Chương V: THỐNG KÊ
Tiết dạy: 47 Bài 2: BÀI TẬP BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Củng cố các khái niệm tần số, tần suất, bảng phân bố tần số, tần suất.
- Củng cố khái niệm biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc tần số, tần suất, biểu đồ hình quạt.
Kĩ năng:
- Tính tần số, tần suất, lập bảng phân bố tần số, tần suất.
- Đọc và vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt.
Thái độ:
- Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn.
- Phát triển tư duy hình học trong việc học thống kê.
Ngày soạn: 01/03/2008 Chương V: THỐNG KÊ Tiết dạy: 47 Bàøi 2: BÀI TẬP BIỂU ĐỒ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các khái niệm tần số, tần suất, bảng phân bố tần số, tần suất. Củng cố khái niệm biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc tần số, tần suất, biểu đồ hình quạt. Kĩ năng: Tính tần số, tần suất, lập bảng phân bố tần số, tần suất. Đọc và vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt. Thái độ: Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn. Phát triển tư duy hình học trong việc học thống kê. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Các bảng số liệu, các biểu đồ. Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập vẽ biểu đồ tần suất hình cột 15' H1. Nêu cách tính tần suất ? H2. Nêu các bước vẽ biểu đồ hình cột ? Đ1. fi = (%) Lớp của độ dài (cm) Tần số Tần suất [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50] 8 18 24 10 13,3 30,0 40,0 16,7 Cộng 60 100 (%) Đ2. + Xác định độ rộng cột = độ lớn của lớp. + Chiều cao của cột = tần suất 1. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp: Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp. b) Dựa vào kết quả câu a), cho biết trong 60 lá dương xỉ được khảo sát: – Số lá có độ dài dưới 30 cm chiếm bao nhiêu phần trăm ? – Số lá có độ dài từ 30 cm trở lên chiếm bao nhiêu phần trăm ? c) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột. Hoạt động 2: Luyện tập vẽ đường gấp khúc tần suất 15' Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở nông trường T 90 73 88 99 100 102 111 96 79 93 81 94 96 93 95 82 90 106 103 116 109 108 112 87 74 81 84 97 85 92 2. Cho bảng số liệu sau: a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp với các lớp sau: [70; 80); [80; 90); [90; 100); [100; 110); [110; 120] b) Vẽ đường gấp khúc tần suất. c) Vẽ biểu đồ tần số hình cột. Lớp Tần số Tần suất [70; 80) [80; 90) [90; 100) [100; 110) [110; 120] 3 6 12 6 3 10 20 40 20 10 Cộng 30 100 (%) H1. Tính tần số, tần suất các lớp ? H2. Nêu các bước vẽ đường gấp khúc tần suất ? Đ1. HS tính và điền vào bảng Đ2. + Tính các giá trị đại diện ci. + Xác định các điểm (ci; fi). Hoạt động 3: Luyện tập vẽ biểu đồ hình quạt 10' H1. Nêu các bước vẽ biểu đồ hình quạt ? Đ1. + Vẽ đường tròn + Tính các góc ở tâm theo công thức: a0 = f. 3,6 3. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau: Lớp Tần số Tần suất [3; 5) [5; 7) [7; 9) [9; 10] 10 16 6 8 25 40 15 20 Cộng 40 100 (%) a) Tính tần suất các lớp. b) Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt . Hoạt động 4: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: + Cách vẽ các loại biểu đồ + Ý nghĩa của các loại biểu đồ 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Đọc trước bài "Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt" IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: