Phản ứng Oxi hoá - Khử

Phản ứng Oxi hoá - Khử

Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa – khử

A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử. B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.

C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.

Câu 2: Chất khử là chất

A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Câu 3: Chất oxi hoá là chất

A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Câu 4: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng.

A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử. B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.

C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau. D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.

Câu 5: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành

A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.

C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.

Câu 6 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

 A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.

 B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.

 C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.

 D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố

Câu 7: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit. C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại và oxit phi kim.

 

doc 5 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 2412Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phản ứng Oxi hoá - Khử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ,
Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa – khử 
A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử. B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời. 
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 2: Chất khử là chất 
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. 
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 3: Chất oxi hoá là chất 
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. 
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 4: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng. 
A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử. B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1. 
C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau. D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
Câu 5: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành 
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. 	B. chất khử yếu hơn so với chất đầu. 
C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. 	D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
Câu 6 : Phát biểu nào dưới đây không đúng? 
 A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
 B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
 C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
 D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
Câu 7: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ? 
A. oxit phi kim và bazơ. 	B. oxit kim loại và axit. C. kim loại và phi kim. 	D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 8: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là 
A. -2, -1, -2, -0,5. 	B. -2, -1, +2, -0,5.	C. -2, +1, +2, +0,5. 	D. -2, +1, -2, +0,5.
Câu 9: Cho các hợp chất: NH, NO2, N2O, NO, N2 Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là:
 A. N2 > NO > NO2 > N2O > NH.	 B. NO > N2O > NO2 > N2 > NH.
 C. NO > NO2 > N2O > N2 > NH.	 D. NO > NO2 > NH > N2 > N2O.
Câu 10: Cho quá trình NO3- + 3e + 4H+ ® NO + 2H2O, đây là quá trình 
A. oxi hóa. 	 B. khử. 	C. nhận proton. 	D. tự oxi hóa – khử. 
Câu 11: Cho quá trình Fe2+ ® Fe 3++ 1e, đây là quá trình 
A. oxi hóa. 	 B. khử .	C. nhận proton. 	D. tự oxi hóa – khử. 
Câu 12: Trong phản ứng: M + NO3- + H+ ® Mn+ + NO + H2O, chất oxi hóa là 
A. M 	 	B. NO3- 	C. H+ 	 	D. Mn+
Câu 13: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S ® 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa .	B. chất khử.	C. Axit. 	D. vừa axit vừa khử.
Câu 14: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là 
A. oxi hóa. 	B. khử. 	C. tạo môi trường. 	D. khử và môi trường.
Câu 15: Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là:
 A. chất oxi hóa.	 B. Axit.	 C. môi trường.	 D. Cả A và C.
Câu 16: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử: KMnO4, Fe2O3, I2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2? 
A. KMnO4, I2, HNO3. B. KMnO4, Fe2O3, HNO3. C. HNO3, H2S, SO2.	 D. FeCl2, I2, HNO3.
Câu 17 : Trong các chất: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là 
 A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 
Câu 18 : Cho dãy các chất và ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+ , S2- , Cl-. Số chất và ion trong dãy đều
có tính oxi hoá và tính khử là
 A. 3.	 B. 4.	C. 6. D. 5.
Câu 19 : Cho dãy các chất : Fe3O4 , H2O , Cl2 , F2 , SO2 , NaCl , NO2 , NaNO3 , CO2 , Fe(NO3)3 , HCl. Số chất trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 9.	 B. 7.	C. 6. D. 8.
Câu 20: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng 
A. oxi hóa – khử. B. không oxi hóa – khử. C. oxi hóa – khử hoặc không. 	 D. thuận nghịch.
Câu 21: Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì 
 A. không xảy ra phản ứng. 	B. xảy ra phản ứng thế. C. xảy ra phản ứng trao đổi. 	D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 22: Cho các phản ứng sau:
 a. FeO + H2SO4 đặc nóng b. FeS + H2SO4 đặc nóng 
 c. Al2O3 + HNO3 d. Cu + Fe2(SO4)3 
 e. RCHO + H2 f. Glucozơ + AgNO3 + NH3 + H2O
 g. Etilen + Br2 h. Glixerol + Cu(OH)2 
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử là ? 
	 A. a, b, d, e, f, g. B. a, b, d, e, f, h. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, c, d, e, h. 
Câu 23 : Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?
 A. KMnO4 + SO2 + H2O → B. Cu + HCl + NaNO3 →
 C. Ag + HCl + Na2SO4 →	 D. FeCl2 + Br2 →
Câu 24: Xét phản ứng MxOy + HNO3 ® M(NO3)3 + NO + H2O, điều kiện nào của x và y để phản ứng này là phản ứng oxi hóa khử ?
A. x = y = 1. 	B. x = 2, y = 1. 	C. x = 2, y = 3. 	 D. x = 1 hoặc 2, y = 1.
Câu 25: Xét phản ứng sau: 3Cl2 + 6KOH ® 5KCl + KClO3 + 3H2O (1)
 2NO2 + 2KOH ® KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng 
A. oxi hóa – khử nội phân tử. 	 B. oxi hóa – khử nhiệt phân. C. tự oxi hóa khử. 	 D. không oxi hóa – khử.
Câu 26 : Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I2 + 3H2O ® HIO3 + 5HI	 (1)	 HgO ®2Hg + O2	 (2)
4K2SO3 ® 3K2SO4 + K2S	 (3)	 NH4NO3 ® N2O + 2H2O	 (4)
2KClO3 ® 2KCl + 3O2	 (5)	 3NO2 + H2O ® 2HNO3 + NO (6)
4HClO4 ® 2Cl2 + 7O2 + 2H2O (7)	 2H2O2 ® 2H2O	+ O2	 (8)
Cl2 + Ca(OH)2 ® CaOCl2 + H2O (9) KMnO4 ® K2MnO4 + MnO2 + O2 (10)
a.Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
b.Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng tự oxi hoá- khử là 
 A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 27: Xét phản ứng: xBr2 + yCrO2- + ...OH- ® ...Br- + ...CrO32- + ...H2O. Giá trị của x và y là 
A. 3 và 1. 	 	B. 1 và 2. 	C. 2 và 3. 	 	D. 3 và 2.
Câu 28: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là 
A. CaCO3 và H2SO4. 	B. Fe2O3 và HI.	C. Br2 và NaCl. 	D. FeS và HCl.
Câu 29: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO4 +4H2O ® 3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là 
A. I-.	B. MnO4-.	C. H2O. 	 	D. KMnO4.
Câu 30: Hòa tan Cu2S trong dung dịch HNO3 loãng nóng, dư, sản phẩm thu được là 
A. Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O. 	B. Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O. 
C. Cu(NO3)2 + H2SO4 + H2O. 	D. Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O.
Câu 31: Sản phẩm của phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O là
A. K2SO4, MnO2. 	 B. KHSO4, MnSO4. C. K2SO4, MnSO4, H2SO4 . 	D. KHSO4, MnSO4, MnSO4.
Câu 32: Cho phản ứng: Fe2+ + MnO4- + H+ ® Fe3+ + Mn2+ + H2O, sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) làA. 22. 	B. 24. 	C. 18. 	D. 16.
Câu 33: Trong phản ứng: 3M + 2NO3- + 8H+ ® ...Mn+ + ...NO + ...H2O. Giá trị n là
A. 1. 	B. 2.	C. 3. 	D. 4.
Câu 34: Cho phản ứng: 10I- + 2MnO4- + 16H+ ® 5I2 + 2Mn2+ + 8H2O, sau khi cân bằng, tổng các chất tham gia phản ứng là 
A. 22. 	B. 24. 	C. 28. 	D. 16.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH+ + cNO3- ® Fe3+ + SO42- + NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số a+b+c là
 A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
 A. 21. B. 19. C. 23. D. 25.
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là
 A. 23x-9y. B. 23x- 8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y.
Câu 38: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
 A. 5 và 2.	B. 1 và 5.	C. 2 và 5.	D. 5 và 1.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
 A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 40: Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4 + H2O ® X + C2H4(OH)2 + KOH. Chất X là 
A. K2MnO4.	B. MnO2.	 	C. MnO. 	D. Mn2O3.
Câu 41: Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3 ® Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là 
A. 3 và 22.	B. 3 và 18. 	C. 3 và 10. 	D. 3 và 12.
Câu 42: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN2O : nN2 trong số các kết quả sau
 A. 44 : 6 : 9.	 B. 46 : 9 : 6. C. 46 : 6 : 9.	 D. 44 : 9 : 6.
Câu 43: Khi cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2 khi phản ứng kết thúc cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng khí B, hỗn hợp khí B đó là
 A. H2, NO2 .	 B. H2, NH3.	 C. N2, N2O.	 D. NO, NO2
Câu 44: Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là
 A. 2,7g và 1,2g.	 B. 5,4g và 2,4g.	C. 5,8g và 3,6g.	D. 1,2g và 2,4.
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 0,672 lít.	 B. 6,72lít.	 C. 0,448 lít.	 D. 4,48 lít.
Câu 46: Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm 2 khí không màu hoá nâu trong không khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là
 A. Mg.	B. Ag.	 C. Cu.	D. Al.
Câu 47: Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được ở đktc là:
 A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít.	C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít.
Câu 48: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là
 A. 66,75 gam. B. 33, 35 gam. C. 6,775 gam. D. 3, 335 gam. 
Câu 49: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe với dung dịch HNO3 đủ được 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp khí là 7,68 gam. Khối lượng Fe và Mg lần lượt là:
 A. 7,2g và 11,2g.	B. 4,8g và 16,8g.	C. 4,8g và 3,36g.	D. 11,2g và 7,2g.
Câu 50: 0,15 mol oxit sắt tác dụng với HNO3 đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là 
A. FeO. 	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. FeO hoặc Fe3O4.
Câu 51: 1,84g hỗn hợp Cu và Fe hòa tan hết trong dung dịch HNO3 tạo thành 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. số mol Fe và Cu theo thứ tự là A. 0,02 và 0,03. 	B. 0,01 và 0,02. 	 C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,04.
Câu 53: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m của Fe3O4 là giá trị nào sau đây?
 A. 139,2 gam.	 B. 13,92 gam.	 C. 1,392 gam.	D. 1392 gam.
Câu 54: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là
	A. 2,8.	B. 3,36.	C. 3,08.	D. 4,48.
Câu 55: Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc, nóng thấy thoát ra khí SO2 duy nhất. Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 đặc ,nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là
 A. FeO. B. Fe2O3 C. Fe3O4. D. FeCO3.
Câu 56: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
	A. 0,8 lít.	B. 1,0 lít.	C. 0,6 lít.	D. 1,2 lít.
Câu 57: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x
 A. 0,06 mol. 	 B. 0,065 mol.	C. 0,07 mol. 	 D. 0,075 mol.
Câu 59: Trộn 0,54 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là:
A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 0,672 lít và 0,224 lít .C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít.
Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
 A. 97,98.	B. 106,38.	C. 38,34.	 D. 34,08.
Câu 61: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,16g chất rắn . Giá trị của m là:
A. 0,24. B. 0,48. C. 0,81. D. 0,96. 
Câu 62: Cho 0,3 mol Magie vào 100 ml dung dịch hổn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là
 A. 12 gam.	B. 11,2 gam.	C. 13,87 gam.	D. 16,6 gam. 
Câu 63: Cho 7,22g hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi,chia X thành 2 phần bằng nhau
Phần 1 tác dụng với HCl dư thu được 2,128 lit khí (đktc) 
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lit NO duy nhất (đktc) 
Kim loại M và % M trong hỗn hợp là:
A. Al với 53,68%. B. Cu với 25,87%. C. Zn với 48,12%. D. Al với 22,44%. 
Câu 64: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem hoà tan. Kim loại R đó là
 A. Al.	 B. Ba.	 C. Zn.	 D. Mg.
Câu 65: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là
 A. 25,6 gam.	 B. 16 gam.	 C. 2,56 gam.	 D. 8 gam.
Câu 66: Trộn đều 10,8 gam Al với hỗn hợp Fe2O3, CuO, Cr2O3 rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dd HNO3 đun nóng thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21. V có giá trị là:
 A. 20,16 lít.	 B. 17.92 lít.	 C. 16,8 lít. D. 4,48 lít.
Câu 68: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO. 
a.Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là A. 0,336.	 B. 0,224.	 C. 0,672.	 D. 0,448
b.Số gam muối khan thu được là A. 7,9.	 B. 8,84.	 C. 5,64. D. Tất cả đều sai.
Câu 69: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là
 A. 61,80%.	 B. 61,82%.	 C. 38,18%.	 D. 38,20%.
Câu 70: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 (ở đktc), 1,6 gam S(là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là A. 28,1 g.	 B. 18,1 g.	 C. 30,4 g. D. 24,8 g.
Câu 71: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
 A. 16 gam.	 B. 9 gam. C. 8,2 gam.	 D. 10,7 gam.
Câu 72: Câu 12. Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 3,92 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
 A. Mg.	 B. Fe.	 C. Mg hoặc Fe.	 D. Mg hoặc Zn.
Câu 73: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là
 A. 1,232.	 B. 1,456.	 C. 1,904. D. 1,568.
Câu 74: Cho 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hoà tan tối đa vào dung dịch là
 A. 3,2 g.	 B. 6,4 g.	 C. 2,4 g. D. 9,6 g.
Câu 75: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2, 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:
 A. 0,075 lít.	B. 0,125 lít.	C. 0,3 lít.	D. 0,03 lít. 
Câu 76: Cho 0,35 mol Magie vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là
 A. 12 gam. 	B. 11,2 gam.	C. 13,87 gam.	D. 14,8 gam. 
Câu 77: Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được hổn hợp rắn X, cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Thể tích khí CO2 (đktc) tạo ra khi khử Fe2O3 là 
 A. 1,68 lít.	B. 6,72 lít.	C. 3,36 lít.	D. 1,12 lít.
Câu 78: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì
 A. x < z < y. B. z ≥ x. C. x ≤ z < x +y.	D. z = x + y.
Câu 79: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2; H2SO4; NO và H2O. Số electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là:
 A. 9 electron.	 B. 6 electron.	 C. 2 electron. D. 10 electron.
Câu 80: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO3 là (sản phẩm khử duy nhất là NO) A. 8,5gam. B. 17gam. C. 5,7gam. D. 2,8gam.	
Câu 81: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 kim loại chưa rõ hóa trị bàng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm NO2 và NO (không sinh ra muối NH4NO3). Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 18,2. Tổng số gam muối khan tạo thành theo m và V là: 
	 A. m+6,0893V. B. m+ 3,2147. C. m+2,3147V. D. m+6,1875V. 
Câu 82: Chia 10 gam hỗn hợp gồm (Mg, Al, Zn) thành hai phần bằng nhau. Phần 1 được đốt cháy hoàn toàn trong O2 dư thu được 21 gam hỗn hợp oxit. Phần hai hòa tan trong HNO3 đặc, nóng dư thu được V (lít) NO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là: 
 A. 22,4.	 B. 44,8. C. 89,6. D. 30,8.
Câu 83: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là: A. 5,76g. B. 0,64g. C.6,4g. D. 0,576g.
Câu 84: Cho 36 gam hỗn hợp Fe,FeO,Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra 5,6 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất).Tính số mol H2SO4 đã phản ứng.
	 A.0,5 mol.	 B.1 mol. C.1,5 mol. D. 0,75 mol.
Câu 85: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam hỗn hợp các kim loại. Trị số của m là
 A. 14,50 gam. B. 16,40 gam. C. 15,10 gam.	 D. 15,28 gam.
Câu 86: Cho hỗn hợp X (dạng bột) gồm 0,01 mol Al và 0,025 mol Fe tác dụng với 400ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,05M và AgNO3 0,125M. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
 A. 2,740 gam. B. 35,2 gam. C. 3,52 gam.	 D. 3,165 gam.
Câu 87: Cho 7,84 lit (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu được m (gam) hỗn hợp muối clorua và oxit . Giá trị của m bằng
 A. 21,7 gam. B. 35,35 gam. C. 27,55 gam.	 D. 21,7gam < m < 35,35 gam.
Câu 88: Cho 2,16 gam hỗn hợp Mg và Fe (với nMg : nFe = 2:3) tác dụng hoàn toàn với 280ml dung dịch AgNO3 0,5M được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
 A. 4,32.	 B. 14,04.	 C. 10,8. D. 15,12.
Câu 89: Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,3 mol Fe(NO3)3 và 0,2 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn, số mol Fe(NO3)3 trong dung dịch bằng
 A. 0,0 mol.	 B. 0,1 mol. C. 0,3 mol.	 D. 0,2 mol.
Câu 90: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra)
	 A. 28,8 gam.	B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam.
Câu 91: Chia hỗn hợp gồm Mg và MgO thành 2 phần bằng nhau:
 - Phần 1: Cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít H2(đktc), dung dịch sau phản ứng chứa 14,25gam muối
 - Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu dược 0,448 lít khí X nguyên chất (đktc). Cô cạn cẩn thận và làm khô dung dịch sau phản ứng thu được 23 gam muối. Công thức phân tử của khí X là: 
	 A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap chuong phan ung oxihoakhu.doc