Giáo án Đại số 10 chuẩn tiết 20: Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai (tt)

Giáo án Đại số 10 chuẩn tiết 20: Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai (tt)

Chương III: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Tiết dạy: 20 Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ

 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (tt)

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Hiểu cách giải các pt qui về dạng bậc nhất, bậc hai, pt chứa ẩn ở mẫu, pt có chứa dấu GTTĐ, pt chứa căn đơn giản, pt tích.

 Kĩ năng:

- Giải thành thạo pt ax+ b=0, pt bậc hai.

- Giải được các pt qui về bậc nhất, bậc hai.

- Biết giải pt bậc hai bằng MTBT.

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1321Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 chuẩn tiết 20: Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/9/2007	Chương III: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH 
Tiết dạy:	20	Bàøi 2: PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ
	PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu cách giải các pt qui về dạng bậc nhất, bậc hai, pt chứa ẩn ở mẫu, pt có chứa dấu GTTĐ, pt chứa căn đơn giản, pt tích.
	Kĩ năng: 
Giải thành thạo pt ax+ b=0, pt bậc hai.
Giải được các pt qui về bậc nhất, bậc hai.
Biết giải pt bậc hai bằng MTBT.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy linh hoạt qua việc biến đổi phương trình.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống cách giải các dạng phương trình.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về GTTĐ, căn thức bậc hai.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu điều kiện xác định của biểu thức chứa biến ở mẫu? 
	Áp dụng: Tìm đkxđ của f(x) = 
	Đ. f(x) = –> Q(x) ≠ 0;	f(x) xác định khi x ≠ –
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập phương trình chứa ẩn ở mẫu
10'
· Cho HS nhắc lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
VD1. Giải phương trình:
 (1)
H1. Nêu đkxđ của (1)
H2. Biến đổi phương trình (1)
· HS phát biểu
Đ1. 2x + 3 ≠ 0 Û x ≠ – (*)
Đ2. (1) Þ 16x + 23 = 0
	Þ x = – (thoả đk (*))
II. Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai
1. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Dạng 
B1: ĐKXĐ: Q(x) ≠ 0
B2: Giải phương trình 
B3: Đối chiếu nghiệm tìm được với ĐKXĐ để chọn nghiệm thích hợp.
Hoạt động 2: Ôn tập về phương trình chứa giá trị tuyệt đối
15'
H1. Nhắc lại định nghĩa GTTĐ ?
VD2. Giải phương trình:
 (2)
· Hướng dẫn HS làm theo 2 cách. Từ đó rút ra nhận xét.
VD3. Giải phương trình:
 (3)
H1. Ta nên dùng cách giải nào?
· Chú ý a2 – b2 = (a – b)(a + b)
Đ1. 
Đ. 
C1: 
+ Nếu x ≥ 3 thì (2) trở thành:
x – 3 = 2x + 1 Þ x = –4 (loại)
+ Nếu x < 3 thì (2) trở thành:
–x + 3 = 2x + 1 Þ x= (thoả)
C2:
(2) 	Þ (x – 3)2 = (2x + 1)2
	Þ 3x2 + 10x – 8 = 0
	Þ x = –4; x = 
Thử lại: x = –4 (loại), 
	x =(thoả)
Đ1. Bình phương 2 vế:
(3) Û (2x – 1)2 = (x + 2)2
	Û (x – 3)(3x + 1) = 0
	Û x = 3; x = –
2. Phương trình chứa GTTĐ
Để giải phương trình chứa GTTĐ ta tìm cách khử dấu GTTĐ:
– Dùng định nghĩa;
– Bình phương 2 vế.
· Chú ý: Khi bình phương 2 vế của phương trình để được pt tương đương thì cả 2 vế đều phải không âm.
	Û 
Hoạt động 3: Áp dụng
10'
VD4. Giải các phương trình:
a) 
b) 
c) 
Đ. 
a) ĐKXĐ: x ≠ ±3
	S = Ỉ
b) S = {–6, 1}
c) S = {–1, –}
Hoạt động 4: Củng cố
5'
· Nhấn mạnh cách giải các dạng phương trình 
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 6 SGK.
Đọc tiếp bài "Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docdai10cb20.doc