đ): Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x2 - 5x + 4 Câu 8(1đ): Tìm tập xác định của hàm số : y = Câu 9(1đ): Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2; - 3), B(4; 5), C(0; - 1). Xác định toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Câu 10(1đ): Giải và biện luận theo tham số m phương trình : (m – 1 )x + m2 – 1 = 0 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 7(1đ): Giải và biện luận phương trình: (m+1)x2 - 2mx + m + 1 = 0 ( m là tham số ) Câu 8(1đ): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm ABC có A( 0 ; 1 ), B( 2 ;-1 ), C( -1 ; -2 ). Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Câu 9(1đ): Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I là trung điểm của đoạn OB. Chứng minh: và với mọi điểm M ta có . Câu 10(1đ): Cho tana = 2. Tình giá trị biểu thức sin2a + 2cos2a Hä tªn häc sinh.Sè b¸o danh.. Sở GD-ĐT Thừa Thiên Huế Trường THPT Thuận An Tổ Toán -Tin ®Ò thi häc kú I M«n: To¸n, Líp 10- Năm học 2008 - 2009 Thêi gian lµm bµi: 90 phót I. Phần chung cho tất cả thí sinh (6 điểm): Câu 1(1đ) : Giải phương trình: Câu 2(1đ): Tìm Parabol y = ax2 + bx + c khi biết ( P) có đỉnh I (-2 ; - 4) và đi qua điểm A( 0; 8 ). Câu 3(1đ): Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng ( a + b ) ( ab + 1) 4ab. Khi nào dấu đẳng thức xảy ra ? Câu 4(1đ): Cho tam giác đều ABC cạnh a , tính Câu 5(1đ): Trong mặt phẳng cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh: Câu 6(1đ): Giải bất phương trình: II. Phần riêng (4 điểm):(Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó). 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 7(1đ): Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = -x2 - 2x + 3 Câu 8(1đ): Tìm tập xác định của hàm số : Câu 9(1đ): Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(1; - 1), B(2; 4), C(-3; 0). Xác định toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Câu 10(1đ): Giải và biện luận theo tham số m phương trình : m2 (x + 1) = x + m 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 7(1đ): Giải và biện luận hệ phương trình ( m là tham số ) Câu 8(1đ): Cho sina = , với 900< a < 1800. Tính giá trị của cosa Câu 9(1đ): Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I là trung điểm của đoạn OB. Chứng minh: và với mọi điểm M ta có . Câu 10(1đ): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm ABC có A( 0 ; 1 ), B( 2 ;-1 ), C( -1 ; -2 ). Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hä tªn häc sinh.Sè b¸o danh..
Tài liệu đính kèm: