BÁM SÁT ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH.
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình.
- Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương và các phép biến đổi tương đương phương trình.
- Biết khái niệm phương trình hệ quả.
2. Về kĩ năng:
- Nhận biết một số cho trước là nghiệm của phương trình đã cho; nhận biết được hai phương trình tương đương .
- Nêu được điều kiện xác định của phương trình (không cần giải các điều kiện).
- Biết biến đổi tương đương phương trình.
Tiết : 9 Tuần: 9 Ngày soạn: Ngày dạy: BÁM SÁT ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình. - Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương và các phép biến đổi tương đương phương trình. - Biết khái niệm phương trình hệ quả. 2. Về kĩ năng: - Nhận biết một số cho trước là nghiệm của phương trình đã cho; nhận biết được hai phương trình tương đương . - Nêu được điều kiện xác định của phương trình (không cần giải các điều kiện). - Biết biến đổi tương đương phương trình. 3. Về tư duy, thái độ: - Biết quy lạ về quen; - Cẩn thận, chính xác; II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1. Thực tiễn: Đã biết tập xác định của hàm số, phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn, 2. Phương tiện: + GV: Chuẩn bị các bảng phụ kết quả mỗi hoạt động. + HS: Đọc sách trước ở nhà, SGK III. Gợi ý về PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ(5’) Nêu định nghĩa TXĐ của hàm số ? Cho vài ví dụ về mệnh đề chứa biến ? 3. Bài mới: Hoạt động 1: (20’) Làm 2 bài tập. Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hướng dẫn : Điều kiện là gì ? Phương trình chứa căn thức và có mẫu số thì thõa mãn Đk gì ? Cho thảo luận nhóm và cử đại diện trình bày Điều kiện xác định phương trình gọi tắt là điều kiện xác định phương trình Biểu thức trong căn không âm Mẫu số khác 0 Bài 1 Tìm điều kiện của các phương trình. a) b) Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Định nghĩa hai phương trình tương đương Aùp dụng. Thảo luận và trình bày ? hai phương trình đgl tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm Bài 2 :Cho phương trình (x+1)2 = 0 (1) Và phương trình tham số a ax2 –(2a+1)x + a = 0 (2) tìm giá trị của a để phương trình (1) tương đương với pt (2). Hoạt động 2 : (15’)Bài tập trắc nghiệm. Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Treo bảng phụ trắc nghiệm. Cho học sinh thảo luận nhóm làm trong 7’. Làm bài tập. Rút kinh nghiêm khi sai sót. Bài tập trắc nghiệm. 4.Oân tập củng cố (5’) - Nghiệm của phương trình, giải phương trình. - Điều kiện của phương trình. - Phương trình tương đương, các phép biến đổi tương đương. - Phương trình hệ quả, các phép biến đổi dẫn đến phương trình hệ quả. - Hai phương trình (x - 1)(x2 + 2) = (x - 1)x và x2 + 2 = x có tương đương nhau không ? Cách giải phương trình đầu. *. Hướng dẫn học và bài tập về nhà: - Học kỹ lý thuyết và làm bài tập 1 đến 4 SGK tr 57. - Xem trước bài: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. Phụ lục trắc nghiệm: Câu1: Điều kiện của phương trình : là : a) x b) x > 0 c) x > 0 và x2-1 d) x và x2-1 >0 Câu 2: Phương trình : (x2+1)(x-1)(x+1) = 0 tương đương với phương trình : a) x-1 = 0 b) x+1 = 0 c) x2 +1 = 0 d) (x-1)(x+1) = 0 Câu 3:Tập nghiệm của phương trình : là : a) S={0} b) S = f c) S = {1} d) S = {-1} Câu4.Điều kiện xác định của phương trình là a)và b)và c)và d) Câu5: Tập nghiệm của phương trình (x-3)(là a) S = b) S = c) S = d) S = Câu 6 :Phương trình x2 = 3x tương đương với phương trình : a) b) c) d) Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai : a) b) c) d) Câu 36: và là hai nghiệm của phương trình : a) b) c) d)
Tài liệu đính kèm: