Giáo án Đại số 10 tiết 28, 29: Luyện tập (PT bậc nhất và bậc hai một ẩn)

Giáo án Đại số 10 tiết 28, 29: Luyện tập (PT bậc nhất và bậc hai một ẩn)

$: LUYỆN TẬP (PT BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨN)

( 2 TIẾT, tiết 28, 29)

I) MỤC TIÊU:

1) KIẾN THỨC

- Củng cố các kiến thức đã học trong $2 về PT bậc nhất và PT bậc hai.

2) KĨ NĂNG

- Rèn luyện các kĩ năng: giải và biện luận PT bậc nhất hay bậc hai một ẩn có chứa tham số; biện luận số giao điểm của đường thẳng và (P); các ứng dụng của định lí Vi-ét, nhất là trong việc xét dấu các nghiệm của PT bậc hai và biện luận số nghiệm của PT trùng phương.

- Ôn tập cách giải PT bậc hai.

- Giải thành thạo PT bậc hai và thêm phương pháp nhẩm nghiệm.

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 tiết 28, 29: Luyện tập (PT bậc nhất và bậc hai một ẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
$: luyện tập (PT bậc nhất và bậc hai một ẩn)
( 2 tiết, tiết 28, 29)
I) Mục tiêu: 
1) Kiến thức
- Củng cố các kiến thức đã học trong $2 về PT bậc nhất và PT bậc hai.
2) Kĩ năng
- Rèn luyện các kĩ năng: giải và biện luận PT bậc nhất hay bậc hai một ẩn có chứa tham số; biện luận số giao điểm của đường thẳng và (P); các ứng dụng của định lí Vi-ét, nhất là trong việc xét dấu các nghiệm của PT bậc hai và biện luận số nghiệm của PT trùng phương.
- Ôn tập cách giải PT bậc hai.
- Giải thành thạo PT bậc hai và thêm phương pháp nhẩm nghiệm.
3) Thái độ
- Tạo cho HS tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt.
- Liên hệ được với thực tế.
II) Tiến trình dạy học
* Tiết 1: Chữa và hướng dẫn đến bài 18.
* Tiết 2: Phần còn lại.
A) Đặt vấn đề (Kiểm tra bài cũ)
Câu hỏi 1: Hãy tìm nghiệm của các PT sau:
Câu hỏi 2: Phương trình luôn vô nghiệm. Đúng hay sai ?
B) Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 12(a):
?1: Biến đổi PT về dạng bậc nhất.
?2: Biện luận PT trên.
Bài 13(a):
?1: Biến đổi PT về dạng bậc nhất.
2: Biện luận PT trên.
Bài 14(b):
?1: Tìm nghiệm đúng của PT:
?2: Tìm các nghiệm gần đúng?
Bài 15:
?1 : Gọi cạnh ngắn nhất là x, hãy lập PT theo x.
?2 : Tìm các cạnh.
Bài 16(b):
?1 : Phương trình đã là PT bậc hai chưa.
?2: Khi m = 0, PT là PT nào.
?3: Hãy biện luận PT khi m ạ 0.
Bài 17:
?1: Hoành độ giao điểm là nghiệm của PT nào.
?2: Biện luận số giao điểm.
Bài 18:
?1: Hãy tìm điều kiện để PT có nghiệm.
?2: Khi PT có hai nghiệm hãy tìm tổng, tích của hai nghiệm.
?3: Hãy biểu diễn: theo m.
?4: Tìm m.
1. (m + 2)x – 3m – 3 = 0.
2. , nếu m ạ -2, vô nghiệm nếu m = -2.
1. px – 2 = 0.
2. p = 0 phương trình vô nghiệm.
1. 
2. 
1. 
2. PT này có hai nghiệm . Do điều kiện x > 0 nên nghiệm bị loại.
Các cạnh là: 12, 35, 37.
1. Chưa, vì hệ số a phụ thuộc tham số m.
2. .
3. Khi , phương trình có một nghiệm: .
- Khi , PT có nghiệm , hai nghiệm trùng nhau khi .
- Khi , PT vô nghiệm.
1. 
2. Đây là PT bậc hai với biệt thức thu gọn D’ = 2m + 7.
- Do đó: 
+ Khi m < 3,5 (3) vô nghiệm, (P) không có điểm chung với trục hoành.
+ Khi m = -3,5 (3) có một nghiệm kép, (P) có một điểm chung với trục hoành.
+ Khi m > 3,5 (3) có hai nghiệm phân biệt, suy ra (P) có hai điểm chung với trục hoành.
1. 
2. 
3. 
4. 
Hoạt động 2
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 19:
?1: Hãy tính: .
?2: Tính m.
1. 
2. 
Bài 20:
a) Vô nghiệm, vì PT bậc hai có hai nghiệm âm.
b) Hai nghiệm đối nhau, vì PT bậc hai có hai nghiệm trái dấu.
c) 4 nghiệm, vì PT bậc hai có hai nghiệm dương phân biệt. Chú ý rằng: .
d) 3 nghiệm, vì phương trình bậc hai co một nghiệm dương và một nghiệm bằng 0.
Bài 21:
a) Với k = 0, PT đã cho có một nghiệm x = 0,5, không thoả mãn điều kiện bài toán.
- Với k ạ 0, PT đã cho là Pt bậc hai có biệt thức D’ = k + 1. Do đó vô nghiệm khi k < -1; có nghiệm duy nhất x = 0 khi k = -1. Cả hai trường hợp này đều không thoả mãn đề bài.
- Vậy ta chỉ cần xét trường hợp PT có hai nghiệm phân biệt:
+ Với , ta có , PT có một nghiệm dương (th/m).
+ Với k > 0, ta có , PT có hai nghiệm dương (th/m).
KL: -1 0.
b) Đặt: x = y + 1, ta có PT: . Bài toán trở thành, tìm k để PT có hai nghiệm trái dấu, hiển nhiên đk để PT có hai nghiệm trái dấu là :
k > 0
III) Chuẩn bị kiến thức cho bài học sau:
- Cần ôn lại một số kiến thức về bài 1, xem lại các H và các ví dụ.
- Đọc và làm bài trước ở nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • doc18. Luyen tap (PT bac nhat, bac hai mot an, tiet 28, 29).doc