Giáo án bám sát Toán 10 CB tiết 23, 24: Luyện tập

Giáo án bám sát Toán 10 CB tiết 23, 24: Luyện tập

1.Mục tiêu:

 1.1 Về kiến thức:

 –Thông qua việc luyện tập ôn tập lại định lí về dấu của tam thức bậc hai

 – Vận dụng đính lí vào việc giải bất pt và hệ bất phương trình

 1.2 Về kĩ năng:

 –Rèn luyện kĩ năng, giải và xác định tập nghiệm của bất pt và hệ bất phương trình

 –Vận dụng vào bài toán thực tế

 1.3 Về tư duy:

 – Biết quy lạ về quen

 – Rèn luyện óc tư duy thông qua giải bất phương trình bậc hai

 1.4 Về thái độ:

 – Cẩn thận, chính xác

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1099Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bám sát Toán 10 CB tiết 23, 24: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§7. LUYỆN TẬP
:
1.Mục tiêu: 
	1.1 Về kiến thức:
	 –Thông qua việc luyện tập ôn tập lại định lí về dấu của tam thức bậc hai 
	 – Vận dụng đính lí vào việc giải bất pt và hệ bất phương trình 	 
	1.2 Về kĩ năng:
	 –Rèn luyện kĩ năng, giải và xác định tập nghiệm của bất pt và hệ bất phương trình
	 –Vận dụng vào bài toán thực tế 	
 1.3 Về tư duy:
	 – Biết quy lạ về quen
	 – Rèn luyện óc tư duy thông qua giải bất phương trình bậc hai 	
	1.4 Về thái độ:
	 – Cẩn thận, chính xác	 
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
	 Giáoviên : Giáo án , phiếu học tập 	
	 Học sinh : Giấy, bút và thước, bảng phụ
3. Phương pháp:
	Chủ yếu là gợi mở, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm
4. Tiến trình bài học và các hoạt động: 
	1.Kiểm tra bài cũ: Ổn định lớp 	
	Câu hỏi 1 :	– Phát biểu định lí về dấu của ttbh 
	– Xét dấu tam thức bậc hai f(x) = x² – 1 
	Câu hỏi 2 :	Cho tam thức bậc hai f(x) = –2x² + 4x + m 
	a) Xác định m để tam thức bậc hai luôn âm 
	b) Xác định m để tam thức bậc hai luôn dương trên một khoảng 
	2.Giảng bài mới :
	Hoaït ñoäng1:
TG
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân 
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
Noäi dung
5'
5’
10’
10’
-Hướng dẫn học sinh nắm định nghĩa tam thức bậc hai 
- Giải bất phương trình bậc 
hai cần làm gì ?
-Cho biết hệ số a và ∆’ 
-Vẽ bảng xét dấu 
-Dựa vào bảng xét dấu 
2x² – 3x + 1 > 0 Û ? 
- Làm việc theo nhóm 
-Gọi các nhóm thực hiện 
- Đại diện nhóm lên trình bày 
- Gọi nhận xét và sửa sai nếu có 
- Giải bất phương trình bậc 
hai cần làm gì ?
-Cho biết hệ số a và ∆’ 
 a) x² + 5x + 4 < 0 Û ? 
-Câu b) và c) thực hiện tương tự
- suy nghĩ và nhớ lại 
- Xét dấu ttbh
- a = 2 và ∆’ = 1
- x 1
-Các nhóm thực hiện
- a = 1 và ∆ = 9 > 0 
- x² + 5x + 4 < 0 Û x Î (–4;1)
- b)
-c) x Î (–∞; )È(1;+ ∞) 
1. Định nghĩa và cách giải 
 * Đn: Bất phương trình bậc hai (ẩn x) là bất phương trình có một trong các dạng f(x) > 0,f(x) < 0, f(x) ³ 0, f(x) ≤ 0, trong đó f(x) là một tam thức bậc hai 
* Cách giải: Để giải bất phương trình bậc hai, ta áp dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai 
Bài 1; Giải bất phương trình 2x² – 3x + 1 > 0
Tam thức 2x² – 3x + 1 có hai nghiệm và x = 1 và có hệ số a = 2 > 0 nên 2x² – 3x + 1 > 0 Û x 1
Vậy tập nghiệm của bpt : là 
(–∞; )È(1;+ ∞) 
 Bài 2:Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau :
a) x² + 5x + 4 < 0
b) 
c) 4x – 5 ≤ x²
 	Hoaït ñoäng2:
	Ví dụ 2 : Giải bất phương trình: 0
	– Hãy xét dấu tử thức 
	– Hãy xét dấu mẫu thức
	– Hãy điền vào bảng xét dấu sau dấu “ + ” hoặc “ – ” 
x
– ∞ –2 2 3 + ∞
 0	0 | |
 | | 0 0
 0 0 || || 
	– Hãy viết tập nghiệm của bất pt 	
TG
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân 
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
Noäi dung
- Hãy xét dấu 4 – 2x 
- Hãy xét dấu x² + 7x + 2
- Lập bảng xét dấu và kết luận nghiệm 
- 4 – 2x > 0 ,"x < 2
 4 – 2x 2 
- x² + 7x + 2 > 0 ,"xÎ(–∞;-4) È(-3;+ ∞)
-Học sinh thể hiện trên bảng xét dấu và kết luận tập nghiệm 
Bài 3 Giải bất phương trình 
(4 – 2x)( x² + 7x + 2) < 0
	Bài 4: Giải bất phương trình: 
	* Hãy chuyển 	biểu thức trên về dạng f(x) = 
	*Hãy điền dấu vào bảng sau :
x
– ∞ 2 5 + ∞
-2x+7
 | 0 | 
 0 | 0 
 || 0 || 
	* Hãy nêu tập nghiệm : Tập nghiệm của bất pt: 
	Hoaït ñoäng3:
TG
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân 
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
Noäi dung
5'
5’
10’
-Hướng dẫn học sinh 
Hãy tìm tập nghiệm của bpt (1) 
Hãy tìm tập nghiệm của bpt (2) 
-Hãy tìm tập nghiệm của hệ 
-Hãy tìm tập nghiệm của bpt (1) 
-Hãy tìm tập nghiệm của bpt (2) 
-Hãy tìm tập nghiệm của hệ 
-Với m = 2, bất phương trình đã cho có nghiệm không ? 
Giá trị m thỏa đề bài hay không 
-Với m ¹ 2, với điều kiện nào bpt đã cho vô nghiệm ? 
-Học sinh thực hiện 
S= (–∞; )È(2;+ ∞)
S= (–1;)
-S = SÇ S= (–1; )
S= (2;+ ∞)
S= (–∞;1 ]È[ ;+ ∞)
-S = SÇ S=[ ;+ ∞)
6x + 4 > 0 Û x > 
Không 
* Cách giải: Để giải hệ bất phương trình bậc hai một ẩn , ta giải riêng từng bất phương trình của hệ rồi lấy giao của các tập nghiệm tìm được 
Bài 5: Giải hệ bất phương trình: 
 Giải hệ bất phương 
 trình: 
Bài 6:Tìm các giá trị m để bất phương trình vô nghiệm : 
	3.Cũng cố kiến thức: 	 D 0 thì tập nghiệm ?	
	* Cho bất phương trình: có kết luận gì nếu D≤ 0, a < 0 thì tập nghiệm ?
	 D> 0, a > 0 thì tập nghiệm ?
	 D> 0, a < 0 thì tập nghiệm ?
	* Cho hệ bất phương trình: 
	-Hãy nêu cách giải hệ bất pt trên 
	- Có nhận xét gì về tập nghiệm của hệ nếu :
	+ (1) hoặc (2) có nghiệm "x 	
	+ (1) hoặc (2) vô nghiệm 
	4.Bài tập về nhà:
	 - Hướng dẫn học sinh giải bài tập SGK
	 - Làm các bài tập luyện tập 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 23+24.doc