Tiết số: 88 Bài CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : Hệ thống kiến thức của năm học thông qua một số bài tập tiêu biểu .
+) Kĩ năng : +) Tái hiện các kiến thức đã học
+) Rèn kĩ năng giải các bài toán tiêu biểu của mỗi chương nhằm ôn lại kiến thức của chương đó .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, phấn màu .
HS: SGK , làm các câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm
Ngày soạn : / / Tiết số: 88 Bài CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức : Hệ thống kiến thức của năm học thông qua một số bài tập tiêu biểu . +) Kĩ năng : +) Tái hiện các kiến thức đã học +) Rèn kĩ năng giải các bài toán tiêu biểu của mỗi chương nhằm ôn lại kiến thức của chương đó . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận . II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, phấn màu . HS: SGK , làm các câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ() (Kiểm tra khi ôn tập ) c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 6’ Hoạt động 1 : Tập hợp GV cho HS làm BT 1 trg 220 SGK +) Khi nào tập A con tập B ? +) Thế nào là giao của hai tập hợp ? +) Nêu khái niệm phần bù của A trong B ? +) A con B khi mọi phần tử của A đều thuộc B +) Giao của hai tập hợp là tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó . +) Phần bù của A trong B là tập hợp gồm các phần tử thuộc B nhưng không thuộc A Bài 1: Cho A = [-1 ; 1] , B = [a ; b) , C = (; c] a) A B a -1 và b > 1 b) c < -1 c) d) AB 15’ Hoạt động 2 : Hàm số bậc nhất , bậc hai : GV cho HS làm BT 3 trg 221 SGK Hãy nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng và điều kiện tương ứng ? GV cho HS làm tiếp bài 5 Gợi ý câu b) Ta xét phương trình hoành độ giao điểm . Số giao điểm của hai đồ thị chính là số nghiệm của phương trình đó c) Ta dùng hệ thức Vi-et để tìm toạ độ trung điểm của AB lưu ý : Hoành độ của A và B là các nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm HS nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng HS đọc đề bài 5 và lập bảng bién thiên của hs y = x2 + x – 6 x - y HS vẽ ĐTHS trên HS lập phương trình hoành độ giao điểm và biện luận số nghiệm của phương trình này theo m , từ đó suy ra số giao điểm theo m c) giả sử pt(1) có các nghiệm là x1 và x2 Bài 3 : d1 : y = mx – 3 mx – y – 3 = 0 d2 : x + y = m x + y – m = 0 a) d1 // d2 m = -1 b) d1 d2 m = 1 c) d1 và d2 cắt nhau m -1 Bài 5: a) + Bảng biến thiên + Đồ thị : b) Xét phương trình hoành độ giao điểm : x2 + x – 6 = 2x + m x2 – x – (m + 6) = 0 (1) Số giao điểm của (d) và (P) là số nghiệm của pt(1) = 4m + 25 +) m < : (d) và (P) không có điểm chung Theo hệ thức Vi-et ta có x1 + x2 = 1 khi đó trung điểm I của AB có tọa độ : +) m = : (d) và (P) có một điểm chung ((d) tiếp xúc với (P)) +) m > : (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B c) I(; 1 + m) , với m > 23’ Hoạt động 3 : phương trình và hệ phương trình GV cho HS làm BT 8 trg 222 SGK GV hướng dẫn HS lập bảng sau Dựa vào bảng xét dấu trên , hãy cho biết kết quả về số nghiệm và dấu của các nghiệm của phương trình trên ? +) GV cho HS làm tiếp bài 12 trg 222 SGK lưu ý : Ta có x + y = S , xy = P thì x , y là các nghiệm của phương trình X2 – SX + P = 0 HS tính ’ = -2m2 +54m P = 6(m2 – 5m + 6) S = 4(m + 3) và lập bảng xét dấu theo HD của GV HS dựa và bảng cho biết kết quả biện luận HS làm BT 12 Đặt S = x + y ; P = xy à S = 3 , P = 2 x , y là các nghiệm của phương trình : X2 – 3X + 2 = 0 X = 1 hoặc X = 2 (x = 1 và y = 2) hoặc (x = 2 và y = 1 ) S = - 6 , P = 11 x , y là các nghiệm của phương trình X2 + 6X + 11 = 0 (phương trình vô nghiệm ) Bài 8: Từ bảng xét dấu bên ta có +) Nếu m 27 thì ’ < 0 nên phương trình vô nghiệm +) nếu m = 0 hoặc m = 27 thì ’ = 0 , P > 0 , S > 0 nên phương trình có một nghiệm dương (nghiệm kép) +) Nếu 0 0 , P > 0 , S > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt dương +) nếu 2 < m < 3 thì P < 0 nên phương trình có hai nghiệm trái dấu +) Nếu m = 2 hoặc m = 3 thì P = 0, S > 0 nên phương trình có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm dương Bài 12b: Đặt S = x + y ; P = xy ta được HPT Vậy HPT có hai nghiệm (1;2) và (2;1) d) Hướng dẫn về nhà : (1’) +) Tiếp tục ôn tập các chương 3, 4 và 5 +) Làm các BT : 2, 4, 6,7 ,8b, 10, 11,12ac trg 221, 222 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: