Tiết số:75 Bài KIỂM TRA CHƯƠNG 5
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : mẫu số liệu , cách trình bày mẫu số liệu , các số đặc trưng của mẫu số liệu .
+) Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính toán , kĩ năng trình bày mẫu số liệu theo các cách khác nhau .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung kiểm tra
HS: On tập nội dung kiến thức của chương 5 , đồ dùng, dụng cụ làm bài .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
a. On định tổ chức:
b. Kiểm tra bài cũ()
c. Đề
Ngày soạn :16/03/ 08
Tiết số:75 Bài KIỂM TRA CHƯƠNG 5
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : mẫu số liệu , cách trình bày mẫu số liệu , các số đặc trưng của mẫu số liệu .
+) Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính toán , kĩ năng trình bày mẫu số liệu theo các cách khác nhau .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung kiểm tra
HS: Oân tập nội dung kiến thức của chương 5 , đồ dùng, dụng cụ làm bài .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
a. Oån định tổ chức:
b. Kiểm tra bài cũ()
c. Đề
A. TRẮC NGHIỆM : (2đ)
Bài 1 : Để điều tra về số con trong mỗi gia đình trong thôn A, người ta chọn ra 18 gia đình thôn và thu được mẫu số liệu sau :
4 2 1 3 1 1 2 2 3
5 1 4 2 3 1 0 3 5
Câu 1: Dấu hiệu ở đây là :
A. Số gia đình ở một thôn B. Số con của mỗi gia đình
C. Số người trong mỗi gia đình D. Số người ở thôn A
Câu 2 : Số gia đình có hai con là :
A. 1 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 3 : Số con trung bình của thôn A xấp xỉ bằng :
A . 2,4 B. 1,7 C. 2,0 D. 1,4
Câu 4 : Độ lệch chuẩn là :
A. 1,5 B. 1,3 C. 1,4 D. 1
Bài 2 : Cho mẫu số liệu : {2 ; 3; 5 ; 8 ; 12 ; 14 ; 17; 20 } số trung vị của mẫu số liệu trên là :
A. 12 B. 8 C 10 D. 20
Bài 3 : Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu gọi là :
A. Độ lệch chuẩn B. Số trung bình C. Số trung vị D. Mốt
Bài 4 : Nếu đơn vị đo của số liệu là m thì đơn vị đo của độ lệch chuẩn là :
A. m2 B. m C. m/2 D. không có đơn vị đo
Bài 5 : Trong các loại biểu đồ sau , loại nào cho thấy rõ nhất sự so sánh một phần với toàn thể :
A. Biểu đồ hình cột B. Biểu đồ hình quạt C. Biểu đồ đường gấp khúc D. Cả ba loại trên .
B. TỰ LUẬN : (8đ)
Bài toán : Với mỗi tỉnh người ta ghi lại số phần trăm những trẻ em mới sinh có trọng lượng dưới 2500g . Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh (đơn vị : %)
5,1 5,2 5,8 6,4 7,3 6,5 6,9 6,6 7,6 8,6 6,5 6,8 5,2 5,1 60 4,6 6,9 7,4 7,7 7,0 6,9 6,4 7,4 6,9 5,4 7,0 7,9 8,6 8,1 7,6 7,1 7,9 8,0 8,7 5,9 5,2 6,8 7,7 7,1 6,2 5,4 7,4 5,2
Hãy lập bảng phân bố tần số , tần suất ghép lớp gồm 5 lớp , lớp thứ nhất là nửa khoảng [4,5 ; 5,5 ) , lớp thứ hai là [5,5 ; 6,5) , (độ dài mỗi nửa khoảng là 1 )
Tính giá trị trung bình và phương sai;
Vẽ biểu đồ tần số hình cột
Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt .
d) Đáp án :
A. Trắc nghiệm :(4đ) Mỗi câu lựa chọn chính xác được 0,25đ
Bài
1
2
3
4
5
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Lựa chọn
B
D
A
A
C
D
B
B
B. Tự luận
Bảng tần số – tần suất : (2,5 đ) c) Biểu đồ tần số hình cột (1,5đ)
Lớp
Tần số
Tần suất(%)
[4,5 ; 5,5)
[5,5 ; 6,5 )
[6,5 ; 7,5 )
[7,5 ; 8,5)
[8,5 ; 9,5)
9
6
17
8
3
20,93
13,95
39,53
18,60
6,99
N = 43
+) Lập đúng các lớp : 0,5đ
+) Tính đúng các tần số : 1đ(Mỗi lớp 0,2đ)
+) Tính đúng các tần suất : 1đ (Mỗi lớp 0,2đ)
+) Vẽ đúng các lớp : 0,5đ
+) Vẽ đúng chiều cao của mỗi lớp : 0,5đ
b) Bảng giá trị đại diện (0,5đ) +) Thẩm mĩ : 0,5đ
Lớp
Giá trị đại diện
Tần số
[4,5 ; 5,5)
[5,5 ; 6,5 )
[6,5 ; 7,5 )
[7,5 ; 8,5)
[8,5 ; 9,5)
5
6
7
8
9
9
6
17
8
3
N = 43
Giá trị trung bình : 6,77 (0,5đ)
Phương sai : s2 1,39 (0,5đ)
d) Biểu đồ tần suất hình quạt : (2,5đ)
Lớp
Tần suất(%)
1,5đ
Góc ở tâm(độ)
[4,5 ; 5,5)
[5,5 ; 6,5 )
[6,5 ; 7,5 )
[7,5 ; 8,5)
[8,5 ; 9,5)
20,93
13,95
39,53
18,60
6,99
75,35
50,22
142,31
66,96
25,16
+) Tính góc ở tâm (1đ) +) Vẽ đúng các lớp với các số liệu tương ứng (0,5)
+) Đúng tỉ lệ giữa các lớp (0,5)
+) Có tính thẩm mĩ (0,5)
Ghi chú : Các bảng số liệu trên HS có thể tính trình bày chung trong một bảng
IV. THỐNG KÊ, NHẬN XÉT , RÚT KINH NGHIỆM:
Thống kê :
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TBình
Yếu
Kém
10A6
10A7
10A8
10A9
Nhận xét bài làm của HS :
3) Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: