Tiết 52: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY MT CASIO, VINACAL.
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Giúp hs hiểu được quy trình bấm máy tính để tính các số liệu đặc trưng
- Giúp hs biết sử dụng MTBT Fx500, Fx570, Vinacal. để nhập số liệu thống kê vào MTBT, chỉnh sửa dữ liệu, tính được tần suất, tìm TBC, độ lệch chuẩn, phương sai
2. Kỹ năng:
- Thành thục cách tính các số liệu đặc trưng bằng máy tính bỏ túi
3. Tư duy, thái độ:
- Hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng máy tính bỏ túi
- Cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị của thầy và trò.
GV: Giáo án, các bài tập, MTBT, phiếu học tập.
Ngày soạn:20/3/2010 Tiết 52: thực hành giải toán trên máy MT Casio, vinacal... I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: - Giúp hs hiểu được quy trình bấm máy tính để tính các số liệu đặc trưng - Giúp hs biết sử dụng MTBT Fx500, Fx570, Vinacal.... để nhập số liệu thống kê vào MTBT, chỉnh sửa dữ liệu, tính được tần suất, tìm TBC, độ lệch chuẩn, phương sai 2. Kỹ năng: - Thành thục cách tính các số liệu đặc trưng bằng máy tính bỏ túi 3. Tư duy, thái độ: - Hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng máy tính bỏ túi - Cẩn thận, chính xác. II/ Chuẩn bị của thầy và trò. GV: Giáo án, các bài tập, MTBT, phiếu học tập. HS: Vở ghi, SGK, MTBT III/ Tiến trình bài học. 1. ổn định tổ chức: Lớp 10B3 10B4 10B6 10B7 10B12 Ngày dạy Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ: - Số trung bình là gì? Nêu công thức? - Hãy viết công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn? 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu quy trình bấm máy để tính các số liệu đặc trưng. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + GV giới thiệu quy trình bấm máy + Chiếu máy tính lên màn hình + Gọi chương trình thống kê: ấn phím: MODE MODE 1 + Trước khi bắt đầu nhập dữ liệu phải xoá hết các dữ liệu đã có trong máy lúc trước bằng cách : ấn phím: SHIFT CLR 1 = ON + Nhập dữ liệu: 1. Giả sử mẫu số liệu là x1; x2; x3; ; xn. Để nhập số liệu này ta ấn: ấn phím: x1 DT x2 DT x3 DT .xn DT 2. Để nhập mẫu số liệu là x1; x2; x3;;xn. Trong đó xi có tần số là ni ( i = 1, 2,3n). Ta ấn: x1 SHIFT ; n1 DT x2 SHIFT ; n2 DT x3 SHIFT ; n3 DT xn SHIFT ; nn DT 3. ý nghĩa và các kí hiệu trong máy tính. ( Lưu ý muốn ra được các kí hiệu dưới vẫn phải để máy tính ở chương trình thông kê) Giá trị ấn SHIFT S-SUM 1 SHIFT S-SUM 2 n SHIFT S-SUM 3 SHIFT S-VAR 1 SHIFT S-VAR 2 4. Muốn tính phương sai thì khi giá trị độ lệch chuẩn hiện lên trên màn hình ta ấn: x2 = + Theo dõi và ghi nhận kiến thức * Hoạt động 2: Thực hành quy trình bấm máy tính. * Bài 1: Hai lớp 10C và 10D của một trường THPT đồng thời làm bài thi môn Văn theo cùng một đề thi. Kết quả thi được trình bày ở hai bảng phân bố tần số sau đây: Điểm thi Văn của lớp 10C ( Bảng 1) Điểm thi 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 3 7 12 14 3 1 40 Điểm thi Văn của lớp 10D ( Bảng 2) Điểm thi 6 7 8 9 Cộng Tần số 8 18 10 4 40 a/ Hãy nhập các dữ liệu của hai bảng trên vào máy tính b/ Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của các bảng phân bố tần số đã cho. c/ Xét xem kết quả làm bài thi của môn Văn lớp nào là đồng đều hơn? Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + GV đưa ra bài tập ( Chiếu đề bài tập) + Hướng dẫn hs giải quyết bài tập a/ Hướng dẫn hs nhập dữ liệu + Gọi chương trình thống kê + Xoá các dữ liệu đã có trong máy trước khi nhập dữ liệu + Nhập dữ liệu bảng 1 + Lưu ý cho hs khi nhập các dữ liệu đến đâu sau khi ấn DT thì tổng tần số đến lúc nhập sẽ hiện ra ở màn hình + ấn phím DT lần cuối cùng máy tính hiện n = ? b/ * Tính số trung bính cộng của bảng 1: + Kết quả? * Độ lệch chuẩn => kq? * Tính phương sai => kq? + GV cho hs tự thực hành bấm tiếp để tính kết quả của bảng 2 rồi thông báo kết quả cho gv ( số TBC) + Kết quả: ( Độ lệch chuẩn) + Kết quả: ( Phương sai) c/ GV cho hs tự rút ra nhận xét + Nhận bài tập + Thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên ấn phím: MODE MODE 1 ấn phím: SHIFT CLR 1 = ON ấn phím: 5 SHIFT ; 3 DT 6 SHIFT ; 7 DT 7 SHIFT ; 12 DT 10 SHIFT ; 1 DT + n = 40 + ấn : SHIFT S-VAR 1 = + Thông báo kết quả cho gv: ( số TBC) + ấn : SHIFT S-VAR 2 = + Kết quả: ( Độ lệch chuẩn) + Kết quả: ( Phương sai) * Bảng 2: + Hs tự thực hành tại chỗ rồi cho biết kết quả tính được ( số TBC) + ấn : SHIFT S-VAR 2 = + Kết quả: ( Độ lệch chuẩn) + Kết quả: c/ Nhận xét: " Các số liệu thống kê ở cùng đơn vị đo, ; suy ra điểm số của các bài thi ở lớp 10D là đồng đều hơn * Bài 2: Cho hai bảng phân bố tần suất ghép lớp Khối lượng của nhóm cá mè thứ 1: Lớp khối lượng ( kg) [ 0,6; 0,8) [0,8;1,0) [1,0; 1,2) [1,2; 1,4] Cộng Tần số 4 6 6 4 20 Khối lượng của nhóm cá mè thứ 2: Lớp khối lượng ( kg) [ 0,5; 0,7) [0,7;0,9) [0,9; 1,1) [1,1; 1,3) [1,3; 1,5] Cộng Tần số 3 4 6 4 3 20 a/ Hãy nhập các dữ liệu của hai bảng trên vào máy tính b/ Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của các bảng phân bố tần số ghép lớp đã cho. c/ Xét xem nhóm cá nào có khối lượng đồng đều hơn? Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Đưa ra bài tập + yêu cầu hs hoạt động nhóm, chia lớp thành các nhóm nhỏ, phát phiếu học tập cho các nhóm + Gợi ý: yêu cầu hs tính giá trị đại diện + Yêu cầu hs tính số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn bằng MTBT 570MS, vinacal.... + Theo dõi các nhóm hoạt động và giúp đỡ nếu cần thiết + Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét bài của nhóm bạn + Sửa chữa sai lầm, chính xác hoá kết quả và chiếu quy trình bấm máy và kết quả * Kết quả: b/ , + Độ lệch chuẩn: 0,204939015 + Phương sai: + Độ lệch chuẩn: 0,252982212 + Phương sai: c/ Nhóm cá thứ một khối lượng đồng đều hơn + Chia nhóm, nhận bài tập và thảo luận để tìm được kết quả bài toán + Tính giá trị đại diện + Tính số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn bằng MTBT 570MS, vinacal.... + Đại diện nhóm trình bày + Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn + Phát hiện và sửa chữa sai lầm * Bài 3: Một xạ thủ thi bắn súng kết qủa số lần bắn và số điểm được ghi như sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 Lần bắn 8 14 3 12 9 13 Hãy tính: a/ Tổng số lần bắn của người xạ thủ b/ Tổng số điểm bắn được c/ Số điểm trung bình cho mỗi lần bắn. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Đưa ra bài toán + Yêu cầu hs độc lập suy nghĩ và đưa ra cách bấm máy tính. + Máy hiện n = 59 => tổng số lần bắn + Kết quả tổng số điểm? + Số điểm trung bình cho mỗi lần bắn? + Lưu ý: * Muốn tìm lại tổng số lần bắn thì ấn SHIFT S- SUM 3(n) = => kết quả: n = 59 * Muốn tính thêm độ lệch chuẩn và phương sai lại ấn giống bài 1 và 2 được kết quả - Độ lệch chuẩn: 1,7718 - Phương sai: 3,1393 + Suy nghĩ và bấm máy tính + Gọi chương trình thống kê + Xoá bài thống kê cũ + Nhập dữ liệu: 4 SHIFT ; 8 DT 5SHIFT ; 14 DT 6 SHIFT ; 3 DT 7 SHIFT ; 12 DT 8 SHIFT ; 9 DT 9 SHIFT ; 13 DT + Tìm tổng số điểm: ấn SHIFT S- SUM 2() = => kết quả: 393 + Tìm số điểm TB: ấn SHIFT S- VAR 1 = => kết quả: 6,66 4. Củng cố: Qua bài học các em cần nắm vững quy trình bấm MTBT về chương trình thống kê * Bài tập củng cố: Bài 1: Cho dãy số liệu thống kê: 21, 23, 24, 25, 22, 20. Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là: A. 23,5 B. 22 C. 22,5 D. 14 Bài 2: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 3: Ba nhóm hs gồm 10 người, 15 người, 25 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 50 kg, 38 kg, 40 kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là: A. 41,4 kg B. 42,4 kg C. 26 kg D. 37 kg 5. Dặn dò: - Xem lại bài đã học, làm các bài tập phần ôn tập chương,bài thực hành trang 131 SGK - Đọc trước bài: " Cung và góc lượng giác" của chương VI
Tài liệu đính kèm: