Giáo án Đại số 10 tuần 9 - Trường THPT Phước Long

Giáo án Đại số 10 tuần 9 - Trường THPT Phước Long

Tự chọn ÔN TẬP

I.Mục tiêu:

 1.Về kiến thức: Học sinh cần nắm cách giải các dạng bài tập sau:

 - Tìm tập xác định của hàm số.

 - Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.

 - Tìm hàm số bậc nhất ,bậc hai.

 2.Về kĩ năng:

 - Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai;xác định được tạo độ đỉnh,trục đối xứng,vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.

 - Đọc được đồ thị hàm số bậc hai:từ đồ thị xác định được trục đối xứng ,tọa độ đỉnh,các giá trị của x để y < 0,="" y=""> 0.

 - Tìm được hàm số bậc nhất ,bậc hai thỏa một số điều kiện cho trước .

 

doc 5 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 tuần 9 - Trường THPT Phước Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn :07/10/2010 bôa Tuần : 09
 Tiết:25 
Tự chọn ÔN TẬP
I.Mục tiêu: 
 1.Về kiến thức: Học sinh cần nắm cách giải các dạng bài tập sau:
 - Tìm tập xác định của hàm số.
 - Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
 - Tìm hàm số bậc nhất ,bậc hai.
 2.Về kĩ năng:
 - Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai;xác định được tạo độ đỉnh,trục đối xứng,vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
 - Đọc được đồ thị hàm số bậc hai:từ đồ thị xác định được trục đối xứng ,tọa độ đỉnh,các giá trị của x để y 0.
 - Tìm được hàm số bậc nhất ,bậc hai thỏa một số điều kiện cho trước .
II.Chuẩn bị
 1.Thầy: Tóm tắc hệ thống lý thuyết về hàm số bậc nhất.
 2.Trò: Đọc bài trước ở nhà.
III.Các bước lên lớp
 1.Ổn định lớp:
 2.Bài mới :
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung
ú GV HD và gọi hs lên bảng
 a) HSX Đ khi chỉ khi 
 Vậy 
 b) HSX Đ khi chỉ khi 
 Vậy 
☺ HS 
 a) 
 b) Các tập con của A là :
a) Vì đồ thi hàm số đi qua hai điểm A và B nên ta có hệ PT:
 Vậy : 
b) Vì đồ thi hàm số đi qua điểm A và song song đường thẳng 
 nên ta có hệ PT:
 Vậy : 
b)
Bài 1 :Tìm tập xác định của các hàm số sau: 
 a) 
 b) 
 c)
 d)
 e) 
Bài 2: Cho 
a) Liệt kê tất cả các phần tử của A
b) Xác định tất cả các tập con của A.
Bài 3: Cho .Tìm 
Bài 4: Viết phương trình đường thẳng
 đi qua 
a)A(-2;-2) và B(4;11)
b) M(4;4) và song song đường thẳng
c) M(2;3) và song song đường thẳng 
Bài 5: Vẽ đồ thị hàm số 
 + Đỉnh :
 + Trục đối xứng là đường thẳng: 
 + ĐĐB x -1 0 1 2 3
 y 7 1 -1 1 7
 + Đồ thị
 Bài 6: Tìm (P): biết (P) đi qua :
a) và 
Vì đồ thi hàm số đi qua hai điểm A và B nên ta có hệ PT:
 Vậy : 
b) Vẽ đồ thị với b,c vừa tìm được : 
 + Đỉnh :
 + Trục đối xứng là đường thẳng: 
 + ĐĐB x -1 0 1 2 3
 y -8 -2 0 -2 -8
 + Đồ thị
3.Củng cố:
 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:
4.Hướng dẫn về nhà:
 1) Làm BT : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:
 2) Tìm (P): biết (P) đi qua : và có trục đối xứng 
5.Rút kinh nghiệm:
 Ngày soạn :0/10/2010 bôa Tuần : 09
 Tiết:26+27 
 ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
I.Mục tiêu: 
 1.Về kiến thức: Học sinh cần nắm các nội dung cơ bản sau:
 - Khái niệm PT một ẩn .
 - Điều kiện xác định của một phương trình.
 - Phương trình tương đương, phương trình hệ quả.
 2.Về kĩ năng:
 - Xác định được điều kiện của một phương trình.
 - Giải được một số phương trình dạng đơn giản.
 - Biêt sử dụng các phép biến đổi dẫn đến phương trình tương đương ,phương trình hệ quả
II.Chuẩn bị
 1.Thầy: Tóm tắc hệ thống nội dung phần lý thuyết về Đại cương về phương trình.
 2.Trò: Đọc bài trước ở nhà.
III.Các bước lên lớp
 1.Ổn định lớp:
 2.Bài mới :
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung
 ú Cho 1 VD về phương trình 1 ẩn và 
nghiệm của nó ?
 ú Cho phương trình 
 Khi x =2 vế trái có nghĩa không ?
 x =0 vế phải có nghĩa không?
 vế trái ,vế phải có nghĩa khi nào?
 ú Cho Ví dụ về phương trình hai ẩn và một nghiệm của nó?
 ☺ HS.
 và (x;y;z)=(-1;1;2) là một nghiệm của pt.
 ú Cho ví dụ về phương trình có chứa tham số .
 ú Tìm tập nghiệm của các phương trình sau: 1) x-1=0
 2) 2x+3=5
 Dẫn dắt hs phương trình tương đương.
ú Hai phương trình vô nghiệm có tương đương nhau không? 
 ú Có nhận xét gì về tập nghiệm của hai phương trình : và ?
 Tập nghiệm của pt (1) là T1 =
 Tập nghiệm của pt (1) là T2 =
 pt hệ qủa
ú Hai pt tương đương có phải là hai pt hệ quả của nhau hay không ?
1) 
 Thử là x=2 không thỏa (1).Vậy PT đã cho vô nghiệm.
I.Khái niệm về phương trình
1.Phương trình một ẩn
• Là mệnh đề chứa biến có dạng : 
•là nghiệm của pt (1) 
2.Điều kiện của phương trình 
 Ví dụ:Tìm đk của các phương trình sau:
 1) 
 2) 
 3)
3.Phương trình nhiều ẩn
Ví dụ: 
 1) có nghiệm 
 (x;y) = (1;1)
 2) 
4. Phương trình chứa tham số 
 Ví dụ:
 1) 
 2) 
II. Phương trình t/ đương ,PT hệ quả.
1.Phương trình tương đương.
 Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
Ví dụ : 1) 
 2) 
 2.Phép biến đổi tương đương
Phép biến đổi một phương trình thành một phương trình tương đương với nó gọi là phép biến đổi tương đương
Định lí : SGK
 VD: 
3.Phương trình hệ quả
 Cho pt có tập nghiêm T1 (1)
 có tập nghiêm T2 (2)
Nếu thì pt (2) là pt hệ quả của pt (1), ta viết: 
Chú ý : khi giải pt bằng phép biến đổi dẫn đến pt hệ quả, sau khi tìm được nghiệm ta phải thử là nghiệm vào pt đầu.
Ví dụ : Giải phương trình:
1) 
2) 
 ĐK :
Thử là ta được x =1 là nghiệm của PT
3.Củng cố:
 Giải phương trình:
4.Hướng dẫn về nhà:
 Làm BT 1,2,3 _ SGK.
5.Rút kinh nghiệm:
Kí duyệt tuần 09
Kí duyệt tuần 09

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai so 10 tuan 9.doc