Giáo án Đại số lớp 10 NC tiết 63: Luyện tập một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai

Giáo án Đại số lớp 10 NC tiết 63: Luyện tập một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai

BÀI 8 LUYỆN TẬP MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI

I MỤC TIÊU : Qua bài học, học sinh cần nắm :

1. Về kiến thức : Củng cố cách giải các phương trình và bất phương trình quy về bậc hai : phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ, phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai.

2. Kĩ năng : Rèn luyện thêm cho học sinh kĩ năng giải các phương trình và bất phương trình quy về bậc hai.

3. Tư duy : Lôgic, quy lạ về quen, tương tự, khái quát.

4. Thái độ : cẩn thận, chính xác.

II PHƯƠNG TIỆN :

1. Thực tiễn : Học sinh đã học tất cả các vấn đề có liên quan đến phương trình và bất phương trình bậc hai.

2. Phương tiện : Bảng phụ tóm tắt một số dạng của phương trình vavf bất phương trình quy về bậc hai, SGK, gaío án, thước thẳng,.

III PHƯƠNG PHÁP : Luyện tập, vấn đáp.

IV TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :

1. Kiểm tra bài cũ : Nêu tóm tắt phương pháp giải phương trình và bất phương trình quy về bậc hai ?

 

doc 5 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1069Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 10 NC tiết 63: Luyện tập một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 8 LUYỆN TẬP MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI
I MỤC TIÊU : Qua bài học, học sinh cần nắm : 
1. Về kiến thức : Củng cố cách giải các phương trình và bất phương trình quy về bậc hai : phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ, phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai.
2. Kĩ năng : Rèn luyện thêm cho học sinh kĩ năng giải các phương trình và bất phương trình quy về bậc hai.
3. Tư duy : Lôgic, quy lạ về quen, tương tự, khái quát.
4. Thái độ : cẩn thận, chính xác.
II PHƯƠNG TIỆN : 
1. Thực tiễn : Học sinh đã học tất cả các vấn đề có liên quan đến phương trình và bất phương trình bậc hai.
2. Phương tiện : Bảng phụ tóm tắt một số dạng của phương trình vavf bất phương trình quy về bậc hai, SGK, gaío án, thước thẳng,..
III PHƯƠNG PHÁP : Luyện tập, vấn đáp.
IV TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 
1. Kiểm tra bài cũ : Nêu tóm tắt phương pháp giải phương trình và bất phương trình quy về bậc hai ?
2. Bài mới : 
Hoạt động I : Giải bài tập 69a, 69c, 70a, 7a/ 154 ĐS 10 nâng cao.
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
 Để giải phương trình (1) ta sử dụng công thức nào ? 
 Pt (1) tương đương với hệ nào ?
 Pt (1.1) giải như thế nào ? 
 Pt (1.2) giải như thế nào ? 
Vậy tập nghiệm của Pt(1) là tập nào ? 
 Để giải bất phương trình (2) ta sử dụng công thức nào ? 
 Bpt (2) tương đương với hệ nào ?
 Bpt (2.1) giải như thế nào ? 
 Bpt (2.2) giải như thế nào ? 
Tập nghiệm của bpt (2) là tập nào? 
 Để giải bất phương trình (3) ta sử dụng công thức nào ? 
 Bpt (3) tương đương với hệ nào ?
 Bpt (3.1) giải như thế nào ? 
 Bpt (3.2) giải như thế nào ? 
Tập nghiệm của bpt (3) là tập nào? 
 Để giải phương trình (4) ta sử dụng công thức nào ? 
 Pt (4) tương đương với hệ nào ?
Tập nghiệm của pt (4) là tập nào? 
* hoặc .
Ta có : (1)Û 
* nhân hai vế với x + 1
(1.1)Û.
* nhân hai vế với x + 1
(1.2)Û.
Vậy .
* .
(2)Û 
* Chuyển vế và biến đổi thành bpt tích.
(2.1).
* Chuyển vế và biến đổi thành bpt tích.
(2.2).
*Vậy .
*
*(3)Û
*
*
*Vậy : .
*.
*
.
Vậy .
Giải các phương trình và bất phương trình :
69a/ (1)
Ta có : (1)Û 
(1.1)Û
.
(1.2)Û
.
Vậy .
69c/ (2)
Ta có : (2)Û 
(2.1)Û
.
(2.2)Û
Vậy .
70a/ 
Ta có : 
(3) Û.
Vậy : .
71a/ 
Ta có : 
.
Vậy .
Hoạt động II : Giải bài tập 72a, 72c, 73a / Trang 154 ĐS 10 NC.
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
 Để giải bất phương trình (5) ta sử dụng công thức nào ? 
 Bpt (5) tương đương với hệ nào ?
Bpt : có tập nghiệm là tập nào ?
 Bpt : có tập nghiệm là tập nào ? 
 Bpt : giải như thế nào ? 
Vậy tập nghiệm của Bpt (5) là tập nào ? 
 Hãy so sánh biểu thức dưới dấu căn và biểu thứ ở vế phải của (6) ?
Vậy thì Bpt (6) giải như thế nào ?
Tập nghiệm của bpt (6) là tập nào? 
 Để giải bất phương trình (7) ta sử dụng công thức nào ? 
Bpt (7.1) tương đương với hệ nào ?
Bpt (7.2) giải như thế nào ? 
Tập nghiệm của pt (7) là tập nào? 
*.
*
* 
*
*Chuyển vế thành : 
*
* .
* Đặt ẩn phụ :
.
Vì nên : 
.
Vậy : .
*.
*
*
Giải các bất phương trình :
72a/ 
Ta có : 
.
Vậy : 
72c/ 
Đặt : thì :
.
Vì nên : 
.
Vậy : .
73a/ 
Ta có : 
.
Vậy : .
Hoạt động III : Hướng dẫn học sinh giải BT 73c, 74/ Trang 154 ĐS 10 NC.
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Để giải BPT (8) ta làm như thế 
nào ?
Các bpt (8.1), (8.2) đã biết cách giải.
Phương trình (9) giải như thế nào ?
Giữa số nghiệm của (9.1) và (9) có mối quan hệ nào ? 
 Vậy pt (9.1) có bao nhiêu nghiệm thì pt (9) có : 
+ Vô nghiệm ?
+1 nghiệm ?
+2 nghiệm ?
+ 3 ngiệm ? 
*Nhân 2 vế của bpt với 1-x. Ta có : 
* Đặt ẩn phụ quy về phương trình bậc hai.
Đặt thì (9) trở thành 
* Phương trình (9.1) vô nghiệm thì (9) vô nghiệm.
Mỗi nghiệm âm của (9.1) thì (9) không co nghiệm
Mỗi nghiệm bằng 0 của (9.1) thì (9) có 1 nghiệm.
Mỗi nghiệm dương của (9.1) thì (9) có hai nghiệm trái dấu.
+ Vô nghiệm hoặc có hai nghiệm âm.
+ Có một nghiệm bằng 0.
+ Có một nghiệm dương.
+ Có một gnhiệm bằng 0 và hai nghiệm dương phân biệt.
73c/ 
Ta có : 
74/ Cho phương trình : 
Hoạt động IV : Củng cố 
* Nhắc lại phương pháp giải phương trình và bất phương trình quy về bậc hai ?
* Làm các bài tập còn lại và bài tập ôn tập chương IV.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 63.doc