Tiết số:83 Bài 4 MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :Các công thức cộng , công thức nhân đôi , công thức hạ bậc .
+) Kĩ năng : +) Giúp HS nhớ các công thức trên
+) Vận dụng các công thức đó vào các bài toán đơn giản .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, phấn màu , bảng phụ ghi các công thức .
HS: SGK , ôn tập giá trị lượng giác của góc lượng giác
Ngày soạn : / / Tiết số:83 Bài 4 MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức :Các công thức cộng , công thức nhân đôi , công thức hạ bậc . +) Kĩ năng : +) Giúp HS nhớ các công thức trên +) Vận dụng các công thức đó vào các bài toán đơn giản . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận . II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, phấn màu , bảng phụ ghi các công thức . HS: SGK , ôn tập giá trị lượng giác của góc lượng giác III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ() c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 15’ Hoạt động 1: Công thức cộng đối với sin và côsin GV giới thiệu các công thức cộng đối với sin và côsin GV hướng dẫn cho HS xem chứng minh trong SGK trg 209 GV lưu ý HS cách nhớ các công thức này GV cho HS làm BT : tính cos; sin Gợi ý : = GV cho HS làm H 1 SGK Nửa lớp làm câu a) nửa lớp làm câu b) HS ghi nhận các công thức cộng đối với sin và côsin HS xem phần chứng minh trg 209 SGK với sự HD của GV HS làm VD theo HD của GV sin= sin() = sincos – cossin = = H 1 SGK a) = : sin= 0 ; cos= –1 cos(–) = coscos+ sinsin = cos(–1) + sin .0 = – cos cos(+) = coscos– sinsin = cos(–1) – sin .0 = – cos sin(–) = sincos– cossin = sin(–1) – cos.0 = – sin sin(+) = sincos+ cossin = sin(–1) + cos.0 = – sin 1) Công thức cộng : a) Công thức cộng đối với sin và côsin: Với mọi góc lượng giác , ta có cos(–) = coscos + sinsin cos(+) = coscos – sinsin sin(–) = sincos – cossin sin(+) = sincos + cossin chứng minh : (SGK) VD: cos= cos() = coscos + sinsin = = H 1 b) = : sin = 1 ; cos = 0 cos(–) = coscos+ sin sin = cos.0 + sin. 1 = sin cos(+) = coscos– sinsin = cos .0 – sin .1 = sin sin(–) = sincos– cossin = sin. 0 – cos.1 = – cos sin(+) = sincos+ cossin = sin(0) + cos.1 = cos 9’ Hoạt động 2: công thức cộng đối với tang GV giới thiệu các công thức cộng đối với tang HS ghi nhận các công thức cộng đối với tang b) : công thức cộng đối với tang tan(-) = tan(+) = GV cho HS xem chứng minh trg 210 SGK Cho HS làm VD : tính tan GV cho HS làm H 2 SGK HS xem chứng minh HS tính tan= tan = = HS làm H 2 SGK VD: Tính tan (SGK) H 2 SGK tan(+) = có nghĩa khi cos 0 , cos 0 , cos(+) 0 tức là . , + không có dạng 20’ Hoạt động3: công thức nhân đôi : Hãy viết lại các công thức cos(+) = sin(+) = tan(+) = khi = Hãy chứng tỏ : cos2 = 2cos2 - 1 cos2 = 1 – 2sin2 Từ các công thức trên , hãy biểu diễn cos2, sin2 qua cos2 GV cho HS làm VD : Vận dụng công thức hạ bậc , hãy tính các giá trị lượng giác của góc Gợi ý : 2.= GV cho HS làm H 3 SGK Tính cos4 theo cos GV cho HS làm H 4 SGK Đơn giản biểu thức sincoscos2cos4 Tổng quát : sincoscos2cos2n HS biến đổi các công thức cộng về công thức nhân đôi cos(+) = coscos– sinsin hay cos2= cos2 - sin2 sin(+) = sincos + cossin hay sin2 = 2sincos tan(+) = = hay tan2 = HS: Ta có cos2 = cos2 - sin2 = cos2 - (1 – cos2) = 2cos2 - 1 +) cos2= cos2 - sin2 = (1 – sin2) – sin2 = 1 – 2sin2 +) cos2 = 2cos2 - 1 +) cos2 = 1 – 2sin2 HS làm VD HS làm H 3 SGK cos4 = cos2(2)= 2cos22– 1 = 2(2cos2 – 1)2 – 1 = 8cos4 – 8cos2 + 1 HS làm H 3 SGK sincoscos2cos4 = sin2 cos2 cos4 = sin4cos4 = sin8 2) công thức nhân đôi : cos2 = cos2 - sin2 sin2 = 2sincos tan2 = (trong công thức cuối +k , Chú ý : +) cos2 = 2cos2 - 1 cos2 = 1 – 2sin2 +) Công thức hạ bậc : VD: Tính các giá trị lượng giác của góc Ta có cos2= cos = sin2= sin = tan= = d) Hướng dẫn về nhà : (1’) +) Nắm chắc các công thức cộng , công thức nhân đôi , công thức hạ bậc +) Làm các BT 39à41 trg 213, 214 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: