Tiết : 06 §4 . CÁC TẬP HỢP SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được các tập hợp số N, Z, Q và R. Nắm được các tập hợp con thường dùng của R.
2. Kỹ năng: - Có kĩ năng phân biệt các tập hợp số.
- có kĩ năng xác định các phép toán giao, hợp, hiệu của các tập con của R và biểu diễn trên trục số.
3. Tư duy, giáo dục: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, giáo dục tính cẩn thận, cần cù.
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp, phiếu học tập.
Ngày soạn : 9/9/2006 Tiết : 06 §4 . CÁC TẬP HỢP SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nắm được các tập hợp số N, Z, Q và R. Nắm được các tập hợp con thường dùng của R. 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng phân biệt các tập hợp số. - có kĩ năng xác định các phép toán giao, hợp, hiệu của các tập con của R và biểu diễn trên trục số. 3. Tư duy, giáo dục: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, giáo dục tính cẩn thận, cần cù. II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp, phiếu học tập. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng. Chuẩn bị của trò: IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức: . Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Các hoạt động dạy học cơ bản: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 7’ GV nêu câu hỏi kiểm tra: - Nêu định nghĩa các phép toán giao, hợp và hiệu của hai tập hợp. - Cho 2 tập hợp A= B=. Tìm A, AB và B \ A - GV nhận xét và ghi điểm. 1 HS lên bảng kiểm tra: - Nêu định nghĩa. - Giải bài tập: A= AB= B \A= - HS nhận xét . 13’ Hoạt động 2: Nhắc lại các tập hợp số đã học GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 SGK. - GV nhận xét và chốt lại. Hoạt động 1.1: Tập hợp các số tự nhiên. Hỏi: Tập hợp các số tự nhiên gồm những số như thế nào? GV: N*=? Hoạt động 1.2: Tập hợp các số nguyên. Hỏi: Tập hợp các số nguyên gồm những số như thế nào? Vậy Z = ? Hoạt động 1.3: Tập hợp các số hữu tỉ. Hỏi: Tập hợp các số hữu tỉ Q gồm những số như thế nào? Hỏi: Vậy Q = ? Hỏi: Mối liên hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? - Cho ví dụ? Hoạt động 1.4: Tập hợp các số thực. Hỏi: Tập hợp các số thực bao gồm các số nào? Hỏi: Số vô tỉ là số như thế nào? - Cho ví dụ về số vô tỉ? - GV lưu ý HS mỗi số thực biểu diễn bởi một điểm trên trục số và ngược lại. - 1 HS lên bảng vẽ biểu đồ minh họa quan hệ bao hàm của các tập hợp số đã học. HS: N= N*= HS: Tập hợp các số nguyên gồm các số tự nhiên và các số nguyên âm. Z= HS: Tập hợp Q gồm những số có dạng , a, bZ, b0. HS: Q= với a, b , b0 HS: Số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. -HS cho ví dụ. HS: Tập các số thực bao gồm Số hữu tỉ và số vô tỉ. HS trả lời. HS cho ví dụ: 3,1415926535 là một số vô tỉ. I. Các tập hợp số đã học: 1. Tập hợp các số tự nhiên N N = ; N*=. 2. Tập hợp các số nguyên Z Z = Tập Z gồm các số nguyên âm và các số tự nhiên. 3. Tập hợp các số hữu tỉ Q Q= với a, b , b0 - Số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 4. Tập hợp các số thực R - Các số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ. - Tập các số thực bao gồm Số hữu tỉ và số vô tỉ. - Mỗi số thực biểu diễn bởi một điểm trên trục số và ngược lại. 12’ Hoạt động 3: Các tập hợp con thường dùng của R GV giới thiệu các tập hợp con thường dùng của R. Hỏi: x(a;b) khi x có mối quan hệ gì? - Biểu diễn trên trục số? - Tương tự giáo viên hướng dẫn HS viết các phần tử và biểu diễn trên trục số với các khoảng: (a;+), (-;b) Hỏi: Đoạn [a;b] gồm những phần tử như thế nào? - Biểu diễn trên trục số? - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm viết các phần tử và biểu diễn trên trục số với các nửa khoảng [a; b), (a;b], [a; +), (-; b] GV chia lớp thành 4 nhóm theo đơn vị tổ lần lượt thực hiện trên các nửa khoảng tương ứng. - GV nhận xét và chốt lại. - GV lưu ý HS tập R có thể viết là R = (-; +) Hỏi: xR ? < x < ? Củng cố: GV phát phiếu học tập cho HS. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm việc trên phiếu học tập. Chia lớp thành 4 nhóm. GV nhận xét. HS trả lời. HS biểu diễn trên trục số /////////( )///////// a b - HS làm việc theo hướng dẫn của GV. HS trả lời. - HS biểu diễn trên trục số. - HS làm việc theo nhóm . - Lần lượt từng nhóm lên bảng viết và biểu diễn trên trục số. - HS nhận xét. HS: -< x <+ - HS hoạt động theo nhóm làm việc trên phiếu học tập. - Đại diện từng nhóm trình bày. II. Các tập hợp con thường dùng của R: 1. Khoảng: (a; b) = /////////( )////////// a b (a;+) = ////////////( a (-;b) = )/////////// b 2. Đoạn: [a; b] = /////////[ ]////////// a b 3. Nửa khoảng: [a; b)= /////////[ )////////// a b (a; b]= /////////( ]////////// a b [a; +)= /////////[ a (-;b] = ]/////////// b Ta có R = (-; +) xR -< x <+ 10’ Hoạt động 4: Củng cố toàn bài GV yêu cầu HS nhắc lại các Các tập hợp số đã học. GV yêu cầu HS giải bài tập 1 SGK trang 18 - GV nhận xét. GV yêu cầu HS giải bài tập2 SGK trang 18 GV nhận xét. - 1 HS nhắc lại - HS giải bài tập - 4 HS lên bảng giải. - HS nhận xét bài làm của các bạn. - HS giải bài tập 2 SGK. -2 HS lên bảng giải. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. (2’) - Nắm vững các tập hợp số . - Nắm vững các tập hợp con của R. - BTVN: Làm bài tập 3 SGK. - Bài tập làm thêm: Cho hai nửa khoảng A=(-1; 0] và B = [0; 1) . Tìm A, AB và CRA PHIẾU HỌC TẬP: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số Nội dung câu hỏi Kết quả (HS làm bài ) Biểu diễn trên trục số a)[-2 ; 1](0 ; 3) (3; +)(-; 5] (0; 2]R d) (-2; 3) \ [1; 5) a) b) c) d) V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: