Đề và đáp án thi thử đại học, cao đẳng môn thi: Toán (số 208)

Đề và đáp án thi thử đại học, cao đẳng môn thi: Toán (số 208)

a) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của AA’. Tính thể tích của khối tứ diện BMB’C’ theo a và chứng minh rằng BM vuông góc với B’C.

doc 6 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1623Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử đại học, cao đẳng môn thi: Toán (số 208)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012.
 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 208 )
A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 
Câu II (2 điểm)
Tìm m để phương trình có nghiệm trên 
Giải phương trình 
Câu III (2 điểm)Tìm giới hạn 
Chứng minh rằng 
Câu IV (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực thoả mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH
Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn
Câu Va (2 điểm)Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình và Lập phương trình tiếp tuyến chung của và 
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của AA’. Tính thể tích của khối tứ diện BMB’C’ theo a và chứng minh rằng BM vuông góc với B’C.
Câu VIa (1 điểm) Cho điểm và đường thẳng Viết phương trình mặt phẳng chứa sao cho khoảng cách từ đến lớn nhất.
Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao
Câu Vb (2 điểm)
Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết rằng (H) tiếp xúc với đường thẳng tại điểm A có hoành độ bằng 4.
Cho tứ diện OABC có và Tính thể tích tứ diện OABC.
Câu VIb (1 điểm)Cho mặt phẳng và các đường thẳng Tìm điểm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho MN song song với (P) và đường thẳng MN cách (P) một khoảng bằng 2.
.....................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012.
 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 208 )
Câu I
2 điểm
b) 
Học sinh lập luận để suy từ đồ thị (C) sang đồ thị 
Học sinh tự vẽ hình
Số nghiệm của bằng số giao điểm của đồ thị và 
Suy ra đáp số
 phương trình có 2 nghiệm
 phương trình có 1 nghiệm
 phương trình vô nghiệm
Câu II
2 điểm
a) 
Ta có và 
Do đó .
Đặt . Ta có 
Suy ra 
Ta có bảng biến thiên
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm trên 
b) 
Giải phương trình 
Điều kiện: 
Trường hợp 1: 
Trường hợp 1: 
Vậy tập nghiệm của (2) là 
Câu III
a) 
Tìm 
Ta có 
Xét 
Xét 
Vậy 
b) 
Chứng minh rằng 
Ta có
Mặt khác
Vậy 
Câu IV
Cho a, b, c thoả Tìm GTNN của
Đặt 
Theo cô – si có . Tương tự 
Vậy Dấu bằng xảy ra khi 
Câu Va
Học sinh tự vẽ hình
a)
Gọi tiếp tuyến chung của là 
 là tiếp tuyến chung của Từ (1) và (2) suy ra hoặc 
Trường hợp 1: .
 Chọn 
Trường hợp 2: . Thay vào (1) được
b) 
Gọi H là trung điểm của BC 
Gọi I là tâm hình vuông BCC’B’ (Học sinh tự vẽ hình)
Ta có 
Câu VIa
(Học sinh tự vẽ hình)
Gọi K là hình chiếu của A trên d cố định;
Gọi là mặt phẳng bất kỳ chứa d và H là hình chiếu của A trên .
Trong tam giác vuông AHK ta có 
Vậy là mặt phẳng qua K và vuông góc với AK.
Gọi là mặt phẳng qua A và vuông góc với d 
 là mặt phẳng qua K và vuông góc với AK 
Câu Vb
a) 
Gọi (H) tiếp xúc với 
Từ (1) và (2) suy ra 
(Học sinh tự vẽ hình)Lấy B’ trên OB; C’ trên OC sao cho 
Lấy M là trung điểm của B’C’ Kẻ 
Ta có 
Vậy 
Câu VIb
Gọi 
Trường hợp 1: 
Trường hợp 2: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi thu dai hoc SỐ 208.doc