Bài1: BẤT ĐẲNG THỨC
Tiết pp: 41 tuần:16
I)Mục tiêu:
1)Kiến thức: Nắm được các khái BĐT, BĐT ngặt, BĐT không ngặt
2) Kỹ năng: Vận dụng ba sơ đồ chứng minh BĐT. Vạn dụng các tính chất của BĐT để chứng minh.
3)Tư duy: Nắm và hiểu được các tính chất của BĐT một các hệ thống
4)thái độ: Nghiêm túc
II) Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
III) Phương tiện dạy học:
Ngày 14.tháng 12 năm 2005 Bài1: bất đẳng thức
Tiết pp: 41 tuần:16
I)Mục tiêu:
1)Kiến thức: Nắm được các khái BĐT, BĐT ngặt, BĐT không ngặt
2) Kỹ năng: Vận dụng ba sơ đồ chứng minh BĐT. Vạn dụng các tính chất của BĐT để chứng minh.
3)Tư duy: Nắm và hiểu được các tính chất của BĐT một các hệ thống
4)thái độ: Nghiêm túc
II) Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
III) Phương tiện dạy học:
IV) Tiến trình bài học và các hoạt động:
A)các tình huống dạy học
1)Tình huống 1:
Hoạt động1: Xây dựng khái niệm bất đảng thức.
Hoạt động2: Xây dựng các tính chất cơ bản của bất đẳng thức (phép cộng).
2)Tình huống 2:
Hoạt động3: Xây dựng các tính chất cơ bản của bất đẳng thức (phép nhân).
Hoạt động4: Mở rộng khái niệm bất đẳng thức.
Hoạt động5: Chứng minh bất đẳng thức.
B)Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài cũ: Không.
2) Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: Xây dựng khái niệm bất đảng thức.
ỉ Giảng:
+Định nghĩa a nhỏ hơn b.
+Ký hiệu: a < b ()
+ a nhỏ hơn b ê b lớn hơn a.
ỉ Vấn đáp: Vì sao?
ỉ Vấn đáp: Hoạt động r1
ỉ Củng cố: Điểm biểu diễn số nhỏ ở bên
Trái điẻm biểu diễn số lớn.
ỉ Vấn đáp: Hoạt động r2
ỉ Giảng:
+Bất đẳng thức a b.
+Bất đẳng thức tương đương; k\hiệu:
+Bất đẳng thức hệ quả; k\hiệu:
ỉ Vấn đáp: Vì sao:
+
+
+
ỉ vì a – b âqm khi vàchỉ khi
b - a dương !!!
ỉ Thực hiện hoạt động r1
-3 2,5 5
ê Điểm biểu diễn của -3 ở bên trái điểm 2
Điểm biểu diễn của 2 ở bên trái điểm 5
ỉ Thực hiện hoạt động r2
Mệnh đề đúng
Mệnh đề sai.
ỉ Vì không đúng
( Giải thích tương tự)
Hoạt động2: Xây dựng các tính chất cơ bản của bất đẳng thức (phép cộng).
ỉ Vấn đáp:
ê Thử chứng minh?
ỉ Giảng: Tính chất bắc cầu.
ỉ Củng cố: So sánh
ỉ Vấn đáp: Xét quan hệ hai mệnh đề sau:
a < b và a +c < b +c ?
ỉ Giảng:Quy tắc cộng bđt với một số.
ỉ Vấn đáp:
ỉ Củng cố: Quy tắc chuyển vế đổi dấu.
ỉ Vấn đáp:
ê Thử đề xuất cách chứng minh?
ỉ Giảng: Cộng hai bđt cùng chiều ta được bđt cùng chiều.
ỉ Vấn đáp: Hoạt động r3
ỉ Củng cố: Không có quy tắc trừ hai bđt cùng chiều !!!
ỉ Vấn đáp: Hoạt động r4.
ỉ
ỉ Vì a < b nên a - b < 0; b < c nên b - c <0
Do đó: a -c = (a-b) +(b-c) <0
Vậy a < c.
ỉ Ta có:
ỉ Ta có: a < b a +c < b +c
Vì:
ỉ
ỉ
Chiều ngược lạ không đúng vì
a= 4 ; b=1; c= -2; d= 7
ỉ thực hiện chứng minh!!!
ỉ Thực hiện hoạt động r3
Lập luận : 3 < 5 và -15 < 1,
suy ra 3-(-15) < 5-1 ( sai).
ỉ Thực hiện hoạt động r4.
Nghiệm bé nhất của pt: là:
Hoạt động3: Xây dựng các tính chất cơ bản của bất đẳng thức (phép nhân).
ỉ Vấn đáp:
ê Thử chứng minh tính chất trên?
ỉ Giảng: quy tắc nhân bđt với một số.
ỉ Củng cố: Hoạt động r5
ỉ Vấn đáp:
nhân hai vế các bđt trên ta được điều gì?
ê Chứng minh khẳng định đó?
ỉ Giảng: quy tắc nhân hai bđt.
ỉ Vấn đáp: Hoạt động r6
ỉCủng cố:Không có quy tắc chia hai bđt!
ỉ Vấn đáp: Hoạt động r7
ỉ Giảng:Quy tắc luỹ thừa bđt.
ê Thử đề xuất cách chứng minh?
ỉ Hướng dẫn cho học sinh cách chứng
minh.
ỉ Vấn đáp: Khẳng định sau đúng khi nào
? Vì sao?
ê n nguyên có đúng không?
ỉ Giảng: Hệ quả: ( khi
a, b > 0 và n nguyên lớn hơn 1)
ỉ
ê TH c > 0: ta có:
TH c < 0:chứng minh tương tự.
ỉ Thực hiện hoạt động r5.
ê Ta có:
< 1,111001.2,5001.
ỉ Nhân hai vế ta được:
ê Ta có: .
ỉ Thực hiện hoạt động r6.
ê a) Sai (vì vế trái của hai bđt không dương)
b) Sai ( vì khi chia ta được: “4 < 3” )
ỉ Thực hiện hoạt động r7.
ê ta có: vì bình phương hai vếta có:
ỉ áp dụng n-1 lần tính chất 5.
Giả sử: khi đó có ba trường hợp
xảy ra: .Lập luận đưa đến
kết quả: a < b.
ỉ Đúng khi a, b > 0 và n nguyên. Suy ra trực tiếp từ hệ quả.
ê không đúng. Vì nlà chỉ số căn nên n nguyên lớn hơn 1
Hoạt động4: Mở rộng khái niệm bất đẳng thức.
ỉ Giảng:
+Định nghĩa ( a nhỏ hơn hoặc bằng b).
+ (hay )
+Bất đẳng thức ngặt, không ngặt.
ỉ Vấn đáp:
ỉCủng cố:
+Bất đẳng thức không ngặt có tất cả các tính chất như bất đẳng thức ngặt.
ỉ ( c\m tưong tự như bđt ngặt)
Hoạt dộng5: Chứng minh bất đẳng thức.
ỉ Vấn đáp:
Chứng minh: a)
b)
ỉCủng cố: Để chứng minh A < B ta có thể chứng theo các cách sau:
(đúng)
( đúng)
ỉ a) (Đúng).
( đúng)
3)Củng cố baì học: +Các tính chất của BĐT
+ Cách chứng minh BĐT
4)Hướng dẫn về nhà: +Làm các bài tập (sgk)
+ Định hướng nhanh cách làm cácbài tập cho HS
5)Bài học kinh nghiệm: ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
²²²²²²²²²{²²²²²²²²
Tài liệu đính kèm: