Tiết số: 40 Bài 3 KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :các kiến thức về phương trình và hệ phương trình .
+) Kĩ năng : rèn kỉ năng trình bày việc giải và biện luận phương trình , giải hệ phương trình , tìm điều kiện tham số để phương trình có nghiệm thõa điều kiện cho trước .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận , tính độc lập sáng tạo trong HS.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung đề kiểm tra
HS: Ôn tập nội dung chương 3 .
Ngày soạn : / / Tiết số: 40 Bài 3 KIỂM TRA I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức :các kiến thức về phương trình và hệ phương trình . +) Kĩ năng : rèn kỉ năng trình bày việc giải và biện luận phương trình , giải hệ phương trình , tìm điều kiện tham số để phương trình có nghiệm thõa điều kiện cho trước . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận , tính độc lập sáng tạo trong HS. II. CHUẨN BỊ: GV: Nội dung đề kiểm tra HS: Ôn tập nội dung chương 3 . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: b. Đề bài : Trắc nghiệm (2đ) : Câu 1 : Tập xác định của phương trình x2 + 1 = là : A. B. C. [1 ; + ) D. (1 ; + ) Câu 2 : Phương trình có nghiệm là : A. x = 0 hoặc x = 1 B. x = 1 C. x = 0 hoặc x = -1 D. x Câu 3 : Phương trình (m –1)x + x – 2 = 1 – x có nghiệm duy nhất khi : A. m 1 B. m -1 C. m 2 D. m -2 Câu 4 : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi A. m 2 B. m -2 C. m D. m 4 Câu 5 : Phương trình x2 –2mx + 3m –2 = 0 có nghiệm kép khi nào ? A. m = 1 B. m = 2 C m 1 và m 2 D. m = 1 hoặc m = 2 Câu 6 : Cho phương trình x2 –3x + 1 = 0 có hai nghiệm x1 và x2 . Khi đó A. B. C. D. Câu 7 : Cho phương trình 2x2 + 5x - 10 = 0 có hai nghiệm x1 và x2 . Khi đó tổng bằng A. B. C. D. Câu 8 : phương trình 2x – 1 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây ? A. 4x2 – 1 = 0 B. |2x| - 1 = 0 C. 4x2 – 4x + 1 = 0 D. = 0 Tự Luận (8 đ) : Bài 1 (3đ) : Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m | mx + 3 | = | 2x – m | Bài 2 (3đ) : Giải hệ phương trình Bài 3 (2đ) : Cho phương trình : x2 + 2(m + 1)x + m2 = 0 (1) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm âm . ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm (2đ) : Mỗi lựa chọn chính xác được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Lựa chọn D B B C D A B C B. Tự luận (8đ) Bài Nội dung Điểm 1(3đ) | mx + 3 | = | 2x – m | (*) Nếu m = 2 thì (*) có dạng Nếu m = -2 thì (*) có dạng Nếu m 2 và m -2 thì (*) Kết luận : +) m = 2 phương trình có một nghiệm x = +) m = -2 phương trình có một nghiệm x = +) m 2 phương trình có hai nghiệm và 0,25 0,25 0.75đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 2(3đ) Đặt ta được hệ phương trình hoặc Với S = x+ y = 3 ,P = xy = 2 .Khi đó x, y là nghiệm của phương trình X2 – 3X + 2 = 0 Do đó hoặc Với S = x + y = -4 , P = xy= 9 . Khi đó x, y là nghiệm của phương trình X2 + 4X + 9 = 0 . Phương trình này vô nghiệm . Vậy hệ phương trình có các nghiệm ; 0,25đ 0,25đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 3(2đ) x2 + 2(m + 1)x + m2 = 0 (1) a) ’ = (m + 1)2 – m2 = 2m + 1 Phương trình (1) có nghiệm khi ’ = 2m + 1 0 m b) Phương trình có hai nghiệm âm khi và chỉ khi m và m 0 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ IV. Thống kê , nhận xét , rút khinh nghiệm : Thống kê: Lớp Sĩ số Giỏi Khá TBình Yếu Kém 10A6 10A7 10A8 10A9 Nhận xét bài làm của HS : 3) Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: