Đề thi học sinh giỏi lớp 8 Quận 1. TP Hồ Chí Minh - Môn: Toán - khóa thi 2002 - 2003

Đề thi học sinh giỏi lớp 8 Quận 1. TP Hồ Chí Minh - Môn: Toán - khóa thi 2002 - 2003

Bài 1 : (3 điểm)

Phân tích đa thức thành nhân tử :

a) x2 + 6x + 5

b) (x2 - x + 1) (x2 - x + 2) - 12

 

doc 12 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 3199Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi lớp 8 Quận 1. TP Hồ Chí Minh - Môn: Toán - khóa thi 2002 - 2003", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8
QUẬN 1. TP HỒ CHÍ MINH
* Môn : Toán       * Khóa thi : 2002 - 2003       * Thời gian : 90 phút 
Bài 1 : (3 điểm) 
Phân tích đa thức thành nhân tử : 
a) x2 + 6x + 5 
b) (x2 - x + 1) (x2 - x + 2) - 12 
Bài 2 : (4 điểm) 
a) Cho x + y + z = 0. Chứng minh x3 + y3 + z3 = 3xyz. 
b) Rút gọn phân thức : 
Bài 3 : (4 điểm) 
Cho x, y, z là độ dài ba cạnh của tam giác. 
A = 4x2y2 - (x2 + y2 - z2)2. Chứng minh A > 0. 
Bài 4 : (3 điểm) 
Tìm số dư trong phép chia của biểu thức : 
(x + 1) (x + 3) (x + 5) (x + 7) + 2002 cho x2 + 8x + 12. 
Bài 5 : (6 điểm) 
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. Trên tia HC lấy HD = HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E. 
a) Chứng minh AE = AB. 
b) Gọi M là trung điểm của BE. Tính góc AHM.
ĐỀ THI TUYỂN SINH 
VÀO LỚP 10 NĂNG KHIẾU 
TRƯỜNG NĂNG KHIẾU HÀN THUYÊN (BẮC NINH)
* Môn : Toán       * Khóa thi : 2002 - 2003       * Thời gian : 150 phút 
Bài 1 : (2 điểm) 
Xét biểu thức : 
1) Rút gọn y. Tìm x để y = 2. 
2) Giả sử x > 1. Chứng minh rằng : y - |y| = 0 
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của y ? 
Bài 2 : (2 điểm) 
Giải hệ phương trình : 
Bài 3 : (2 điểm) 
Cho hình vuông có cạnh bằng 1, tìm số lớn nhất các điểm có thể đặt vào hình vuông (kể cả các cạnh) sao cho không có bất cứ 2 điểm nào trong số các điểm đó có khoảng cách bé hơn 1/2 đơn vị. 
Bài 4 : (2 điểm) 
Cho hai đường tròn đồng tâm và 1 điểm M cố định trên đường tròn nhỏ. Qua M kẻ hai đường thẳng vuông góc với nhau, một đường cắt đường tròn nhỏ ở A khác M, đường kia cắt đường tròn lớn ở B và C. Khi cho hai đường thẳng này quay quanh M và vẫn vuông góc với nhau, chứng minh rằng : 
1) Tổng MA2 + MB2 + MC2 không đổi. 
2) Trọng tâm tam giác ABC là điểm cố định. 
Bài 5 : (2 điểm) 
1) Chứng minh rằng tích của 4 số nguyên dương liên tiếp không thể là số chính phương. 
2) Cho tam giác ABC và một điểm E nằm trên cạnh AC. Hãy dựng một đường thẳng qua E và chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
QUẬN 10-TP HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2002 - 2003
* Môn thi : Toán      * Thời gian : 150 phút
Bài 1 : (3 điểm) 
Giải phương trình : |x2 - 1| + |x2 - 4| = x2 - 2x + 4. 
Bài 2 : (3 điểm) 
Chứng minh đẳng thức : 
với a, b trái dấu. 
Bài 3 : (3 điểm) 
Rút gọn : 
Bài 4 : (3 điểm) 
Trong các hình chữ nhật có chu vi là p, hình chữ nhật nào có diện tích lớn nhất ? Tính diện tích đó. 
Bài 5 : (4 điểm) 
Cho đường tròn (O ; R), điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Kẻ tiếp tuyến AM, AN ; đường thẳng chứa đường kính, song song với MN cắt AM, AN lần lượt tại B và C. 
Chứng minh : 
a) Tứ giác MNCB là hình thang cân. 
b) MA . MB = R2. 
c) K thuộc cung nhỏ MN. Kẻ tiếp tuyến tại K cắt AM, AN lần lượt tại P và Q. Chứng minh : BP.CQ = BC2/4 . 
Bài 6 : (4 điểm) 
Cho đường tròn tâm O và đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến (d) tại B của đường tròn (O). Gọi N là điểm di động trên (d), kẻ tiếp tuyến NM (M thuộc (O)). 
a) Tìm quỹ tích tâm P của đường tròn ngoại tiếp tam giác MNB. 
b) Tìm quỹ tích tâm Q của đường tròn nội tiếp tam giác MNB. 
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TỈNH BẮC NINH
* Môn thi : Toán      * Khoá thi : 2002 - 2003      * Thời gian : 150 phút
Bài 1 : (2,5 điểm) 
Cho biểu thức : 
1) Rút gọn B. 
2) Tìm các giá trị của x để B > 0. 
3) Tìm các giá trị của x để B = - 2. 
Bài 2 : (2,5 điểm) 
Cho phương trình : x2 - (m+5)x - m + 6 = 0 (1) 
1) Giải phương trình với m = 1. 
2) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm x = - 2. 
3) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn :
S = x12 + x22 = 13. 
Bài 3 : (2 điểm) 
Một phòng họp có 360 chỗ ngồi và được chia thành các dãy có số chỗ ngồi bằng nhau. Nếu thêm cho mỗi dãy 4 chỗ ngồi và bớt đi 3 dãy thì số chỗ ngồi trong phòng họp không thay đổi. Hỏi ban đầu số chỗ ngồi trong phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy. 
Bài 4 : (3 điểm) 
Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Đường kính AC của đường tròn (O) cắt đường tròn (O’) tại điểm thứ hai E. Đường kính AD của đường tròn (O’) cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai F. 
1) Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp. 
2) Chứng minh C, B, D thẳng hàng và tứ giác OO’EF nội tiếp. 
3) Với điều kiện và vị trí nào của hai đường tròn (O) và (O’) thì EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O’). 
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 HỆ CHUYÊN
TỈNH HÀ TÂY
* Môn : Toán (chung)   * Thời gian : 150 phút   * Khóa thi : 2003 - 2004 
Bài 1 : (2 điểm) 
Cho biểu thức : 
với x ≥ 0 ; x ≠ 1. 
1) Rút gọn P. 
2) Tìm x sao cho P < 0. 
Bài 2 : (1,5 điểm) 
Cho phương trình : mx2 + (2m - 1)x + (m - 2) = 0. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn : x12 + x22 = 2003. 
Bài 3 : (2 điểm) 
Một bè nứa trôi tự do (với vận tốc bằng vận tốc của dòng nước) và một ca nô cùng dời bến A để xuôi dòng sông. Ca nô xuôi dòng được 144 km thì quay trở về bến A ngay, cả đi lẫn về hết 21 giờ. Trên đường ca nô trở về bến A, khi còn cách bến A 36 km thì gặp bè nứa nói ở trên. Tìm vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước. 
Bài 4 : (3,5 điểm) 
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. C là trung điểm của đoạn thẳng AO, đường thẳng Cx vuông góc với đường thẳng AB, Cx cắt nửa đường tròn trên tại I. K là một điểm bất kì nằm trên đoạn thẳng CI (K khác C ; K khác I), tia AK cắt nửa đường tròn đã cho tại M. Tiếp tuyến với nửa đường tròn tâm O tại điểm M cắt Cx tại N, tia BM cắt Cx tại D. 
1) Chứng minh rằng bốn điểm A, C, M, D cùng nằm trên một đường tròn. 
2) Chứng minh ΔMNK cân. 
3) Tính diện tích ΔABD khi K là trung điểm của đoạn thẳng CI. 
4) Chứng minh rằng : Khi K di động trên đoạn thẳng CI thì tâm của đường tròn ngoại tiếp ΔAKD nằm trên một đường thẳng cố định. 
Bài 5 : (1 điểm) 
Cho a, b, c là các số bất kì, đều khác 0 và thỏa mãn :
ac + bc + 3ab ≤ 0.
<DD.CHứNG (ax2 + bx + c)(bx2 + cx + a)(cx2 + ax + b) = 0. 
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG (NAM ĐỊNH)
* Môn : Toán (chuyên)   * Thời gian : 150 phút   * Khóa thi : 2003 - 2004 
Bài 1 : (1,5 điểm) 
Cho phương trình x2 + x - 1 = 0. Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm trái dấu. Gọi x1 là nghiệm âm của phương trình. Hãy tính giá trị của biểu thức : 
Bài 2 : (2 điểm) Cho biểu thức : 
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của P khi 0 ≤ x ≤ 3. 
Bài 3 : (2 điểm) 
a) Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên a, b, c sao cho a2 + b2 + c2 = 2007. 
b) Chứng minh rằng không tồn tại các số hữu tỉ x, y, z sao cho x2 + y2 + z2 + x + 3y + 5z + 7 = 0. 
Bài 4 : (2,5 điểm) 
Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Gọi (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác AHC. Trên cung nhỏ AH của đường tròn (O) lấy điểm M bất kì khác A. Trên tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) lấy hai điểm D và E sao cho BD = BE = BA. Đường thẳng BM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai N. 
a/ Chứng minh rằng tứ giác BDNE nội tiếp. 
b/ Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDNE và đường tròn (O) tiếp xúc với nhau. 
Bài 5 : (2 điểm) 
Có n điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Hai điểm bất kì được nối với nhau bằng một đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng được tô một màu xanh, đỏ hoặc vàng. Biết rằng có ít nhất một đoạn màu xanh, một đoạn màu đỏ và một đoạn màu vàng ; không có điểm nào mà các đoạn thẳng xuất phát từ đó có đủ cả ba màu và không có tam giác nào tạo bởi các đoạn thẳng đã nối có ba cạnh cùng màu. 
a/ Chứng minh rằng không tồn tại ba đoạn thẳng cùng màu xuất phát từ cùng một điểm. 
b/ Hãy cho biết có nhiều nhất bao nhiêu điểm thỏa mãn đề bài. 
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 NĂNG KHIẾU
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
* Môn thi : Toán (chuyên) * Thời gian : 150 phút ; * Khóa thi : 2003 - 2004
Câu 1 : 
1) Chứng minh rằng : phương trình (a2 - b2)x2 + 2(a2 - b2)x + a2 - b2 = 0 luôn có nghiệm với mọi a, b. 
2) Giải hệ phương trình : 
Câu 2 : 
1) Với mỗi số nguyên dương n, đặt an = 22n + 1 - 2n + 1 + 1 ; bn = 22n + 1 + 2n + 1 + 1. Chứng minh rằng với mọi n, an.bn chia hết cho 5 và an + bn không chia hết cho 5. 
2) Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương đôi một khác nhau sao cho tích của chúng bằng tổng của chúng. 
Câu 3 : Cho ΔABC vuông tại A, có đường cao AA1. Hạ A1H vuông góc với AB, A1K vuông govd với AC. Đặt A1B = x, A1C = y. 
1) Gọi r và r’ lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp của ABC và AHK. Hãy tính tỉ số r'/r theo x, y, tìm giá trị lớn nhất của tỉ số đó. 
2) Chứng minh rằng tứ giác BHKC nội tiếp trong một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó theo x, y. 
Câu 4 : 
1) Cho đường tròn (C) tâm O và một điểm A khác O nằm trong đường tròn. Một đường thẳng thay đổi, qua A nhưng không đi qua O cắt (C) tại M, N. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN luôn đi qua một điểm cố định khác O. 
2) Cho đường tròn (C) tâm O và một đường thẳng (D) nằm ngoài đường tròn. I là một điểm di động trên (D). Đường tròn đường kính IO cắt (C) tại M, N. Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định. 
Câu 5 : 
1) Cho một bảng vuông 4 x 4 ô. Trên các ô của hình vuông này, ban đầu người ta ghi 9 số 1 và 7 số 0 một cách tùy ý (mỗi ô một số). Với mỗi phép biến đổi bảng, cho phép chọn một hàng hoặc một cột bất kì và trên hàng hoặc cột được chọn, đổi đồng thời các số 0 thành số 1, các số 1 thành số 0. Chứng minh rằng sau một số hữu hạn các phép biến đổi như vậy, ta không thể đưa bảng ban đầu về bảng gồm toàn các số 0. 
2) ở vương quốc “Sắc màu kì ảo” có 45 hiệp sĩ : 13 hiệp sĩ tóc đỏ, 15 hiệp sĩ tóc vàng và 17 hiệp sĩ tóc xanh. Khi hai hiệp sĩ có màu tóc khác nhau mà gặp nhau thì tóc của họ lập tức đổi sang màu tóc thứ ba (ví dụ, khi hiệp sĩ tóc đỏ gặp hiệp sĩ tóc vàng thì cả hai đổi sang tóc xanh). Hỏi có thể xảy ra trường hợp sau một số hữu hạn lần gặp nhau như vậy ở vương quốc “Sắc màu kì ảo”, tất cả các hiệp sĩ đều có cùng màu tóc được không ? 
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 
CHUYÊN NGUYỄN TRÃI - HẢI DƯƠNG
* Môn thi : Toán (chuyên) * Thời gian : 150 phút * Khóa thi : 2003 - 2004
Bài 1 : (1,5 điểm) 
Cho hai số dương a và b. Xét tập hợp T bao gồm các số có dạng : 
T = {ax + by, x > 0 ; y > 0 ; x + y = 1}. 
Chứng minh rằng các số : 
đều thuộc tập T. 
Bài 2 : (2,0 điểm) 
Cho ΔABC, D và E là các tiếp điểm của đường tròn nội tiếp ΔABC với các cạnh AB, AC. Chứng minh đường phân giác trong của góc B, đường trung bình (song song với cạnh AB) của ΔABC và đường thẳng DE đồng quy. 
Bài 3 : (2,5 điểm) 
1) Giải hệ phương trình : 
2) Tìm các số hữu tỉ a, b, c sao cho các số : a + 1/b , b + 1/c , c + 1/a là các số nguyên dương. 
Bài 4 : (1,0 điểm) 
Tìm các đa thức f(x) và g(x) với hệ số nguyên sao cho : 
Bài 5 : (1,5 điểm) 
Tìm số nguyên tố p để 4p2 + 1 và 6p2 + 1 là các số nguyên tố. 
Bài 6 : (1,5 điểm) 
Cho phương trình x2 + ax + b = 0, có hai nghiệm là x1 và x2 (x1 ≠ x2), đặt un = (x1n - x2n)/(x1 - x2) (n là số tự nhiên). Tìm giá trị của a và b sao cho đẳng thức : un + 1un + 2 - unun + 3 = (-1)n với mọi số tự nhiên n, 
từ đó => un + un + 1 = un + 2. 
ĐỀ THI GIẢI LƯƠNG THẾ VINH
QUẬN 9 - T ... . Có tất cả bao nhiêu góc có đỉnh là E, hãy kể ra. 
c. Nếu biết số đo góc BDC = 60o thì tia DE có phải là tia phân giác của góc EDF không ? Vì sao ? 
2) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau : 
Hãy vẽ 9 điểm là : A, B, C, M, N, P, Q, R, S trong cùng một hình và phải thỏa mãn tất cả các điều kiện sau đây : 
a) A, P, Q thẳng hàng.
b) A, M, N thẳng hàng.
c) R, M, C thẳng hàng.
d) A, P, R thẳng hàng.
e) M, C, S thẳng hàng.
f) A, B, S thẳng hàng.
g) B, C, Q thẳng hàng.
h) B, C, N thẳng hàng.
i) M, N, R không thẳng hàng.
k) B, P, Q không thẳng hàng. 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8
HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC
* Môn thi : Toán   * Thời gian :150 phút   * Khóa thi : 2002 - 2003
Câu 1 : (2 điểm) Cho : A = (a2 + 4a + 4) / (a3 + 2a2 - 4a - 8) 
a) Rút gọn A. 
b) Tìm a ẻ Z để A là số nguyên. 
Câu 2 : (2,5 điểm) 
a) Cho a + b + c = 1 và 1/a + 1/b + 1/c = 0 . Tính a2 + b2 + c2. 
b) Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn :
a / (b - c) + b / (c - a) + c / (a - b) = 0. 
Chứng minh rằng trong ba số a, b, c phải có một số âm, một số dương. 
Câu 3 : (2 điểm) 
Giải phương trình : 
a) |x + 1| = |x(x + 1)| 
b) x2 + 1 / x2 + y2 + 1 / y2 = 4 . 
Câu 4 : (1 điểm) 
Tổng một số tự nhiên và các chữ số của nó bằng 2359. Tìm số tự nhiên đó. 
Câu 5 : (2,5 điểm) 
Cho tam giác vuông ABC vuông ở A và điểm H di chuyển trên BC. Gọi E, F lần lượt là điểm đối xứng qua AB, AC của H. 
a) Chứng minh E, A, F thẳng hàng. 
b) Chứng minh BEFC là hình thang. Có thể tìm được vị trí của H để BEFC trở thành hình thang vuông, hình bình hành, hình chữ nhật được không ? 
c) Xác định vị trí của H để tam giác EHF có diện tích lớn nhất. 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 6 
THỊ XÃ HÀ ĐÔNG HÀ TÂY
* Môn thi : Toán   * Thời gian : 120 phút   * Khóa thi : 2002 - 2003 
Bài 1 : (5 điểm)
a) Tính : 
b) Tìm x biết :
Bài 2 : (3 điểm) So sánh : 
Bài 3 : (2 điểm) Chứng minh rằng số là hợp số.
Bài 4 : (4 điểm) Ba bạn Hồng, Lan, Huệ chia nhau một số kẹo đựng trong 6 gói. Gói thứ nhất có 31 chiếc, gói thứ hai có 20 chiếc, gói thứ ba có 19 chiếc, gói thứ tư có 18 chiếc, gói thứ năm có 16 chiếc, gói thứ sáu có 15 chiếc. Hồng và Lan đã nhận được 5 gói và số kẹo của hồng gấp hai số kẹo của Lan. Tính số kẹo nhận được của mỗi bạn.
Bài 5 : (6 điểm) Cho điểm O trên đường thẳng xy, trên một nửa mặt phẳng có bờ là xy, vẽ tia Oz sao cho góc xOz nhỏ hơn 90o.
a) Vẽ các tia Om, On lần lượt là tia phân giác của các góc xOz và zOy . Tính góc mOn ? 
b) Tính số đo các góc nhọn trong hình nếu số đo góc mOy bằng 35o.
c) Vẽ đường tròn (O ; 2 cm) cắt các tia Ox, Om, Oz, On, Oy lần lượt tại các điểm A, B, C, D, E. Với các điểm O, A, B, C, D, E kẻ được bao nhiêu đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm ? Kể tên những đường thẳng đó. 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 
TỈNH THÁI BÌNH
* Môn thi : Toán   * Thời gian : 120 phút   * Khóa thi : 2002 - 2003 
Bài 1 : (4 điểm)
Cho dãy : 1, -5, 9, -13, 17, -21, 25, 
1) Tính tổng 2003 số hạng đầu tiên của dãy trên.
2) Viết số hạng tổng quát thứ n của dãy đã cho.
Bài 2 : (4 điểm)
Tìm x thỏa mãn :
1) 2003 - |x - 2003| = x.
2) |2x - 3| + |2x + 4| = 7. 
Bài 3 : (3 điểm)
Vẽ đồ thị hàm số sau : y = |1 - |1 - x||.
Bài 4 : (3 điểm)
Tìm các cặp số nguyên (x ; y), sao cho :
2x - 5y + 5xy = 14.
Bài 5 : (6 điểm)
Cho DABC có các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I, các đường phân giác ngoài của các góc B và C cắt nhau ở K. Gọi E là giao điểm của các đường thẳng BI và KC. 
1) Tính các Đ BIC, Đ BEC , Đ BKC khi góc A = 60o .
2) Tính các Đ BIC, Đ BEC, Đ BKC khi Đ A = ao ( 0o < ao < 180o). 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 
THÀNH PHỐ PLEIKU-GIA LAI
* Môn thi : Toán   * Thời gian : 150 phút   * Khóa thi : 2002 - 2003 
Bài 1 :
Tìm số có 4 chữ số , biết rằng nếu đem số ấy nhân với 2 rồi trừ đi 1004 thì kết quả nhận được là số có 4 chữ số viết bởi các chữ số như số ban đầu nhưng theo thứ tự ngược lại.
Bài 2 :
a) Phân tích đa thức : x4 - 30x2 + 31x - 30 thành nhân tử.
b) Giải phương trình : x4 - 30x2 + 31x - 30 = 0.
Bài 3 :
Cho m2 + n2 = 1 và a2 + b2 = 1.
Chứng minh -1 am + bn 1. 
Bài 4 :
Cho tam giác ABC có Đ B = Đ C = 70o ; đường cao AH. Các điểm E và F theo thứ tự thuộc các đoạn thẳng AH, AC sao cho Đ ABE = Đ CBE = 30o Gọi M là trung điểm AB.
a) Chứng minh tam giác AMF đồng dạng với tam giácBHE.
b) Chứng minh AB x BE = BC x AE. 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 
TỈNH BẮC NINH
* Môn thi : Toán   * Thời gian : 150 phút   * Khóa thi : 2002 - 2003 
Bài 1 : (2,5 điểm)
1) Tìm các số tự nhiên x ; y thỏa mãn : x2 + 3y = 3026.
2) Tìm các số nguyên x ; y thỏa mãn : 
Bài 2 : (3,5 điểm)
1) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn m : x2 + x + m = 0.
2) Tìm các giá trị của a để phương trình có hai nghiệm phân biệt : 4x.|x| + (a - 7)x + 1 = 0.
3) Tìm x thỏa mãn : 
Bài 3 : (3 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R và dây AB cố định trương cung 120o. Lấy C thay đổi trên cung lớn AB (C không trùng A và B) ; M trên cung nhỏ AB (M không trùng A và B). Hạ ME, MF thứ tự vuông góc với AC và BC.
1) Cho M cố định, hãy chứng minh EF luôn đi qua điểm cố định khi C thay đổi.
2) Cho M cố định, hãy chứng minh giá trị không thay đổi khi C thay đổi.
3) Khi M thay đổi, hạ MK vuông góc với AB. Hãy xác định vị trí của M sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4 : (1 điểm)
Cho tam giác đều ABC. Lấy điểm M ngoài tam giác sao cho MA = ; MB = 2 (cùng đơn vị đo độ dài với cạnh tam giác) ; góc AMC = 15o (tia CM nằm giữa hai tia CA và CB). Tính độ dài CM và số đo góc BMC. 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 
TINH BẮC GIANG
* Môn thi : Toán   * Thời gian : 150 phút   * Khóa thi : 2002 - 2003
Câu 1 : (4 điểm)
a) Tìm phân số tối giản lớn nhất mà khi chia các phân số cho phân số ấy ta được kết quả là các số tự nhiên.
b) Cho a là một số nguyên có dạng : a = 3b + 7. Hỏi a có thể nhận những giá trị nào trong các giá trị sau ? Tại sao ? a = 11 ; a = 2002 ; a = 2003 ; a = 11570 ; a = 22789 ; a = 29563 ; a = 299537.
Câu 2 : (6 điểm)
1) Cho : A = 1 - 2 + 3 - 4 + ... + 99 - 100.
a) Tính A.
b) A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không ?
c) A có bao nhiêu ước tự nhiên ? Bao nhiêu ước nguyên ?
2) Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + ... + 22001 + 22002 và B = 22003. So sánh A và B.
3) Tìm số nguyên tố P để P + 6 ; P + 8 ; P + 12 ; P + 14 đều là các số nguyên tố.
Câu 3 : (4 điểm)
Có 3 bình, nếu đổ đầy nước vào bình thứ nhất rồi rót hết lượng nước đó vào 2 bình còn lại, ta thấy : Nếu bình thứ hai đầy thì bình thứ ba chỉ được 1/3 dung tích. Nếu bình thứ ba đầy thì bình thứ hai chỉ được 1/2 dung tích. Tính dung tích của mỗi bình, biết rằng tổng dung tích ba bình là 180 lít.
Câu 4 : (4 điểm)
Cho tam giác ABC có BC = 5,5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3 cm.
a) Tính độ dài BM.
b) Biết Đ BAM = 800, Đ BAC = 600 
c) Tính độ dài BK thuộc đoạn BM biết CK = 1 cm.
Câu 5 : (2 điểm)
Cho a = 1 + 2 + 3 + ... + n và b = 2n + 1 (với n thuộc N, n > 1). 
Chứng minh : a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. 
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 
TRUNG HỌC CƠ SỞ 
TP. HỒ CHÍ MINH
* Môn thi : Toán   * Thời gian : 120 phút   * Khóa thi : 2002 - 2003
I. Lí thuyết : (2 điểm) 
Chọn một trong hai câu sau : 
1) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn số.
áp dụng : Viết công thức nghiệm tổng quát của các phương trình sau :
a) 3x - y = 2
b) 2x + 0y = 6
2) Phát biểu và chứng minh định lí về sự liên hệ giữa số đo góc nội tiếp trong một đường tròn với số đo của cung bị chắn (chỉ chứng minh trường hợp tâm của đường tròn nằm trên một cạnh của góc nội tiếp).
II. Các bài toán : (8 điểm)
Bắt buộc
Bài 1 : (1 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình :
a) 4x4 - 5x2 - 9 = 0
b) 
Bài 2 : (1,5 điểm)
Vẽ đồ thị hàm số : y = - x2/4 (P) và đường thẳng (D) : y = 2x + 3 trên cùng một hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 3 : (1 điểm)
 Tuổi nghề của 25 công nhân được cho như sau :
7 2 5 9 7 4 3 8 10 4
2 4 4 5 6 7 7 5 4 1
9 4 14 2 8
Hãy sắp xếp số liệu đó dưới dạng bảng phân phối thực nghiệm gồm 3 cột : giá trị biến lượng, tần số, tần suất. 
Bài 4 : (1 điểm)
Thu gọn các biểu thức sau :
Bài 5 : (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) có bán kính R và một điểm S ở ngoài đường tròn (O). Từ S vẽ hai tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm). Vẽ đường thẳng a đi qua S cắt đường tròn (O) tại hai điểm M, N với M nằm giữa hai điểm S và N (đường thẳng a không đi qua tâm O).
a) Chứng minh SO vuông góc với AB.
b) Gọi H là giao điểm của SO và AB, gọi I là trung điểm của MN. Hai đường thẳng OI và AB cắt nhau tại điểm E. Chứng minh IHSE là một tứ giác nội tiếp.
c) Chứng minh OI.OE = R2.
d) Cho biết SO = 2R và MN = Tính diện tích tam giác ESM theo R. 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
THỊ XÃ HÀ ĐÔNG, HÀ TÂY
* Môn thi : Toán   * Thời gian : 120 phút   * Khóa thi : 2002 - 2003 
Bài 1 : (5 điểm) 
Thực hiện phép tính : 
Bài 2 : (3 điểm) 
a) Cho a/b = c/d , chứng minh rằng : ab/cd = (a + b)2/(c + d)2 
b) Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1 ; 2 ; 3. 
Bài 3 : (5 điểm) 
a) Rút gọn biểu thức : A = |x - 1| + |x - 2| ; (x thuộc Q) 
b) Tìm giá trị nguyên của y để biểu thức B = (42 - y)/(y - 15) có giá trị nguyên nhỏ nhất. 
Bài 4 : (5 điểm) 
Cho tam giác vuông cân ABC (AB = AC), tia phân giác của các góc B và C cắt AC và AB lần lượt tại E và D. 
a) Chứng minh rằng : BE = CD và AD = AE. 
b) Gọi I là giao điểm của BE và CD, AI cắt BC ở M. Chứng minh rằng các tam giác MAB, MAC là các tam giác cân. 
c) Từ A và D vẽ các đường thẳng vuông góc với BE, các đường này cắt BC lần lượt ở K và H. Chứng minh rằng : KH = KC. 
Bài 5 : (2 điểm) 
Cho DABC có AB > AC và Đ A = α . Đường thẳng đi qua A vuông góc với phân giác góc A cắt đường thẳng BC tại M sao cho BM = BA + AC. Tính số đo Đ B và Đ C ? 
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 BC ĐH SƯ PHẠM TP. HẢI PHÒNG
* Môn thi : Toán   * Thời gian : 150 phút   * Khóa thi : 2003 - 2004 
Bài 1 : (2 điểm) Cho hệ phương trình :
1) Giải hệ phương trình (1) khi a = 2. 
2) Với giá trị nào của a thì hệ (1) có nghiệm duy nhất. 
Bài 2 : (2 điểm) 
Cho biểu thức : 
với x > 0 và x ≠ 1. 
1) Rút gọn biểu thức A. 
2) Chứng minh rằng 0 < A < 2. 
Bài 3 : (2 điểm) 
Cho phương trình : (m - 1)x2 + 2mx + m - 2 = 0. (*) 
1) Giải phương trình (*) khi m = 1. 
2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. 
Bài 4 : (3 điểm) 
Từ điểm M ngoài đường tròn tâm O bán kính R vẽ hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là tiếp điểm) và một đường thẳng qua M cắt đường tròn tại C và D. Goi I là trung điểm của CD. Goi E, F, K lần lượt là giao của đường thẳng AB với các đường thẳng MO, MD, OI. 
1) Chứng minh rằng R2 = OE.OM = OI.OK. 
2) Chứng minh rằng 5 điểm M, A, B, O, I cùng thuộc một đường tròn. 
3) Khi cung CAD nhỏ hơn cung CBD. Chứng minh rằng số đo góc DEC bằng 2 lần góc DBC. 
Bài 5 : (2 điểm) 
Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. 
Chứng minh rằng : 3/(xy + yz + zx) + 2/( x2 + y2 + z2) > 14. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HSG LOP 69.doc