Tiết 10-11 ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
Qua bài học HS cần:
1. Về kiến thức:
- Củng cố kiến thức cơ bản trong chương: Mệnh đề. Phủ định của mệnh đề. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, điều kiện cần, điều kiện đủ, mệnh đề tương đương, điều kiện cần và đủ.
- Tập hợp con, hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp. Khoảng, đoạn, nửa khoảng. Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy tròn số gần đúng.
2. Về kỹ năng:
- Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết, kết luận của một định lí Toán học.
- Sử dụng thành thạo các ký hiệu .
- Biết phủ định các mệnh đề có chứa dấu và .
- Xác định thành thạo hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặc biệt khi chúng là các khoảng, đoạn.
- Quy tròn thành thạo số gần đúng.
Tiết 10-11 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: Qua bài học HS cần: Về kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản trong chương: Mệnh đề. Phủ định của mệnh đề. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, điều kiện cần, điều kiện đủ, mệnh đề tương đương, điều kiện cần và đủ. Tập hợp con, hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp. Khoảng, đoạn, nửa khoảng. Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy tròn số gần đúng. Về kỹ năng: Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết, kết luận của một định lí Toán học. Sử dụng thành thạo các ký hiệu . Biết phủ định các mệnh đề có chứa dấu và . Xác định thành thạo hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặc biệt khi chúng là các khoảng, đoạn. Quy tròn thành thạo số gần đúng. Về tư duy và thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II. Chuẩn bị Hs : Làm đề cương Gv: phiếu bài tập III. Phương pháp Thực tiễn, gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học 1.Ổn định lớp 2.Bài mới Hoạt động 1: Củng cố khái niệm mệnh đề và các phép toán về mệnh đề Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung - GV hỏi vấn đáp hs các nội dung: + Tính đúng sai của mệnh đề P. + Mệnh đề đảo. + Mệnh đề tương đương. - HS trả lời Bài 8 (SGK) a) P Þ Q: Đúng Q Þ P: Sai b) P Þ Q: Sai Q Þ P: Sai 1. Mệnh đề Bài 8. Cho tứ giác ABCD. Xét tính Đ –S của mệnh đề P Þ Q và Q Þ P với: a) P:”ABCD là một h.vuông” Q:”ABCD là một hbh” b) P:”ABCD là một hình thoi” Q:”ABCD là một hcn” Hoạt động 2: Củng cố khái niệm tập hợp và các phép toán về tập hợp Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung - GV hỏi vấn đáp hs các nội dung: + Tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. + Giao, hợp, hiệu, phần bù của hai tập hợp. Biểu diễn h.vẽ · Nhấn mạnh cách tìm giao, hợp, hiệu của các khoảng, đoạn. - HS trả lời. Bài 9 A Ì B Û "x (x ÎA Þ xÎB) Bài 10 (SGK) A = {–2, 1, 4, 7, 10, 13} B = {0, 1, 2, 3, 4, , 12} C = {–1, 1} Bài 12 (SGK). Biểu diễn lên trục số. A= (0; 7); B= (2; 5); C = [3; +¥). 2. Tập hợp và các phép toán Bài 9 (SGK) Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau: A là tập hợp các tứ giác B là tập hợp các hbh C là tập hợp các hình thang D là tập hợp các hcn E là tập hợp các hình vuông G là tập hợp các hình thoi. Bài 10. Lệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau: A={3k–2| k = 0, 1, 2, 3, 4, 5} B = {x Î N| x ≤ 12} C = {(–1)n | n Î N} Bài 12. Xác định các tập hợp sau: A = (–3; 7) Ç (0; 10) B = (–¥; 5) Ç (2; +¥) C = R \ (–¥; 3). Hoạt động 3: Củng cố khái niệm số gần đúng và sai số Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Bài 14. Vì độ chính xác đến hàng phần mười, nên ta qui tròn đến hàng đơn vị: Số qui tròn của 347,13 là 347 3. Sai số. Số gần đúng Bài 14 (SGK). Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số qui tròn của số gần đúng 347,13. Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập còn lại. Đọc trước bài “Hàm số”. Rút kinh nghiệm sau khi lên lớp:
Tài liệu đính kèm: