TÊN BÀI : &1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
Tiết : 14 – 15 – 16 . Chương II
I/ MỤC TIÊU :
· Kiến thức : Giúp học sinh :
+ Hiểu chính xác khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số .
+ Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến , hàm số chẵn, hàm số lẻ . Biết được tính chất đối xứng của đồ thị chẵn, hàm số lẻ .
+ Hiểu các phép tịnh tiến đồ thị song song với trục tọa độ .
· Kỹ năng : Khi cho hàm số bằng biểu thức học sinh cần
+ Biết cách tìm tập xác định của hàm số , tính giá trị của hàm số tại một điểm cho trước thuộc tập xác định , biết kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị hàm số cho trước hay không .
TÊN BÀI : &1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ Tiết : 14 – 15 – 16 . Chương II Ngày soạn: 20/09/2008 I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : Giúp học sinh : + Hiểu chính xác khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số . + Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến , hàm số chẵn, hàm số lẻ . Biết được tính chất đối xứng của đồ thị chẵn, hàm số lẻ . + Hiểu các phép tịnh tiến đồ thị song song với trục tọa độ . Kỹ năng : Khi cho hàm số bằng biểu thức học sinh cần + Biết cách tìm tập xác định của hàm số , tính giá trị của hàm số tại một điểm cho trước thuộc tập xác định , biết kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị hàm số cho trước hay không . + Biết cách chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ bằng định nghĩa . + Biết cách tìm hàm số có đồ thị (G’) khi cho đồ thị (G) tịnh tiến song song với trục tọa độ . Thái độ : + Rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác khi vẽ đồ thị . + Thấy được ý nghĩa của hàm số và đồ thị trong đời sống thực tế . II/ CHUẨN BỊ : + GV: Phiếu học tập, các bảng phụ vẽ biểu đồ, đồ thị hàm số chẵn y = x2 . + HS: SGK, ôn tập kiến thức hàm số ở lớp 9 . III. KIỂM TRA BÀI CŨõ : Không có . IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Tiết 14 : HĐ1 : Định nghĩa hàm số Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung +GV yêu cầu học sinh cho một ví dụ về hàm số đã học ở lớp dưới . + cho x = 2 , ½ , ¼ , . . . tính y ? Giá trị x lấy ở tập hợp nào ? + Gv cho thêm ví dụ tương tự SGK, đã chuẩn bị trước trên bảng phụ . Định nghĩa hs . VD : f: R \{0} R x y = f(x) = 1/ x + Hs cho ví dụ : y = - 2x + 3 ; y = 2x2 . hoc sinh tính y Hs trả lới N, Z, Q , R 1. KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ : a) . Hàm số . Định nghĩa : Cho D là tập hợp số khác rỗng . Hàm số f xác định trên tập D là một quy tắc cho tương ứng mỗi số x thuộc D với một và chỉ một số , kí hiệu f(x) . + Tập D gọi là tập xác định ( hay miền xác định ) của hàm số + x gọi là biến số hay đối số của hàm số f . + f(x) gọi là giá trị của hàm số f tại x . Hàm số f còn được viết đầy đủ f: D R x y = f(x) . Ví dụ 1 SGK ( Hs cho bằng bảng) HĐ2 : Tập xác định của hàm số + Hs cho thí dụ về hs cho bằng công thức . Yêu cầu hs tìm TXD của hàm số + GV hướng dẫn HS cách tìm tập xác định của vài dạng hàm số : Hàm số Điều kiện y=1/P(x) P(x) ≠ 0. P(x) ³ 0 P(x) > 0 + Yêu cầu HS tính : f(1), f(2); f(1/2) . HS cho ví dụ khác Ví dụ : y = ax + b ( a≠ 0) . y = a x2 (a ≠ 0) Hs xác định TXD Hs cho thí dụ + Các nhóm thảo luận và giải, trình bày lên bảng Hs trả lời . b) Hàm số cho bằng biểu thức : Nếu f(x) là một biểu thức của biến số x thì với mỗi giá trị của x, ta xác định được một giá trị tương ứng duy nhất của f(x) ( nếu nó xác định ) . Do đó ta có hàm số y = f(x) . Quy ước : Khi cho hàm số bằng biểu thức màkhông giải thích gì thêm thì ta quy ước : Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao chogiá trị của biểu thức f(x) được xác định . D= { x Ỵ R / f(x) xác định } . Ví dụ : Tìm tập xác định của hàm số : ; . Chú ý : Một hàm số có thể được xác định bởi hai, ba . . . biểu thức . Ví dụ : Cho hàm số : + GV yêu cầu học sinh vẽ đường thẳng y = 2x – 1 và y = x2 . + GV nêu khái niệm đồ thị hàm số + Các nhóm thảo luận và cử đại diện vẽ hình, nhận xét . c. Đồ thị của hàm số : Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D . Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm M(x; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ Oxy với x thuộc D . Ví dụ : Vẽ đồ thị hàm số : y= 2 x -1 ; y = x2 HĐ3 : Sự biến thiên của hàm số + GV sử dụng đồ thị hs y = x2 . + Trong (0, + ¥) : cho x1 = 1 f(x1) = 1 < f(x2 ) = 4 . GV tổng quát định nghĩa hàm số đồng biến . Tương tự hàm số nghịch biến . + GV cho học sinh nhận xét sự biến thiên của hàm số y = f(x) = 2 . hàm số hằng . Hs nhận xét : x1 f(x1) < f(x2 ) . x1 f(x1) = f(x2 ) 2. SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ : a). Định nghĩa : Cho hàm số f xác định trên tập K (là khoảng , đoạn hay nửa khoảng). + Hàm số y = f(x) gọi là đồng biến (tăng) trên tập K nếu " x1, x2 Ỵ K , x1 f(x1) < f(x2 ) + Hàm số y = f(x) gọi là nghịch biến (giảm ) trên tập K nếu " x1, x2 Ỵ K , x1 f(x1) > f(x2 ) . + Nếu hàm số đồng biến trên tập K thì trên tập đó đồ thị của nó đi lên . + Nếu hàm số nghịch biến trên tập K thì trên tập đó đồ thị của nó đi xuống . CHÚ Ý : Nếu f(x1) = f(x2 ) " x1, x2 Ỵ K , tức là f(x) = c " x Ỵ K ( c là hằng số ) thì ta có hàm số không đổi ( hàm số hằng ) trên tập K . Tiết 15 : HĐ4 : Khảo sát sự biến thiên của hàm số + Gv : Cho hs nhắc lại định nghĩ hàm số đồng biến : Xét dấu x2 - x1 và f(x2) - f(x1 ) + GV hướng dẫn HS Chứng minh bằng định nghĩa . + Dựa vào đồ thị, GV lập bảng biến thiên của đồ thị hs y = x2 , và tổng quát lên . + Hs nhận xét dấu + Lập tỷ số f(x2) - f(x1 ) và x2 - x1 + Các nhóm thảo luận, trình bày lời giải . 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số : Đối với hàm số cho bởi biểu thức ta có thể áp dụng : +" x1, x2 Ỵ K ,x1 ≠ x2, ĩ Hàm số y = f(x) đồng biến trên tập K +" x1, x2 Ỵ K ,x1 ≠ x2, ĩ Hàm số y= f(x) nghịch biến trên tập K Ví dụ: 1/ Chứng minh hs y = 2x2 đồng biến trong khoảng (0; + ¥). 2/ Chứng minh hs y = - 2x + 3 nghịch biến trong khoảng (0; + ¥). Bảng tổng kết chiều biến thiên của hàm số gọi là bảng biến thiên . Ví dụ : Bảng biến thiên của hs y = 2x2 HĐ5 : Tính chẵn , lẻ của hàm số + Xét đồ thị hàm số y = f(x) = x2 . GV nnhận xét Trục đối xứng Oy Cho hai giátrị đối nhau của x , hàm số nhận cùng một giá trị : f(-1) = f(1); f(-2) = f(2). Định nghĩa hs chẵn Tương tự hs lẻ . + Dựa vào nhận xét đồ thị hs y = x2 đối xứng qua Oy để tổng quát . + GV cho hs trả lời câu hỏi ở H6 . + HS tìm TXĐ D + x Ỵ D => - x Ỵ D + f( - x) = f(x) + Các nhóm thảo luận, trình bày lời giải . Hs cho ví dụ : Y = 2 x + 1 + Hs nhận xét tính đối xứng 3. TÍNH CHẴN , LẺ CỦA HÀM SỐ : a. Hàm số chẵn, hàm số lẻ : Định nghĩa : + Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu : " x Ỵ D thì –x Ỵ D và f( - x) = f(x) . + Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu : " x Ỵ D thì –x Ỵ D và f( - x) = - f(x) . Ví dụ : Xét tính chẳn , lẻ củahàm số : y = 2x2 + 3 ; y = ; y = Chú ý : Một hàm số không nhất thiết phải là hàm số chẵn hoặc hàm số lẻ . b. Đồ thị của hàm số chẵn, lẻ . + Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng . + Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng . Tiết 16 : HĐ 6 : Tịnh tiến đồ thị song song với trục tọa độ : + Cho điểm M(3; 1) . Tịnh tiến điểm M : lên trên 2 đơn vị ta được -xuống dưới 2 đơn vị ta được điểm - Sang phải 2 đơn vị , ta được Sang trái 2 đơn vị , ta được : Y = f(x) = 2x + 1 Tịnh tiến sang phải 2 đơn vị + GV phân tích : y = -2 + y = f(x+1) – 2 M1(3; 3) M2 ( 3; -1) M3(5; 1) M4( 1; 1) f(x) -> f(x – 2) f(x) -> f(x+1) :tịnh tiến sang trái 1 đơn vị f(x + 1) -> f(x + 1) – 2 Tịnh tiến xuống dưới 2 đơn vị . 4. SƠ LƯỢC VỀ TỊNH TIẾN ĐỒ THỊ SONG SONG VỚI TRỤC TỌA ĐỘ : a) Tịnh tiến một điểm : Trong mặt phẳng Oxy , xét điểm M(x0; y0) và số thực k dương . Khi dịch chuyển điểm M lên trên hoặc xuống dưới ( theo phương Oy) k đơn vị hay dịch chuyển điểm M sang trái hoặc sang phải ( theo phương Ox) k đơn vị , ta nói rằng điểm M được tịnh tiến song song với trục tọa độ . b ) Tịnh tiến một đồ thị : ĐL : Trong mặt phẳng Oxy cho hàm số y = f(x) có đồ thị (G) , p và q là hai số dương tuỳ ý . Khi đó : + Tịnh tiến đồ thị (G) lên trên q đơn vị , ta được đồ thị hàm số y = f(x) + q . + Tịnh tiến đồ thị (G) xuống dưới q đơn vị , ta được đồ thị hàm số y = f(x) - q . + Tịnh tiến đồ thị (G) sang trái p đơn vị , ta được đồ thị hàm số y = f(x+p) . + Tịnh tiến đồ thị (G) sang phải p đơn vị , ta được đồ thị hàm số y = f(x-p) . Ví dụ 1 : Tịnh tiến đồ thị hàm số y = 2x + 1 sang phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số y = 2( x- 2) + 1 hay y = 2x - 3 Ví dụ 2 : Cho hàm số y = . Hỏi muốn có đồ thị hàm số , ta phải thực hiện các phép tịnh tiến nào ? V : CŨNG CỐ : + Tập xác định của hàm số .(Bài tập 1/ b) c) , 2/ trang 44 ) + Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số . (Bài tập 3/ trang 45 ) + Tính chẵn , lẻ của hàm số . (Bài tập 5/ a), b) trang 45 ) + Tịnh tiến đồ thị song song với các trục tọa độ . (Bài tập 6/ trang 45 ) VI: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : + Bài tập 7, 8, . . . 16 trang 45, 46 SGK . + bài tập 5 trang 45 .
Tài liệu đính kèm: