Giáo án Đại số 10 tiết 5: Bài tập

Giáo án Đại số 10 tiết 5: Bài tập

Tiết pp: 05tuần:02

I)Mục tiêu:

 1)Kiến thức: Củng cố các khái niệm mđ chứa biến, mđ và biết cách lập mđ phủ định của các mđ đó, chứng minh các mệnh đề dạng , , phương pháp chứng minh phản chứng.

 2) Kỹ năng: : Lấy phủ định mđ , , nắm được cách chứng minh các mệnh đề có dạng trên, phương pháp chứng minh phản chứng.

 3)Tư duy: Hiểu được thế nào là mđ chứa biến, hiểu được cách lấy phủ định mđ chứa ký hiệu, phương pháp chứng minh phản chứng.

II) Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1533Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 tiết 5: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài: bài tập mđcb. Kí HIệU + cm phản chứng
Ngày 13.tháng 09 năm 2005 
Tiết pp: 05tuần:02 
I)Mục tiêu: 
 1)Kiến thức: Củng cố các khái niệm mđ chứa biến, mđ và biết cách lập mđ phủ định của các mđ đó, chứng minh các mệnh đề dạng , , phương pháp chứng minh phản chứng.
 2) Kỹ năng: : Lấy phủ định mđ , , nắm được cách chứng minh các mệnh đề có dạng trên, phương pháp chứng minh phản chứng.
 3)Tư duy: Hiểu được thế nào là mđ chứa biến, hiểu được cách lấy phủ định mđ chứa ký hiệu, phương pháp chứng minh phản chứng.
II) Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề
III) Phương tiện dạy học: 
IV) Tiến trình bài học và các hoạt động:
 A)các tình huống dạy học
 1)Tình huống 1: 
 Hoạt động1: Rèn kỹ năng làm việc với ký hiệu .
 Hoạt động2: Rèn kỹ năng lấy đề phủ định mệnh đề chứa ký hiệu .
 Hoạt động3: Vận dụng Toán học trong thực tế. 
2)Tình huống 2: 
Hoạt động4: Rèn kỹ năng chứng minh bằng phản chứng. 
B)Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài cũ: Không.
 2) Dạy bài mới: 	 
Hoạt dộng của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: Rèn kỹ năng làm việc với ký hiệu .
ỉYêu cầu học sinh thực hiện bài1 
ỉ Cho học sinh nhận xét và sửa sai bài làm.
ỉ Vấn đáp: ý nghĩa của ký hiệu 
ê Yêu cầu học sinh thực hiện bài2
ỉ Nhận xét và sửa sai kịp thời cho HS.
ỉ Vấn đáp và yêu cầu học sinh trả lời nhanh bài3 
ỉ Củng cố: ý nghĩa của ký hiệu .
ỉ (mệnh đề sai)
 (mệnh đề đúng)
 (mệnh đề sai)
 (mệnh đề đúng)
ỉ : với mọi, tất cả, mọi..	
 : ttồn tại, có ít nhất, có một...	
ỉ a) b) 
 c) .
ỉa)Bình phương của mọi số đều dương (sai).
 b) Mọi số tự nhiên đều không lớn hơn hai lần nó (đúng).
 c) ; d) phát biểu tương tự.
Hoạt động2: Rèn kỹ năng lấy đề phủ định mệnh đề chứa ký hiệu .
ỉ Vấn đáp: Cách lấy phủ định mệnh đề 
 và ?
ê Yêu cầu học sinh thực hiện bài2
ê Nhận xét bài làm và sửa sai kịp thời cho HS
ỉ Củng cố: Cách lấy phủ định mệnh đề 
 và .
ỉ Phủ định của mệnh đề : “”
 Là mệnh đề: “”
 Phủ định của mệnh đề : “”
 Là mệnh đề: “”
ỉ a) n không chia hết cho n (đúng, chẳng hạn n= 0)
 b) ( mệnh đề đúng)
 c) ( mệnh đề sai)
 d) (mệnh đề sai) 
Hoạt động3: Vận dụng Toán học trong thực tế.
ỉ Căn cứ vào tình hình cụ thể của lớp thử làm bài tập 5
ê Vấn đáp và yêu cầu học sinh thực hiện bài 5.
ỉCủng cố: ứng dụng của toán học trong thực tế cuộc sống.
ỉ a) Tuần qua , tất cả các bạn đều không vi phạm luật giao thông.( !!!)
 b) Hômay , có ít nhất một bạn trong lớp không chuẩn bị bài.(!!!)
Hoạt dộng4: Rèn kỹ năng chứng minh bằng phản chứng.
ỉ Vấn đáp: Hướng chứng minh bài 6?
ê Yêu cầu ba học sinh lên bảng thực hiện bài6
ỉ Cho học sinh nhận xét và sửa sai bài làm (nếu có).
ỉ Củng cố: 
Phương pháp chứng minh phản chứng.
Cách trình bày bài làm.
ỉ Dùng phương pháp phản chứng!
ê a) Giả sử không là số vô tỉ.
	 m2 chia hết cho 3 
	m cũng chia hết cho 3 m=3k
	 n2 chia hết cho 3
 n cũng chioa hết cho 3.
 Vậy m, n cùng chia hết cho 3. Điều này mâu thuẫn với giả thiết.
 Do đó là số vô tỉ, nghĩa là n = 3p
 b) Giả sử n chia hết cho 3
 n2 = 9p2 chia hết cho 3 ( mâu thuẫn với giả thiết)
 Vậy n không chia hết cho 3. 
3)Củng cố baì học: cách lấy phủ định mệnh đề chứa ký hiệu . Cách chứng minh mđ dạng , .
4)Hướng dẫn về nhà: Xem và chuẩn bị bài “ Tập hợp”
5)Bài học kinh nghiệm: . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 
. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 	²²²²²²²²²—™{˜–²²²²²²²²

Tài liệu đính kèm:

  • docBtbai2,3.doc