Bài TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : Nhận xét kết quả bài làm của HS ; HD cách giải ;
+) Kĩ năng : Trình bày bài giải có tính lôgic , trình bày rõ ràng , mạch lạc .
+) Thái độ : Có tinh thần học hỏi , rút kinh nghiệm cho lần sau .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Đề , đáp án , các ưu và khuyết điểm qua các bài làm của HS ;
HS: Đề , SGK, Các yêu cầu , thắc mắc về các bài tập .
Ngày soạn : Tiết số: 26(cùng với tiết 46 đại số ) Bài TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức : Nhận xét kết quả bài làm của HS ; HD cách giải ; +) Kĩ năng : Trình bày bài giải có tính lôgic , trình bày rõ ràng , mạch lạc . +) Thái độ : Có tinh thần học hỏi , rút kinh nghiệm cho lần sau . II. CHUẨN BỊ: GV: Đề , đáp án , các ưu và khuyết điểm qua các bài làm của HS ; HS: Đề , SGK, Các yêu cầu , thắc mắc về các bài tập . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Ổn định tổ chức: Nhận xét sơ bộ về bài làm của HS * Ưu điểm : Có tinh thần tự giác trong khi làm bài ; Phần lớn HS hiểu yêu cầu của đề bài * Nhược điểm : Kỉ năng vẽ đồ thị còn hạn chế ; Kỉ năng biến đổi , tính toán còn nhiều sai xót ; Khả năng trình bày bài giải còn thiếu lôgic , chưa mạch lạc . Công bố đáp án : (qua mỗi bài , Gv nêu nhận xét cụ thể những lỗi HS thường mắc phải ) Bài giải Điểm I.Trắc nghiệm : (2đ) Mỗi câu đúng 0,25đ 1)B 2)C 3)A 4) B 5) A 6) B 7) D 8) B 2đ II Tự Luận: (8đ) Bài1: (3đ) a)(1,5đ) Tập xác định: D = R Đỉnh I(1;– 4) ;Trục đối xứng là đường thẳng x = 1 Bề lõm quay lên GĐTT (0; –3); GĐTH ( –1;0 ) ; (3;0) Đồ Thị b) (1,5đ) x2 – 2x = 3 + m x2 – 2x – 3 = m Đây là pthđgđ của đồ thị(P) của hàm số y = x2 – 2x – 3 với đường thẳng d:y = m Ta có d là đường thẳng song song hay trùng với trục hoành Số giao điểm của d và (P) chính là số nghiệm của phương trình đã cho Khi m < -4 pt đã cho vô nghiệm Khi m = -4 pt đã cho có một nghiệm kép Khi m > -4 pt đã cho có hai nghiệm phân biệt 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài2(2đ) a) (1đ) Khi m = 2 ta có hệ Từ (1)ta có x = 2 – 2y thế vào (2) ta có : (2 – 2y)2 – y2 = –1 3y2 – 8y +5 = 0 Giải pt có y = 1;y = Thế vào x = 2 – 2y ta có tương ứng x = 0 ; x = Vậy hệ pt đã cho có hai nghiệm (0;1) và (;) b)(1đ) Từ (3) ta có x = m – 2y thế vào (4) ta có : (m – 2y)2 – y2 = –1 3y2 – 4my + m2 + 1 = 0 (5) hệ phương trình có nghiệm khi pt (5) có nghiệm = m2 – 3 0 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0.25đ Bài3(2đ): a)(1đ) Ta có : Ta có : nên không cùng phương với Vậy A,B,C là ba đỉnh của một tam giác b)(1đ) Gọi H(x;y) ta có: Vậy H() 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài4(1đ) Aùp dụng bâùt đẳng thức cô si cho hai số dương 4x +1 và 1 ta có: (1) Aùp dụng bâùt đẳng thức cô si cho hai số dương 4y +1 và 1 ta có: (2) Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có : = 4 Dấu bằng xảy ra khi hệ vô nghiệm nên dấu bằng không xảy ra Vậy : 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Giải đáp những thắc mắc của HS xung quanh đáp án và thang điểm IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: