Tuần: 29
Tiết46: BÀI TẬP
A. MỤC TIÊU :
- Qua tiết bài tập giúp cho học sinh củng cố về các kiến thức đã học về về bất phương trình bậc hai, vận dụng thành thạo quy tắc xét dấu về bất phương trình bậc hai để xét dấu một bất đẳng thức bậc hai chứa tham số.
- Rèn luện cho học sinh năng lực tư duy lôgích, tính cần cù, nhẩn nại khi giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Nghiên cứu bài tập, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
- Học sinh: Soạn bài tập, dụng cụ học tập.
Tuần: 29 Tiết46: BÀI TẬP A. MỤC TIÊU : Qua tiết bài tập giúp cho học sinh củng cố về các kiến thức đã học về về bất phương trình bậc hai, vận dụng thành thạo quy tắc xét dấu về bất phương trình bậc hai để xét dấu một bất đẳng thức bậc hai chứa tham số. Rèn luện cho học sinh năng lực tư duy lôgích, tính cần cù, nhẩn nại khi giải bài tập. B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Nghiên cứu bài tập, dụng cụ giảng dạy, phấn màu. Học sinh: Soạn bài tập, dụng cụ học tập. C. TIẾN TRÌNH: 1/ Ổn định lớp: Ổn định trật tự, kiểm diện sỉ số 2/ Kiểm tra bài cũ: a) Nêu cách nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai theo định lý Viét: + Nếu a + b + c = 0 , Thì x1 = 1; x2 = . + Nếu a - b + c = 0 , Thì x1 = -1; x2 = -. - Nêu định lý về dấu của tam thức bậc hai. b) Nêu định lý về dấu của tam thức bậc hai. 3/ Nội dung bài mới: NỘI DUNG Hoạt động của GV và HS Bài tập 1: Xét dấu tam thức bậc hai sau: -x2 + 4x + 5. Giải : Ta có: Tam thức đã cho có dạng: a – b + c = -1 – 4 + 5 = 0 Suy ra tam thức bậc hai có hai nghiệm: x1 = - 1 ; x2 = 5. Þ f(x) 5 . b) Xét dấu tam thức bậc hai sau: f(x) = -4x2 + 12x – 9 Giải : tam thức có: D’ = 62 –(- 4).12 = 36 – 36 = 0 Phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = a = -4 < 0 Þ f(x) < 0 ; "x¹ Bài tập 2: Tìm x để f(x)= 2x2 – 5x +2 <0 Giải : D = (-5)2 – 4.2.2 = 25 – 1 6 = 9 . Do đó tam thức vế trái có hai nghiệm : x -¥ ½ 2 +¥ VT + 0 - 0 + Vậy x (1/2;2) b) f(x) =16x2 + 40x + 25 > 0 Giải : D’ = 202 – 16.25 = 400 – 400 = 0 . Vì a = 16 > 0 Do đó tam thức vế trái dương với mọi x Vậy x R\ d) f(x) = 3x2 – 4x + 4 ³ 0 Giải : D’ = (-2)2 – 3.4 = 4 – 12 = -8 < 0 Vì a = 3 > 0 Do đó tam thức vế trái dương với mọi x thuộc R. Vậy x R 4/ Cđng cố: Giáo viên gọi lớp trưởng kiểm diện sỉ số lớp học sinh vắng ở góc bảng. - Phương pháp nêu vấn đề kết hợp với đàm thoại gợi mở. - Hãy cho biết cách nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai bằng cách dùng định lý Viet. - Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh + Áp dụng nhẩm nghiệm phương trình bậc hai : 2x2 – 3x – 5 = 0 Phương trình có dạng a - b + c = = 2 – ( -3) + 5 = 0 Dó đó theo định lý Viét phương trình có hai nghiệm là : x1 = - 1 ; và x2 = 5/2 + Tương tự tìm nghiệm của phương trình bậc hai sau: -x2 + 4x + 5 = 0 . Phương trình đã cho có dạng: a – b + c = -1 – 4 + 5 = 0 Do đó phương trình có nghiệm : x1 = - 1 ; x2 = 5. x - ¥ - 1 5 + ¥ y - 0 + 0 - - Tam thức bậc hai áp dụng “ trong trái ngoài cung dấu với dấu của a” - Tương tự giáo viên gọi một học sinh giải b _tìm nghiệm - Ta có : D = (-5)2 – 4.2.2 = 25 – 1 6 = 9 > 0. - Chú ý phần xét dấu. - Giáo viên gọi một học sinh khác lên bảng xét dấu f(x) =16x2 + 40x + 25 - Hãy nêu phương pháp để PP giải dạng toán trên Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm. - Ta có : D’ = 202 – 16.25 = 400 – 400 = 0 . - F(x) cùng dâu với a,do đó : Vậy x R\ - Giáo viên gọi học sinh lên bảng giải . + Xét dấu f(x)= 3x2 – 4x + 4 Ta có D’ 0do đó f(x) ùng dấu với a. Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm. - Giáo viên có thể hướng dẫn học sinh trước bài tập ở nhà để học sinh có thể tự giải được ở nhà. D. Củng cố : - Hãy nêu định lý về dấu của tam thức bậc hai? Cách giải bất phương trình bậc hai? - Nêu cách giải các bài tập đã sửa ở trên. - Về giải lại các bài tập đã sửa, giải tiếp các b cnò lại trong sgk. Tuần 29 Tiết 47 : CHƯƠNG V. THỐNG KÊ. §1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT A. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Kiến thức · Củng cố về số liệu thống kê và tần số (xuất hiện). · Nắm khái niệm tần số, tần suất của mỗi giá trị trong dãy số liệu thống kê, bảng phân bố tần số, tần suất, bảng phân bố tần số, tần suất lớp ghép. 2/ Kỹ năng · Xác định được tần số, tần suất của mỗi giá trị trong dãy số liệu thống kê. · Lập được bảng phân bố tần số - tần suất lớp ghép khi đã cho các lớp cần phân ra. 3/ Tư duy · Hiểu, Vận dụng 4/ Thái độ: · Cẩn thận, chính xác. · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. B. Chuẩn bị. · Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, * Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. C. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Nắm lại khái niệm tần số Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung + Hs đếm và phát biểu + Dùng máy tính hỗ trợ Gv cho hs xem bảng 1, hỏi số lần xuất hiện các giá trị giống nhau trong bảng ? Tương tự cho hs phát biểu tần số của 4 giá trị cịn lại Vđề nêú số liệu thống nhiều hơn 31 thì sao ? GV dùng phần mềm Excel cho hs thấy lại máy đếm các gtrị đĩ. I. 1. Số liệu thống kê 2. Tần số HĐ 2: Khái niệm tần suất Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung + Hs phát biểu : Tìm tần số, tổng các số liệu trong bảng thống kê, sau đĩ tính bởi CT: Tsuất = tsố/tổng sl*100. GV hd cho hs thấy cách tính tần suất của một giá trị cụ thể. Hỏi cơng thức tính tần suất ? Đi đến bảng phân bố tần số, tần suất II. Tần suất HĐ 3: Bảng phân bố tần số - tần suất lớp ghép. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Suy nghĩ, tìm trong bảng - Làm quen trên máy hình vi tính. Gv hướng dẫn hs xây dựng, chỉ khác nhau là giá trị ghép, trước là giá trị đơn. Lưu ý lại các kn khoảng, đoạn, nửa khoảng Hd đi đến dùng phần mềm Excel để tính tốn thuận lợi và chính xác hơn.(môn Tin Học) Gv hướng dẫn cơng thức đếm Cho hs làm hđộng trong SGK III. Bảng phân bố tần số-Tần suất lớp ghép Chia lớp thành bốn nhĩm, bắt thăm làm 1 trong bài ở SGK, cĩ sử dụng máy tính để hỗ trợ. Sau 10 phút, lần lượt gọi các nhĩm lên trình bày tối đa 3 phút. D. Củng cố: - Bảng số liệu thống kê, tần số, bảng phân bố tần số, tần suất Ký duyệt ngày 23 tháng 03 năm 2009 Phạm Hùng
Tài liệu đính kèm: