Tiết 33: BẤT ĐẲNG THỨC (tt)
I. Mục đích, yêu cầu
1. Về kiến thức :
- Nắm được 3 hệ quả của BĐT Cô-si
- Biết được một số bất đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối.
2. Về kỹ năng :
- Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối.
3. Về tư duy:
- Cẩn thận chính xác và linh hoạt.
Tiết 33: BẤT ĐẲNG THỨC (tt) I. Mục đích, yêu cầu 1. Về kiến thức : - Nắm được 3 hệ quả của BĐT Cô-si - Biết được một số bất đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối. 2. Về kỹ năng : - Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối. 3. Về tư duy: - Cẩn thận chính xác và linh hoạt. II. Chuẩn Bị : Giáo viên: - Soạn giáo án - Dụng cụ dạy học: thước kẻ, phấn màu Học sinh: - Dụng cụ học tập. - Học bài cũ và xem trước bài mới. III. Phương Pháp: Sử dụng phương pháp gợi mở, vấn đáp nêu vấn đề kết hợp với giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình Bài Học: Ổn định tổ chức: Ổn định và kiểm tra sĩ số vắng của lớp. Kiểm tra bài cũ: H: Trình bày khái niệm bất đẳng thức, bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương H: Nêu định lý bất đẳng thức Cauchy. Chứng minh bđt. 3. Bài mới: Hoạt động 1 : Các hệ quả của bất đẳng thức Cauchy. HĐ của HS HĐ của GV Nội Dung Ghi bảng HS nghe giảng, ghi bài. HS : Đặt S = x + y. Áp dụng bđt Cauchy ta có , do đó Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = Vậy tích xy đạt giá trị lớn nhất bằng khi và chỉ khi x = y = . H: Áp dụng BĐT Côsi cho hai số a và ta được BĐT nào? + GV yêu cầu HS chứng minh hệ quả 1. + GV yêu cầu HS chứng minh hệ quả 2. + Từ hệ quả 2, Gv gọi học sinh nêu ý nghĩa hình học của nó. + GV yêu cầu HS về nhà tự chứng minh hệ quả 3. + + Từ hệ quả 3, Gv gọi học sinh nêu ý nghĩa hình học của nó. Hệ quả 1: Tổng của một số dương với nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc bằng 2 a + 2 , a > 0 Hệ quả 2: Nếu x, y cùng dương và có tổng không đổi thì tích xy lớn nhất khi và chỉ khi x = y. Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất. Hệ quả 3: Nếu x, y cùng dương và có tích không đổi thì tổng x + y nhỏ nhất khi và chỉ khi x = y. Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi nhỏ nhất. Hoạt động 3 : Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. HĐ của HS HĐ của GV Nội dung ghi bảng HS nghe và ghi nhớ kiến thức. HS : Chứng minh: | a + b | | a | + | b | (a + b)2 a2 + 2| ab | + b2 a2+2ab+b2 a2 + 2|ab| + b2 ab | ab | (đúng) HS: x[-2; 0] -2 x 0 -2 + 1 x + 1 0 + 1 -1 x + 1 1 | x + 1| 1 + GV nêu tính chất : + GV yêu cầu HS lên chứng minh tính chất 4. + GV gọi 1 HS lên bảng làm. III. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. + | x | 0, | x | x, | x | -x + | x | a-a x a (với a>0 ) + | x | a x -a hoặc x a (với a>0) 4) | a | - | b | | a + b | | a | + | b | ( Với mọi a,bR ) Ví dụ: Cho x[-2; 0]. Cm: | x + 1| 1 Hoạt động 4: (Bài 1/79-SGK) HĐ của HS HĐ của GV Nội dung ghi bảng a) Sai với mọi x 0 b) Sai với mọi x 0 c) Sai khi x = 0 d) Đúng với mọi giá trị của x. GV gọi HS đứng dậy trả lời. a) Sai với mọi x 0 b) Sai với mọi x 0 c) Sai khi x = 0 d) Đúng với mọi giá trị của x. Hoạt động 5: (Bài 4/79-SGK) CMR x3 + y3 x2y + xy2, HĐ của HS HĐ của GV (x3 + y3) – (x2y + xy2) = (x + y)(x2 – xy+ y2) – xy(x + y) = (x + y)(x2 – 2xy+ y2) = (x + y)(x – y)2 0, Đẳng thức chỉ xảy ra khi x = y 0 GV gọi 1 HS lên bảng làm. 2. Củng cố - Các hệ quả của bất đẳng thức Cauchy. - Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. 3. Dặn dò - Học bài. - Làm bài tập 5,6/79 - sgk. - Xem trước bài mới. V. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: