Đề thi thử đại học lần 1 môn thi: Hóa 11

Đề thi thử đại học lần 1 môn thi: Hóa 11

Câu 1: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ:

A. NH4NO2. B. HNO3. C. không khí. D. NH4NO3.

Câu 2: Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 loãng thì thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Tỉ khối của X so với O2 là 1,375 . Hỗn hợp X gồm :

A. CO2 ; NO B. CO ; N2 C. CO2 ; N2O D. NO ; N2O

Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 50,0 gam muối. Khử hoàn toàn lượng oxit đó thành kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là

A. 2,80 B. 5,60 C. 6,72. D. 8,40

 

doc 16 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học lần 1 môn thi: Hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së GD - §T B¾c Ninh
Tr­êng THPT Yªn Phong sè 2
---------------
Kú thi: Thö §¹i häc lÇn 1
M«n thi: Hãa 11
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)
 §Ò sè: 188
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
C©u 1: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ:
A. NH4NO2.	B. HNO3.	C. không khí.	D. NH4NO3.
C©u 2: Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 loãng thì thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Tỉ khối của X so với O2 là 1,375 . Hỗn hợp X gồm :
A. CO2 ; NO	B. CO ; N2	C. CO2 ; N2O	D. NO ; N2O
C©u 3: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 50,0 gam muối. Khử hoàn toàn lượng oxit đó thành kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80	B. 5,60	C. 6,72.                      	D. 8,40
C©u 4: Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,08M và H2SO4 0,2M sinh ra V (lit) một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A . V có giá trị là :
A. 0,1702 lit	B. 0,3584 lit	C. 0,448 lit	D. 0,336 lit
C©u 5: Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là:
A. 1,5 mol/l.	B. 3,5 mol/l.	C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l.	D. 2 mol/l và 3 mol/l.
C©u 6: Kim cương, than chì và than vô định hình là
	A. các đồng phân của cacbon.	B. các đồng vị của cacbon.
 C. các dạng thù hình của cacbon.	D. các hợp chất của cacbon.
C©u 7: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 16,8 gam.	B. 3,36 gam.	C. 4 gam.	D. 13,5 gam.
C©u 8: Phản ứng nào dưới đây tạo sản phẩm là hai khí?
A. C + HNO3 (đặc) 	B. P + HNO3 (đặc) 	
C. S + HNO3 (đặc) 	D. I2 + HNO3 (đặc) 
C©u 9: Trộn lẫn 25 ml dung dịch HCl 0,1M và 10 ml dung dịch NaOH 0,15 M được dung dịch X. pH của dung dịch này bằng bao nhiêu ?
A. 3	B. 2,39	C. 2,48	D. 1,54
C©u 10: Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd X. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd X được m gam kết tủa. Gía trị m bằng:
A. 19,7g	B. 15,76g	C. 59,1g	D. 55,16g
C©u 11: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2?
	A. Không có hiện tượng gì
	B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư
	C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư
	D. Có sủi bột khí không màu thoát ra.
C©u 12: Khi hòa tan 2,7g Al vào dung dịch HNO3 dư , chỉ thu được dung dịch muối chứa một chất tan hỗn hợp khí N2O + N2 . Biết n N2O : n N2 = 1 :2 . Thể tích hỗn hợp khí ( đktc ) là :
A. 0,27 lit	B. 0,72 lit	C. 2,7 lit	D. 7 lit
C©u 13: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
	A. Na+, Mg2+, NO, SO.	B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO.
	C. Cu2+, Fe3+, SO, Cl– .	D. K+, NH, OH–, PO.
C©u 14: Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H3PO4 và dung dịch NaOH. Số mol NaOH nào dưới đây sản phẩm tạo ra là một muối?
A. 0,015 mol	B. 0,025 mol	C. 0,029 mol	D. 0,035 mol
C©u 15: Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g	B. 18,2g và 16,16g	C. 22,6g và 16,16g	D. 7,1g và 9,1g
C©u 16: Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo quá trình công nghiệp với hiệu suất 80%?
A. 66,67 mol	B. 80 mol	C. 100 mol	D. 120 mol
C©u 17: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
A. NH4+, Na+, K+.	B. Cu2+, Mg2+, Al3+.	C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .	D. Fe3+, HSO4-.
C©u 18: Cho các muối sau: NaHSO4 ;NaHCO3 ;Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:
A. NaHSO4, NaHCO3. B. Na2HPO3.	C. NaHSO4.	D. cả 3 muối.
C©u 19: Nung 1,64 gam một muối nitrat kim loại M (hóa trị 2) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,32 gam chất rắn. M là
A. Ca	B. Fe	C. Cu	D. Hg
C©u 20: Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm HNO3 và H2SO4 thì:
	A. Phản ứng không xảy ra	B. Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H2
	C. Phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO	D. Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO2
C©u 21: Dung dịch CH3COOH 0,043 M có độ điện li là 2%. pH của dung dịch đó bằng bao nhiêu?
A. 8,6 .10-4	B. 2	C. 4	D. 3,066
C©u 22: Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
	A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2	B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2
	C. Ba(OH)2 và CO2	D. BaCl2 và Ca(HCO3)2
C©u 23: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 1,5
C©u 24: Với các điều kiện coi như đầy đủ thì NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?
	A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3.	B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.
	C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.	D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
C©u 25: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3.
C©u 26: Một dung dịch có chứa 0,2 mol , 0,1 mol , x mol , y mol .Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giá trị của x,y bằng bao nhiêu?
A. 0,1 và 0,6	B. 0,6 và 0,1	C. 0,2 và 0,1	D. 0,1 và 0,2
C©u 27: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là
A. 3,16 gam.	B. 2,44 gam.	C. 1,58 gam.	D. 1,22 gam.
C©u 28: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là:
A. 0,33M.	B. 0,66M.	C. 0,44M.	D. 1,1M.
C©u 29: Cho 1,98 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một sản phẩm khí. Hoà tan khí này vào dung dịch chứa 5,88 gam H3PO4. Muối thu được là
A. NH4H2PO4	B. (NH4)2HPO4	C. (NH4)3PO4	D. không xác định được
C©u 30: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3.	B. HNO3 và NaHCO3.	C. NaAlO2 và KOH.	D. NaCl và AgNO3.
C©u 31: Cho 115g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 162g	B. 126g	C. 132g	D. 123g
C©u 32: Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li?
A. H2O	B. HCl	C. NaOH	D. NaCl
C©u 33: Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, và . Để kết tủa hết ion có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l là :
A. 0,2M.	B. 0,3M.	C. 0,6M.	D. 0,4M.
C©u 34: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaCl, NaOH.	B. NaCl, NaOH, BaCl2 .	C. NaCl. D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.
C©u 35: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH.	B. Ba(OH)2.	C. NH3.	D. NaCl.
C©u 36: Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- ® H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
	A. HCl + NaOH 	® H2O + NaCl	B. NaOH + NaHCO3 ® H2O + Na2CO3
	C. H2SO4 + Ba(OH)2 	® 2H2O + BaSO4	D. NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
C©u 37: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+ , NH4+ , CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A. 14,9 gam.	B. 11,9 gam.	C. 86,2 gam.	D. 119 gam.
C©u 38: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
	A. CaCO3 → CaO + CO2	B. MgCO3 → MgO + CO2
	C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O	D. Na2CO3 → Na2O + CO2
C©u 39: Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách nung SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao với
A. magiê.	B. than cốc.	C. nhôm.	D. cacbon oxit.
C©u 40: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
	A. x = 0,015; m = 2,33.	B. x = 0,150; m = 2,33.	C. x = 0,200; m = 3,23.	D. x = 0,020; m = 3,23.
C©u 41: Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên.
A. NaNO3	B. NaCl	C. Ba(OH)2	D. dd NH3
C©u 42: Cho x mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa x mol NaOH. Dung dịch thu được có pH là:
A. pH=7	B. pH 7	D. Phụ thuộc vào x.
C©u 43: Ruộng lúa nhà bạn An mới cấy được một tháng. Lúa đã cứng cây và đang trổ giò cần được bón thúc bằng phân đạm (bạn An đã chọn phân Ure). Vậy mà rều xanh đã phủ kín mặt đất cần phải bón vôi để diệt rều. Theo em, bạn An nên lựa chọn phương án nào trong số các phương án dưới đây là tối ưu để diệt được rều và lúa được tốt hơn?
	A. Bón vôi trước một lát rồi bón đạm.	B. Bón đạm trước một lát rồi bón vôi.
	C. Trộn đều vôi với đạm rồi bón cùng một lúc.	D. Bón vôi trước, vài ngày sau mới bón đạm.
C©u 44: Phân huỷ hoàn toàn a gam CaCO3, rồi cho CO2 thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa b gam NaOH, thu được dung dịch Y. Biết Y vừa tác dụng được với dung dịch KOH, vừa tác dụng được với dung dịch BaCl2. Quan hệ giữa a và b là
A. 0,4a < b < 0,8a.	B. a < b < 2a.	C. a < 2b < 2a.	D. 0,3a < b < 0,6a.
C©u 45: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
A. 100ml.	B. 150ml	C. 200ml	D. 250ml
C©u 46: Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml.	B. 15ml.	C. 20ml.	D. 25ml.
C©u 47: Thành phần chính của đất sét trắng (cao lanh) là
A. Na2O.Al2O3.6SiO2.	B. SiO2.	C. Al2O3.2SiO2.2H2O.	D. 3MgO.2SiO2.2H2O.
C©u 48: Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H+]	B. [H+] = 10a thì pH = a	C. pH + pOH = 14	D. [H+].[OH-] = 10-14
C©u 49: Dẫn khí CO qua ống sứ đựng 7,6g hỗn hợp X gồm FeO và CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y và 6,8g chất rắn Z. Hấp thụ Y vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 5	B. 10	C. 15	D. 20
C©u 50: Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)2 , NH4HSO4 , HCl, H2SO4 , BaCl2. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 nhận biết được mấydung ?
A. 4 dung dịch.	B. Cả 6 dung dịch.	C. 2 dung dịch.	D. 3dung dịch.
----------------- HÕt -----------------

Së GD - §T B¾c Ninh
Tr­êng THPT Yªn Phong sè 2
---------------
Kú thi: Thö §¹i häc lÇn 1
M«n thi: Hãa 11
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)
 §Ò sè: 239
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
C©u 1: Hoà tan hoàn  ... gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l là :
A. 0,2M.	B. 0,3M.	C. 0,6M.	D. 0,4M.
C©u 50: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là:
A. 0,33M.	B. 0,66M.	C. 0,44M.	D. 1,1M.
----------------- HÕt -----------------

Së GD - §T B¾c Ninh
Tr­êng THPT Yªn Phong sè 2
---------------
Kú thi: Thö §¹i häc lÇn 1
M«n thi: Hãa 11
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót)
 §Ò sè: 414
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
C©u 1: Thành phần chính của đất sét trắng (cao lanh) là
A. Na2O.Al2O3.6SiO2.	B. SiO2.	C. Al2O3.2SiO2.2H2O.	D. 3MgO.2SiO2.2H2O.
C©u 2: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3.
C©u 3: Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li?
A. H2O	B. HCl	C. NaOH	D. NaCl
C©u 4: Cho 115g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 162g	B. 126g	C. 132g	D. 123g
C©u 5: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
A. NH4+, Na+, K+.	B. Cu2+, Mg2+, Al3+.	C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .	D. Fe3+, HSO4-.
C©u 6: Dẫn khí CO qua ống sứ đựng 7,6g hỗn hợp X gồm FeO và CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y và 6,8g chất rắn Z. Hấp thụ Y vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 5	B. 10	C. 15	D. 20
C©u 7: Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml.	B. 15ml.	C. 20ml.	D. 25ml.
C©u 8: Cho 1,98 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một sản phẩm khí. Hoà tan khí này vào dung dịch chứa 5,88 gam H3PO4. Muối thu được là
A. NH4H2PO4	B. (NH4)2HPO4	C. (NH4)3PO4	D. không xác định được
C©u 9: Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd X. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd X được m gam kết tủa. Gía trị m bằng:
A. 19,7g	B. 15,76g	C. 59,1g	D. 55,16g
C©u 10: Trộn lẫn 25 ml dung dịch HCl 0,1M và 10 ml dung dịch NaOH 0,15 M được dung dịch X. pH của dung dịch này bằng bao nhiêu ?
A. 3	B. 2,39	C. 2,48	D. 1,54
C©u 11: Phân huỷ hoàn toàn a gam CaCO3, rồi cho CO2 thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa b gam NaOH, thu được dung dịch Y. Biết Y vừa tác dụng được với dung dịch KOH, vừa tác dụng được với dung dịch BaCl2. Quan hệ giữa a và b là
A. 0,4a < b < 0,8a.	B. a < b < 2a.	C. a < 2b < 2a.	D. 0,3a < b < 0,6a.
C©u 12: Kim cương, than chì và than vô định hình là
	A. các đồng phân của cacbon.	B. các đồng vị của cacbon.
	C. các dạng thù hình của cacbon.	D. các hợp chất của cacbon.
C©u 13: Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo quá trình công nghiệp với hiệu suất 80%?
A. 66,67 mol	B. 80 mol	C. 100 mol	D. 120 mol
C©u 14: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaCl, NaOH.	B. NaCl, NaOH, BaCl2.	C. NaCl. D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.
C©u 15: Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- ® H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
	A. HCl + NaOH 	® H2O + NaCl	B. NaOH + NaHCO3 ® H2O + Na2CO3
	C. H2SO4 + Ba(OH)2 	® 2H2O + BaSO4	D. NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
C©u 16: Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là:
A. 1,5 mol/l.	B. 3,5 mol/l.	C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l.	D. 2 mol/l và 3 mol/l.
C©u 17: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 16,8 gam.	B. 3,36 gam.	C. 4 gam.	D. 13,5 gam.
C©u 18: Một dung dịch có chứa 0,2 mol , 0,1 mol , x mol , y mol .Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giá trị của x,y bằng bao nhiêu?
A. 0,1 và 0,6	B. 0,6 và 0,1	C. 0,2 và 0,1	D. 0,1 và 0,2
C©u 19: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+ , NH4+ , CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A. 14,9 gam.	B. 11,9 gam.	C. 86,2 gam.	D. 119 gam.
C©u 20: Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách nung SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao với
A. magiê.	B. than cốc.	C. nhôm.	D. cacbon oxit.
C©u 21: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là:
A. 0,33M.	B. 0,66M.	C. 0,44M.	D. 1,1M.
C©u 22: Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
	A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2	B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2
	C. Ba(OH)2 và CO2	D. BaCl2 và Ca(HCO3)2
C©u 23: Nung 1,64 gam một muối nitrat kim loại M (hóa trị 2) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,32 gam chất rắn. M là
A. Ca	B. Fe	C. Cu	D. Hg
C©u 24: Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)2 , NH4HSO4 , HCl, H2SO4 , BaCl2. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 nhận biết được mấydung ?
A. 4 dung dịch.	B. Cả 6 dung dịch.	C. 2 dung dịch.	D. 3dung dịch.
C©u 25: Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H3PO4 và dung dịch NaOH. Số mol NaOH nào dưới đây sản phẩm tạo ra là một muối?
A. 0,015 mol	B. 0,025 mol	C. 0,029 mol	D. 0,035 mol
C©u 26: Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm HNO3 và H2SO4 thì:
	A. Phản ứng không xảy ra	B. Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H2
	C. Phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO	D. Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO2
C©u 27: Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên.
A. NaNO3	B. NaCl	C. Ba(OH)2	D. dd NH3
C©u 28: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2?
	A. Không có hiện tượng gì
	B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư
	C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư
	D. Có sủi bột khí không màu thoát ra.
C©u 29: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 1,5
C©u 30: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 50,0 gam muối. Khử hoàn toàn lượng oxit đó thành kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80	B. 5,60	C. 6,72.                      	D. 8,40
C©u 31: Khi hòa tan 2,7g Al vào dung dịch HNO3 dư , chỉ thu được dung dịch muối chứa một chất tan hỗn hợp khí N2O + N2 . Biết n N2O : n N2 = 1 :2 . Thể tích hỗn hợp khí ( đktc ) là :
A. 0,27 lit	B. 0,72 lit	C. 2,7 lit	D. 7 lit
C©u 32: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ:
A. NH4NO2.	B. HNO3.	C. không khí.	D. NH4NO3.
C©u 33: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH.	B. Ba(OH)2.	C. NH3.	D. NaCl.
C©u 34: Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 loãng thì thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Tỉ khối của X so với O2 là 1,375 . Hỗn hợp X gồm :
A. CO2 ; NO	B. CO ; N2	C. CO2 ; N2O	D. NO ; N2O
C©u 35: Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, và . Để kết tủa hết ion có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l là :
A. 0,2M.	B. 0,3M.	C. 0,6M.	D. 0,4M.
C©u 36: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
	A. x = 0,015; m = 2,33.	B. x = 0,150; m = 2,33.
	C. x = 0,200; m = 3,23.	D. x = 0,020; m = 3,23.
C©u 37: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
	A. Na+, Mg2+, NO, SO.	B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO.
	C. Cu2+, Fe3+, SO, Cl– .	D. K+, NH, OH–, PO.
C©u 38: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là
A. 3,16 gam.	B. 2,44 gam.	C. 1,58 gam.	D. 1,22 gam.
C©u 39: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
A. 100ml.	B. 150ml	C. 200ml	D. 250ml
C©u 40: Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,08M và H2SO4 0,2M sinh ra V (lit ) một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A . V có giá trị là :
A. 0,1702 lit	B. 0,3584 lit	C. 0,448 lit	D. 0,336 lit
C©u 41: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3.	B. HNO3 và NaHCO3.	C. NaAlO2 và KOH.	D. NaCl và AgNO3.
C©u 42: Với các điều kiện coi như đầy đủ thì NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?
	A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3.	B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.
	C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.	D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
C©u 43: Cho các muối sau: NaHSO4 ;NaHCO3 ;Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:
A. NaHSO4, NaHCO3.	B. Na2HPO3.	C. NaHSO4.	D. cả 3 muối.
C©u 44: Ruộng lúa nhà bạn An mới cấy được một tháng. Lúa đã cứng cây và đang trổ giò cần được bón thúc bằng phân đạm (bạn An đã chọn phân Ure). Vậy mà rều xanh đã phủ kín mặt đất cần phải bón vôi để diệt rều. Theo em, bạn An nên lựa chọn phương án nào trong số các phương án dưới đây là tối ưu để diệt được rều và lúa được tốt hơn?
	A. Bón vôi trước một lát rồi bón đạm.	B. Bón đạm trước một lát rồi bón vôi.
	C. Trộn đều vôi với đạm rồi bón cùng một lúc.	D. Bón vôi trước, vài ngày sau mới bón đạm.
C©u 45: Cho x mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa x mol NaOH. Dung dịch thu được có pH là:
A. pH=7	B. pH 7	D. Phụ thuộc vào x.
C©u 46: Dung dịch CH3COOH 0,043 M có độ điện li là 2%. pH của dung dịch đó bằng bao nhiêu?
A. 8,6 .10-4	B. 2	C. 4	D. 3,066
C©u 47: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
	A. CaCO3 → CaO + CO2	B. MgCO3 → MgO + CO2
	C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O	D. Na2CO3 → Na2O + CO2
C©u 48: Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H+]	B. [H+] = 10a thì pH = a	C. pH + pOH = 14	D. [H+].[OH-] = 10-14
C©u 49: Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g	B. 18,2g và 16,16g	C. 22,6g và 16,16g	D. 7,1g và 9,1g
C©u 50: Phản ứng nào dưới đây tạo sản phẩm là hai khí?
A. C + HNO3 (đặc) 	B. P + HNO3 (đặc) 	
C. S + HNO3 (đặc) 	D. I2 + HNO3 (đặc) 
----------------- HÕt -----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi thu DH lan 1 Lop 11.doc