CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
§1 MỆNH ĐỀ
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
Học sinh nắm được các khái niệm: mệnh đề, mệnh đề chứa biến, phủ định của mệnh đề, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo và hai mệnh đề tương đương.
2. Kĩ năng, kĩ xảo:
- Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho biến một giá trị cụ thể trên miền xác định của chúng, hoặc gán các kí hiệu và vào phía trước nó.
- Biết sử dụng các kí hiệu và trong các suy luận toán học.
- Biết cách lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề chứa các kí hiệu và .
3. Thái độ, tình cảm: Giúp học sinh yêu thích môn học hơn, luôn tìm tòi kiến thức có liên quan đến bài học.
Ngày soạn: 10 – 8 -2010 Tiết PPCT: 3 Tuần 2 CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP §1 MỆNH ĐỀ I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: Học sinh nắm được các khái niệm: mệnh đề, mệnh đề chứa biến, phủ định của mệnh đề, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo và hai mệnh đề tương đương. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho biến một giá trị cụ thể trên miền xác định của chúng, hoặc gán các kí hiệu và vào phía trước nó. - Biết sử dụng các kí hiệu và trong các suy luận toán học. - Biết cách lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề chứa các kí hiệu và . 3. Thái độ, tình cảm: Giúp học sinh yêu thích môn học hơn, luôn tìm tòi kiến thức có liên quan đến bài học. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán ĐS 10. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán ĐS 10. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (25’) - Cho hs giải bài tập 1 SBT trang 5. - Gọi 2 hs lên bảng giải bài 2 SBT trang 6. - Kiểm tra bài làm của hs. - Cho hs giải bài tập 3 SBT trang 6. - Gọi hs nhận xét bài làm của bạn. - Điều chỉnh bài làm của hs. Hoạt động 2 (10’) - Gọi 2 hs lên bảng giải bài tập 4 SBT trang 6. - Gọi hs nhận xét bài làm của bạn - Hoàn chỉnh bài làm của hs. - 1) “” là mệnh đề chứa biến. “” là mệnh đề. - 2) , ta có : là mệnh đề đúng. , ta có : là mệnh đề sai. - 3)a) : Nếu tam giác ABC có góc A bằng thì . Là mệnh đề đúng : Nếu thì tam giác ABC có góc A bằng .(đúng). b) Giải tương tự - 4)a) + Tồn tại số thực sao cho bình phương của nó bằng -1. (sai) + (đúng). b) + Với mọi số thực đều có: . (đúng) +.(sai) 3. Củng cố và dặn dò (8’) - Nắm vững các định nghĩa và tính chất của bài mệnh đề. - Hướng dẫn hs giải bài tập 1, 2, 3 SBT trang 7. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: