Tiết số: 15 Bài 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : *) Hiểu hai phương pháp chứng minh tính đồng biến , nghịch biến của hàm số trên trên một khoảng (hoặc nửa khoảng, hoặc đoạn ) : phương pháp dùng định nghĩa và phương pháp lập tỉ số (tỉ số này còn gọi là tỉ số biến thiên )
*) Biết cách chứng minh hàm số chẵn , hàm số lẻ và đồ thị của nó .
+) Kĩ năng : a) Khi cho hàm số bằng biểu thức , HS cần :
Ngày soạn : 01/10 /07 Tiết số: 15 Bài 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức : *) Hiểu hai phương pháp chứng minh tính đồng biến , nghịch biến của hàm số trên trên một khoảng (hoặc nửa khoảng, hoặc đoạn ) : phương pháp dùng định nghĩa và phương pháp lập tỉ số (tỉ số này còn gọi là tỉ số biến thiên ) *) Biết cách chứng minh hàm số chẵn , hàm số lẻ và đồ thị của nó . +) Kĩ năng : a) Khi cho hàm số bằng biểu thức , HS cần : *) Biết tìm tập xác định của hàm số *) Biết tìm giá trị của hàm số tại một điểm cho trước thuộc tập xác định . *) Biết cách kiểm tra xem một điểm có tọa độ cho trước có thuộc đồ thị của hàm số đã cho hay không ; *) Biết chứng minh tính đồng biến , nghịch biến của một số hàm số đơn giản trên một khoảng (hoặc nửa khoảng, hoặc đoạn ) , khái niệm hàm số chẵn , hàm số lẻ và thể hiện tính chất đó qua đồ thị . b) Khi cho hàm số bằng đồ thị , HS cần : *) Biết cách tìm giá trị của hàm số tại một điểm cho trước thuộc TXĐ và ngược lại, tìm các giá trị của x để hàm số nhận một giá trị cho trước . *) Nhận biết được sự biến thiên và biết lập bảng biến thiên của hàm số thông qua đồ thị của nó . *) Biết cách chứng minh hàm số chẵn , hàm số lẻ . +) Thái độ : Rèn luyện tính tỉ mỉ , chính xác khi vẽ đồ thị ; Thấy được ý nghĩa của hàm số và đồ thị trong đời sống thực tế . II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, phấn màu , hình vẽ 2.1 , bảng phụ , phiếu học tập . HS: SGK , ôn tập hàm số và đồ thị hàm số đã học ở các lớp dưới . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ(3’) +) Nêu khái niệm hàm số đồng biến , hàm số nghịch biến ? Hàm số y = 2x + 1 đồng biến hay nghịch biến c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 20’ HĐ 1 : Khảo sát sự biến thiên của hàm số : *) Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn cđa hµm sè lµ xÐt xem hµm sè ®ång biÕn, nghÞch biÕn, kh«ng ®ỉi trªn c¸c kho¶ng ( nưa kho¶ng hay ®o¹n) nµo trong tËp x¸c ®Þnh cđa nã. Vậy ®Ĩ kh¶o s¸t sù biÕn thiªn cđa hµm sè f trªn K, ta cã thĨ xÐt dÊu cđa tØ sè trªn K. th× hµm sè thế nào ? thì hàm số thế nào ? GV hướng dẫn HS xem VD4 SGK GV giới thiệu cho HS bảng biến thiên của hàm số . GV cho HS làm H 4 : Hàm số đồng biến trên K vì x2 – x1 và f(x2) – f(x1) cùng dấu . Hám số nghịch biến trên K vì x2 – x1 và f(x2) – f(x1) trái dấu HS xem VD4 SGK HS theo dõi GV giới thiệu bảng biến thiên của hàm số f(x) = ax2 (a > 0 ) HS làm H 4 : HS làm tương tự như VD4 và cho kết quả : Khi a < 0 , hàm số y = ax2 đồng biến trên (;0) và nghịch biến trên khoảng (0 ; ) 2) Sự biến thiên của hàm số : Khảo sát sự biến thiên của hàm số ĐĨ kh¶o s¸t sù biÕn thiªn cđa hµm sè f trªn K, ta cã thĨ xÐt dÊu cđa tØ sè trªn K. Hàm số f đồng biến trên K khi và chỉ khi Hàm số f nghịch biến trên K khi và chỉ khi VD4: (SGK) Bảng biến thiên : x 0 f(x) = ax2 (a > 0 ) 0 BBT: x 0 f(x) = ax2 (a < 0 ) 0 20’ HĐ 2 : Hàm số chẵn , hàm số lẻ *Nêu định nghĩa hàm số chẵn , hàm số lẻ *Ví dụ : Chứng minh hàm số y = là hs lẻ +) Tìm tập xác định của hàm số ? +) Xét f(-x) =? GV cho HS hoạt động nhóm làm H 5 : chứng minh hàm số g(x) = ax2 (a 0) là hàm số chẵn . H: Đồ thị hàm số g(x) = ax2 (a 0) có tính chất gì ? TQ, ta có định lí (GV HD HS xem SGK để hiểu rõ hơn định lí này ) GV cho HS xem các hình 2.4 trg 41 SGK để thấy tính chất của đồ thị hàm số chẵn , hàm số lẻ . GV lưu ý HS : Có những hàm số không chẵn và cũng không lẻ . GV cho HS làm H 6 : 1)Hµm sè f lµ 2) Hµm sè f ®ång biÕn 3) Hµm sè f nghÞch biÕn a) Hµm sè ch½n b) Hµm sè lỴ c) trªn kho¶ng (-;0) d) Trªn kho¶ng (0;+ ) e) Trªn kho¶ng (-;+) GV nhận xét và nhấn mạnh : từ đồ thị của hàm số ta có thể nhận biết tính chất đồng biến (nghịch biến ) tính chẵn(lẻ) của hàm số đó . Hàm số xác định khi -1 x 1 txđ; [-1;1] f(-x) = = -( ) = - f(x) Nên hàm số là hàm số lẻ HS làm H5: TXĐ: R x R -x R và g(-x) = a(-x)2 = ax2 = g(x) Vậy hàm số g(x) = ax2 (a 0) là hàm số chẵn . TL: Đồ thị hàm số g(x) = ax2 (a 0) nhận trục Oy làm trục đối xứng HS nhận xét các đồ thị hình 2.4 HS xem hình 2.5 và làm H 6 : KQ : 1n a ; 2 n c ; 3 n d 3) Hàm số chẵn , hàm số lẻ: a) khái niệm hàm số chẵn , hàm số lẻ Cho hàm số y = f(x) xác định trên D Hàm số f gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x thuộc D , ta có –x cũng thuộc D và f(x) = f(-x) Hàm số f gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x thuộc D , ta có –x cũng thuộc D và f(x) = -f(-x) b) đồ thị của hàm số chẵn và hàm số lẻ : Định lí : Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng . d) Hướng dẫn về nhà : (2’) +) Nắm vững cách chứng minh hàm số đồng biến , nghịch biến , hàm số chẵn , lẻ trên TXĐ +) Rèn luyện cách đọc đồ thị : Từ đồ thị của hàm số nào đó , hãy nêu các tính chất của nó . +) làm các BT 3, 4, 5 trg 45 SGK +) Xem trước mục 4: “sơ lược về tịnh tiến đồ thị song song với trục tọa độ ” IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: