Bài 3. (2,0 điểm)
1) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y= x+6 và parabol y=x2.
2) Tìm m để đồ thị hàm số y = (m +1) x m + + 2 3 cắt trục Ox, trục Oy tại các điểm A
và B và DOAB cân( đơn vị trên hai trục Ox và Oy bằng nhau)
Bài 4.(3,5 điểm)
Cho DABC vuông đỉnh A, đường cao AH, I là trung điểm của AH, K là trung
điểm của HC. Đường tròn đường kính AH ký hiệu là (AH) cắt các cạnh AB, AC lần lượt
tại M và N
a) Chứng minh DACB và DAMN đồng dạng.
b) Chứng minh KN là tiếp tuyến của đường tròn (AH).
c) Tìm trực tâm của DABK.
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH CHUYÊN Năm học 2009 – 2010 MÔN THI: TOÁN (ĐỀ CHUNG) Thời gian làm bài: 120phút( Không kể thời gian giao đề) Bài 1.(2,0 điểm) Cho biểu thức ( ) ( )2x 2 +3 x xx x +1 P= + 1 x 1 x - - - - a) Tìm điều kiện xác định của P. b) Rút gọn P c) Tìm x để P > 0 Bài 2.(1,5 điểm) Giải hệ phương trình: ( ) ( ) 1 2 x + y= 2 2 2 x y=1 ì +ï í + - ïî Bài 3. (2,0 điểm) 1) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y= x+6 và parabol y=x2. 2) Tìm m để đồ thị hàm số ( )1 2 3y m x m= + + + cắt trục Ox, trục Oy tại các điểm A và B và DOAB cân( đơn vị trên hai trục Ox và Oy bằng nhau) Bài 4.(3,5 điểm) Cho DABC vuông đỉnh A, đường cao AH, I là trung điểm của AH, K là trung điểm của HC. Đường tròn đường kính AH ký hiệu là (AH) cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M và N a) Chứng minh DACB và DAMN đồng dạng. b) Chứng minh KN là tiếp tuyến của đường tròn (AH). c) Tìm trực tâm của DABK. Bai 5.(1,0 điểm) Cho , ,x y z là các số thực dương thoả mãn 1x y z+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1P 16 4x y z = + + --------Hết------- ĐÁP ÁN Bài 1.(2,0 điểm) a) P xác định 1 x 0 x 1 1 x 0 x 0 x 0 - ¹ì ¹ï ì Û - ¹ Ûí í ³îï ³î b) Rút gọn P ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) 2 x 2 +3 x xx x +1 x x +1 x 4 +4 +3 x xP= + = + 1 x 1 x 1 x1 x 1 x x +4 4P= + 1 x1 x 1 x x x - - - - - - -- + - = -- - c) P > 0 => ( ) 4 0 1 x 1 x 0 1 1 1 x 0 0 0 x x x x ì >ï - ì - >ï ïï ¹ Û ¹ Û > ³í í ï ï³ ³îï ï î Bài 2.(1,5 điểm)Giải hệ phương trình: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) 1 2 x + y= 2 3 2 2 x = 2 1 x = 2 1 x = 2 1 1 2 2 1 y= 2 y= 2 12 2 x y=1 1 2 x + y= 2 ì ì ì+ + + - ì -ï ï ï ïÛ Û Ûí í í í + - + -ï+ - +ï ï ï îîî î Bài 3. (2,0 điểm) 1) Toạ độ giao điểm của đường thẳng y= x+6 và parabol y=x2. là nghiệm của phương trình: 2x =x+6 hay 2x x 6=0- - Giải phương trình ta có 1x = 2- ; 2x =3 suy ra tung độ giao điểm tương ứng là 1y =4 ; 2y =9 Nên toạ độ các giao điểm là: A(-2;4), B(3;9) 2) Đồ thị hàm số ( )1 2 3y m x m= + + + cắt trục Oy tại các điểm B(0;2m+3) và cắt trục Ox tại điểm 2 3A ;0 1 m m +æ ö-ç ÷+è ø với m¹-1 Để DOAB cân thì OA= OB 2 32 3 2 3 2 3 1 1 mm m m m m ++ Û - = + Û = + + + 1) 32m 3 0 m= 2 - + = Û khi đó AºBºO không tồn tại DOAB 12) 1 1 )m 1 1 m 0 )m 1 1 m 2 m a b = + + = Û = + = - Û = - Vậy m=0; m=-2 là giá trị cần tìm. Bài 4.(3,5 điểm) Hình 1 K N M I H CB A a) AH^BC(gt); 0HMA HNA 90= = ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Áp dung hệ thức canh và đường cao trong tam giác vuông Trong D AHB và DAHC có AH2 = AM.AB=AN.AC Suy ra: AM AN AC AB = lại có góc A chung nên DACB~DAMN(c.g.c) b) I là trung điểm của AH nên I là tâm của đường tròn(AH) => IM=IH DHNC vuông tại N có K là trung điểm của HC => KH=KC=KN Lại có KI chung nên DKNI=DKHI(c.c.c) => KNI KHI= mà 0KHI 90= nên 0KNI 90= Hay KN là tiếp tuyến của đường tròn (AH). c) trong tam giác AHC có KI là đường trung bình nên KI//AC mà AC^AB =>KI^AB; mặt khác AH^KB nên I là trực tâm của DKAB. Bai 5.(1,0 điểm) Cho , ,x y z là các số thực dương thoả mãn 1x y z+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1P 16 4x y z = + + Theo BĐT Bu-nhi-a-côp-xki ( ) ( ) ( ) ( )( ) 22 2 2 2 21 1 1 1 1 1P . . 16 4 16 4 x y z x y z x y z x y z æ öæ öæ ö æ ö æ öç ÷= + + + + = + + + +ç ÷ç ÷ ç ÷ ç ÷ç ÷ç ÷è øè øè ø è øè ø 2 21 1 1 1 1 49. . . 1 4 2 1616 4 x y z x y z æ ö æ ö³ + + = + + =ç ÷ ç ÷ç ÷ è øè ø Vậy 49Pmin= 16 khi đó 1 1 1: : : 16 4 x y z x y z = = và 1x y z+ + = 1 2 4; ; 7 7 7 x y zÛ = = = SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH CHUYÊN Năm học 2009 – 2010 MÔN THI: TOÁN (ĐỀ CHUYÊN) Thời gian làm bài: 150phút( Không kể thời gian giao đề) Bài 1.(2,5 điểm) 1) Giải phương trình: 2 1 1 2 x 3x +2 x 2 - = - - 2) Giải hệ phương trình: 1x + =7 x y x =12 x y ì ï +ï í ï ï +î Bài 2.(2,0 điểm) Cho phương trình: x 6x 3 2m 0- - + = a) Tìm m để x 7 48= - là nghiệm của phương trình. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x=x1; x=x2 thoả mãn: 1 2 1 2 x x 24 3x x + = + Bài 3. (2,0 điểm) 1) Cho phương trình: ( )22x 2 2m 6 x 6m+ - - + 52 = 0 ( với m là tham số, x là ẩn số). Tìm giá trị của m là số nguyên để phương trình có nghiệm hữu tỷ. 2) Tìm số abc thỏa mãn: ( )2abc a b 4c= + Bài 4.(3,5 điểm) Cho DABC nhọn có C A< . Đường tròn tâm I nội tiếp DABC tiếp xúc với các cạnh AB, BC, CA lần lượt tại M, N, E; gọi K là giao điểm của BI và NE. a) Chứng minh 0 CAIB 90 2 = + . b) Chứng minh năm điểm A, M, I, K, E cùng nằm trên một đường tròn. c) Gọi T là giao điểm của BI và AC, chứng minh: KT.BN=KB.ET. d) Gọi Bt là tia của đường thẳng BC và chứa điểm C. Khi hai điểm A, B và Bt cố định; điểm C chuyển động trên tia Bt và thoả mãn giả thiết, chứng mỉnh rằng các đường thẳng NE luôn đi qua điểm cố định. ĐÁP ÁN Bài 1.(2,0 điểm) 1) 2 1 1 2(Đk : x 2; x 1) x 3x +2 x 2 - = ¹ ¹ - - 2 2 1 2 1 x 1 2x 6x +4 2x 5x +2 =0 =25 16=9>0 3 ph ình 5 3 5 3 12(lo i) ; x (Tho ) 4 4 2 Û - + = - Û - D - Þ D = + - = = = = ¬ng tr cã hai nghiÖm : x ¹ ¶ m·n 2) Đặt 1 x y+ =t ta có x + t=7 x.t =12 ì í î nên x; t là hai nghiệm của phương trình: 2 7 12 0X X- + = giải ra ta có 1 23; 4X X= = nên 1) x =3 x =3 x =3 1 1 11 =4 x y = y = x+y 4 4 ì ì ì ï ï ïÛ Ûí í í + -ï ï ïî îî 2) x =4 x =4 x =4 1 1 11 =3 x y = y = x+y 3 3 ì ì ì ï ï ïÛ Ûí í í + -ï ï ïî îî Vậy hệ có hai nghiệm: 1 1 2 2 11 11x 3; y , x 4; y 4 3 - -æ ö æ ö= = = =ç ÷ ç ÷ è ø è ø Bài 2.(2,0 điểm) Cho phương trình: x 6x 3 2m 0- - + = a) Để x 7 48 2 3= - = - là nghiệm của phương trình 2 3 12 6 3 3 2m 2 3 3 3 3 2m 4 2m m 2 Û - - - - + = 0 Û - - + - + = 0 Û - + = 0 Û = b) Đặt x t(t 0)= ³ thì phương trình có dạng: 2t 6t 2m- - 3+ = 0 (2) Để phương trình có hai nghiệm: thì 50 6 12 8m 0 m 2 D ³ Û + - ³ Û £ Theo hệ thức Vi-et thì 1 2 1 2 t t 6 t .t 3 2m ì + =ï í = - +ïî để pt(1) có hai nghiệm thì 1 2 1 2 t t 0 33 2m 0 m 2t .t 0 ì + ³ï Û - + ³ Û ³í ³ïî để 1 2 1 2 x x 24 3x x + = + thì ( )22 2 1 2 1 21 2 1 2 1 2 t t 2t .tt t 24 24 6 6 4m 24 t t 3 t t 3 36 36 12m=12 12m=-24 m=2(Tho m n) + -+ + - = Û = Û = + + Û - Û - Û ¶ · Vậy m=2 là giá trị cần tìm. Bài 3. (2,0 điểm) 1) ( )22x 2 2m 6 x 6m+ - - + 52 = 0 có nghiệm hữu tỷ với m nguyên ( )2x 2m 6 x 3m 26Û + - - + = 0có nghiệm hữu tỷ với m nguyên ( ) ( ) ( )( ) 2 2 2 2 2 2 2m 6 12m 104 k k Z 4m -24m +36 12m 104 k 4m -12m + 9 k 77 2m 3 k 2m 3 k 77 Û D = - + - = Î Û + - = Û - = Û - - - + = 1) 2m 3 k=1 m 21(Tho m n) 2m 3 k=77 - -ì Û =í - +î ¶ · 2) 2m 3 k= 1 m 18(Tho m n) 2m 3 k= 77 - - -ì Û = -í - + -î ¶ · 3) 2m 3 k=11 m 6(Tho m n) 2m 3 k=7 - -ì Û =í - +î ¶ · 4) 2m 3 k= 11 m 3(Tho m n) 2m 3 k 7 - - -ì Û = -í - + = -î ¶ · Vậy có 4 giá trị của m thoả mãn đề bài: 1 1 2m 21 1; 37x x= Þ = = - ; 2 1 2m 18 2; 40x x= - Þ = = ; 3 1 2m 6 2; 8x x= Þ = = - ; 2 1 2m 3 5; 7x x= - Þ = = 2) Tìm số abc thỏa mãn: ( )2abc a b 4c= + Vì ( )2abc a b 4c= + nên abc chia hết cho 4. Suy ra c là chữ số chẵn. Mặt khác ( )2abc a b 4c= + nên ( )24 a b+ có chữ số tận cùng là 6 => ( )2a b+ có tận cùng là 4, 9(1) Do abc 1000;c 2 .Suy ra ( )2 1000a b 125 a b 11 8 + £ = => + £ (2) Từ (1) và (2) suy ra a+b=8; 7; 3; 2 1) a+b=8 suy ra abc 256c= nên abc 512= không thoả mãn. 2) a+b=7 suy ra abc 196c= nếu c=2 => abc 392= không thoả mãn. nếu c=4 => abc 784= không thoả mãn nếu c=6 => abc 1000> không thoả mãn 3) a+b=3 suy ra abc 36c= nếu c=2 => abc 100< không thoả mãn. nếu c=4 => abc 144= không thoả mãn nếu c=6 => abc 216= thoả mãn nếu c=8 => abc 288= không thoả mãn 4) a+b=2 suy ra abc 16c= nếu c=8 => abc 128= không thoả mãn nếu c=6 => abc 100< không thoả mãn. Vậy số cần tìm là 216. Bài 4.(3,5điểm) 0 0 0 a) Trong AIB có AIB 180 ABI IAB A B C180 90 2 2 2 D = - - = - - = - . T E N M K I CB A Hình 2 b) Vì CE=CN (t/c tiếp tuyến) nên DCEN cân tại C => 0 0 C2CEN 180 C CEN 90 2 = - Þ = - Nên tứ giác AIKE nội tiếp.(1) Mặt khác 0IEA IMA 90= = vì (I) tiếp xúc với AB và AC nên tứ giác AMIE nội tiếp(2) Từ (1) và (2) => năm điểm A, M, I, K, E cùng nằm trên một đường tròn. c) Vì năm điểm A, M, I, K, E cùng nằm trên một đường tròn. Nên TEK TIA= => DTEK~DTIA(g.g)=> TE TI TK TA = (3) Tương tự DBIM~DBIA(g.g)=> BM BI BK BA = (4) Do AI là phân giác của góc BAT nên BI TI BA TA = (5) Từ (3), (4), (5) => BM TE Hay KT.BM KB.ET BK TK = = . Mà BN=BM nên KT.BN KB.ET= c) Vì năm điểm A, M, I, K, E cùng nằm trên một đường tròn nên 0AKB 90= . Do A, B và tia Bt cố định => tia BK cố định và AB ;ABt không đổi mà ABtBK AB.cos 2 = nên K cố định. Nên các đường thẳng NE luôn đi qua điểm K cố định.
Tài liệu đính kèm: