Tiết 8 - 9
Tiết 8: §3 LUYÊN TẬP TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP (tt)
I.MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Học sinh nắm vững các khái niệm hợp,giao,hiệu, phần bù của hai tập hợp, biết cách diễn đạt các khái niệm bằng ngôn ngữ mệnh đề & kí hiệu tóan học
2. Về kĩ năng
- Giúp học sinh biết cách xác định hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp, có khả năng biểu diễn hình học
- Thông qua biểu đồ Ven để hiểu các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp, vận dụng được vào các bài tập & tình huống khác của toán học và thực tiễn
Ngày soạn: 6 – 10 - 2006 Tiết 8 - 9 Tiết 8: §3 LUYÊN TẬP TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP (tt) I.MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Học sinh nắm vững các khái niệm hợp,giao,hiệu, phần bù của hai tập hợp, biết cách diễn đạt các khái niệm bằng ngôn ngữ mệnh đề & kí hiệu tóan học 2. Về kĩ năng - Giúp học sinh biết cách xác định hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp, có khả năng biểu diễn hình học - Thông qua biểu đồ Ven để hiểu các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp, vận dụng được vào các bài tập & tình huống khác của toán học và thực tiễn 3. Về thái độ - Chuẩn bị bài, tích cực xd bài, nghiêm túc, cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ - kiến thức tập hợp, phép toán trên tập hợp HS đã học - Bài sọan, các hoạt động của sgk, tình huống giáo viên chuẩn bị III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Mở vấn đáp thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy của học sinh. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ a) Viết các t/h sau bằng cách liệt kê pt : A = {xN / (x2-5)(2x2-5x+2) = 0} B = {x / x = n2-3 , nN , n < 10 } b) Nêu định nghĩa các phép toán trên tập hợp bằng kí hiệu. Cho A = [- 5 ; 1] và B = (-3 ; 2). Tìm và 3. Bài tập Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên BT 23/21 2 ; 4 ; 6 ; 9 B \ C = 0 ; 2 ; 8 ; 9 2 ; 9 2 ; 9 Vậy CM: Giả sử:. Khi đó . Vậy tức là . Vậy Tương tự CM: BT 33/21 Dùng biểu đồ Ven để kiểm nghiệm a. b. c. BT 34/22 a. = A b. = 0 ;1 ;2; 3 ; 8 ; 10 - Cho HS nhắc lại định nghĩa phép hợp, giao, hiệu của hai tập hợp bằng kí hiệu và vẽ biểu đồ Ven - Cho học sinh tự làm bài - Giáo viên nhận xét - Giáo viên hướng dẫn HS chứng minh đẳng thức cho ba tập A, B, C bất kì + Nêu định nghĩa hai tập bằng nhau + Cho HS áp dụng - GV hướng dẫn học sinh bằng biểu đồ Ven - Gọi HS lên giải - Nhận xét 4. Củng cố - Nhắc lại định nghĩa, hai cách xác định tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau 5. Dặn dò - Xem kỹ các bài tập đã sửa - Làm BT 32, 33, 34, 37, 31/ 21 – 22(sgk) V. RÚT KINH NGHIỆM Tiết 9: §3 LUYÊN TẬP TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP (tt) 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên BT 33/21 Dùng biểu đồ Ven để kiểm nghiệm a. b. c. BT 34/22 a. = A b. = 0 ;1 ;2; 3 ; 8 ; 10 BT 37/22 Điều kiện để là Vậy điều kiện đểlà: BT39/22 CRA = BT 41/22 Suy ra CR() = Suy ra CR() = - Cho HS nhắc lại định nghĩa phép hợp, giao, hiệu của hai tập hợp bằng kí hiệu và vẽ biểu đồ Ven - Cho học sinh tự làm bài - Giáo viên nhận xét + Nêu định nghĩa hai tập bằng nhau + Cho HS áp dụng - GV hướng dẫn học sinh bằng biểu đồ Ven - Gọi HS lên giải - Nhận xét - GV hướng dẫn + Biểu diễn A, B trên trục số + Định a, b để + Lấy phủ định - Cho HS nhắc lại cách xác định giao hợp hiệu các tập là con của tập số thực + Biểu diễn trên trục số thực + Dùng định nghĩa để xác định + Kết luận - HS tự giải 4. Củng cố - Nhắc lại định nghĩa, hai cách xác định tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau 5. Dặn dò - Xem kỹ các bài tập đã sửa - Xem bài sai số và số gần đúng V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: