A-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Học sinh nắm được định nghĩa nhị thức bậc nhất,nghiệm của nhị thức bậc nhất
-Biết cách xét dấu nhị thức bậc nhất ,tích và thương của nhiều nhị thức bậc nhất
2.Kỹ năng:
-Xét dấu nhị thức bậc nhất,tích ,thương của các nhị thức bậc nhất
3.Thái độ:
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ trong học tập
4. Định hướng phát triển năng lực học sinh:
- Phát vấn, vấn đáp, hợp tác, thuyết minh
B-Phương pháp:
-Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
-Thực hành giải toán
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK
2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp
D-Tiến trình lên lớp:
1. Hoạt động khởi động
Tiết 34 -36 Ngày soạn: 1 / 01 / 2019 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT(1) A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Học sinh nắm được định nghĩa nhị thức bậc nhất,nghiệm của nhị thức bậc nhất -Biết cách xét dấu nhị thức bậc nhất ,tích và thương của nhiều nhị thức bậc nhất 2.Kỹ năng: -Xét dấu nhị thức bậc nhất,tích ,thương của các nhị thức bậc nhất 3.Thái độ: -Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ trong học tập 4. Định hướng phát triển năng lực học sinh: - Phát vấn, vấn đáp, hợp tác, thuyết minh B-Phương pháp: -Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề -Thực hành giải toán C-Chuẩn bị 1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK 2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp D-Tiến trình lên lớp: Hoạt động khởi động HS1:Giải các bất phương trình sau 1) 2x - 3 > 0 2) 2x - 3 < 0 HS2:Giải các bất phương trình sau: 1) -2x + 4 > 0 2) -2x + 4 < 0 Hoạt động hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động1(8') GV:Giới thiệu nhị thức bậc nhất và nghiệm của nhị thức bậc nhất GV:Từ phần kiểm tra bài cũ yêu cầu học sinh nhận xét dấu của các nhị thúc bậc nhất f (x) = 2x - 3 và f(x) = -2x + 4 Hoạt động2(15') HS:Từ bpt rút ra dấu của nhị thức bậc nhất GV:Yêu cầu học sinh tìm mối liên hệ về dấu của nhị thức bậc nhất với dấu của hệ số a HS:Tìm được mối liên hệ,từ đó rút ra định lý về dấu của nhị thức bậc nhất GV:Tóm tắt định lý bằng bảng úHS1:Thực hiện xét dấu nhị thức HS2:Xét dấu nhi thức Hoạt động2(10') GV:Làm thế nào để xét dấu biểu thức này ? HS:Xét dấu từng nhị thức sau đó sử dụng quy tắc dấu để xác định dấu của f (x) GV:Hướng dẫn học sinh xét dấu của biểu thức f (x) HS:Tính các nghiệm của nhị thức bậc nhất GV:Hướng dẫn học sinh lập bảng xét dấu của f (x) HS:Lên bảng xét dấu của các nhị thức,từ đó xác định được dấu của f (x) Nhị thức bậc nhất I-Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất: 1.Nhị thức bậc nhất:là biểu thức có dạng f (x) = ax + b (a ) *)Nghiệm của nhị thức bậc nhất là nghiệm của phương trình bậc nhất ax + b = 0 ( x = ) Dấu của nhị thức bậc nhất 2.Dấu của nhị thức bậc nhất: a.Định lý : (SGK) *)Bảng xét dấu nhị thức bậc nhất x -∞ +∞ f(x)= ax+b trái dấu a 0 cùng dấu a b.Ví dụ :Xét dấu các nhị thức sau: 1) f ( x) = -2x + 5 2) f (x) = 2x - 1 Giải 1) Bảng xét dấu nhị thức f(x) = -2x + 5 x -∞ +∞ f(x)= -2x+5 + 0 - 2)Bảng xét dấu nhị thức f(x) = 2x -1 x -∞ +∞ f(x)= 2x-1 - 0 + Áp dụng 3.Áp dụng: a.Ví dụ 1:Xét dấu biểu thức sau: f (x) = (x - 2 )(-2x + 2) Giải Bảng xét dấu f (x): x -∞ 1 2 +∞ x - 2 - / - 0 + -2x+2 + 0 - / - f (x) - 0 + 0 - b.Ví dụ 2:Xét dấu biểu thức sau: Giải Bảng xét dấu biểu thức f (x) : x -∞ -2 +∞ x + 2 - 0 + / + -3x+5 + / + 0 - f (x) - 0 + // - Hướng dẫn học sinh học bài a. Hướng dẫn học sinh học bài củ -Nhắc lại cách xét dấu nhị thức bậc nhất -Nhắc lại cách xét dấu biểu thức là tích,thương của nhiều nhị thức bậc nhất b. Hướng dẫn học sinh học bài mới -Nắm vững các kiến thức đã học -Làm bài tập 1/SGK -Chuẩn bị bài mới +Xem lại các phép biến đổi tương đương bpt đà học +Tìm hiểu cách giải bpt bằng xét dấu nhị thức bậc nhất Tiết 35 HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động1(18') GV:Giới thiệu cho học sinh phương pháp giải bất phương trinh ú GV:Ta biến đổi như thế nào để giải bất phương trình (1) HS:Chuyển vế,quy đồng và rút gọn GV:Vì sao chúng ta không nhân chéo lên HS:Giải thích HS:Tìm các nghiệm của nhị thức bậc nhất GV:Hướng dẫn học sinh vẽ bảng xét dấu của f (x) HS:Xét dấu và rút ra tập nghiệm Bất phương trình tích,bất phương trình chứa ẩn ở mẫu 1.Bất phương trình tích,bất phương trình chứa ẩn ở mẫu: *)Phương pháp: f (x) > 0 -Phân tích f (x) thành thương hoặc tích của nhiều nhị thức bậc nhất -Lập bảng xét dấu f (x) ,dựa vào bảng xét dấu để rút ra tập nghiệm của bpt *)Ví dụ 1:Giải bất phương trình : Giải Đặt Lập bảng xét dấu f ( x): x -∞ 1 2 +∞ 2x - 2 - 0 + \ + x - 2 - \ - 0 + f (x) + 0 - \\ + Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bpt (1) là S = (-∞ ; 1 ] ( 2 ; +∞ ) GV:Đưa ra ví dụ 1 : Giải bất phương trình tích. HS:Nhận dạng bất phương trình tích. HS:Ghi ví dụ. GV:Hướng dẫn HS biến đổi về bất phương trình tích. HS:Biến đổi về bất phương trình tích. GV:Yêu cầu HS lập bảng xét dấu. HS:Lập bảng xét dấu biểu thức x(x + 1)( x – 1) GV:Gọi HS lên bảng trình bày. GV:Gọi HS xác định tập nghiệm. HS:Tìm tập nghiệm của bất phương trình. GV:Nhận xét. GV:Cho HS thực hiện 4 HS:Thực hiện 4. III) ÁP DỤNG VÀO GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 1. Bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. * Ví dụ 1: Giải bất phương trình x – x3 > 0 => x(x + 1)( x – 1) > 0 x - -1 0 1 + x – – 0 + + x + 1 – 0 + + + x – 1 – – – 0 + x – x3 – 0 + 0 – 0 + Vậy x GV:Nêu VD và cho HS nhận dạng bất phương trình. HS:Nhận dạng bất phương trình. GV:Để giải bất phương trình ta phải làm gì ? HS:Tìm điều kiện xác định. GV:Hướng dẫn HS quy đồng. Gọi HS biến đổi. HS:Thực hiện phép biến đổi. GV:Yêu cầu HS lập bảng xét dấu. HS:Lập bảng xét dấu. biểu thức GV:Gọi HS lên bảng trình bày. GV:Gọi HS xác định tập nghiệm. HS:Tìm tập nghiệm của bất phương trình. GV:Nhận xét. * Ví dụ 2: Giải bất phương trình ĐK: x - 2 –2x +5 + + 0 – x – 2 – 0 + + – + 0 – Vậy Gọi học sinh nhắc định nghĩa giá trị tuyệt đối? Ví dụ: Tìm Có thể học sinh trả lời chưa đúng, giáo viên chỉnh sửa, củng cố. . Bất phương trình tích chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối: Trị tuyệt đối a được định nghĩa : |a|= a nếu a≥0-a nếu a<0 Vậy : =-2x+1 , (x≤12)2x-1 ,(x>12) Trả lời, khi x 12 bất phương trình trở thành: – 2x + 1 + x – 3 < 5 x > – 7 - Tập nghiệm của bất phương trình là -7 < x 12 Trả lời, khi x >12 bất phương trình trở thành: 2x – 1 + x – 3 <5 3x < 9 x < 3 Tập nghiệm của bất phương trình là: 12 < x <3 Tập nghiệm của bất phương trình là: -7< x 3 Giải bất phương trình: + x – 3 <5 Theo định nghĩa ta có: =-2x+1 , nếu x≤122x-1 ,nếu x>12 Do đó ta xét bất phương trình trong 2 khoảng : Với x 1/2 bất phương trình trở thành: x 1/2– 2x + 1 + x – 3 < 5 hay x 1/2x>– 7 Hệ này có nghiệm là -7< x 12 (1) Với x > 1/2 bất phương trình trở thành: x>1/2 2x- 1 + x – 3 < 5 hay x>1/2x<3 Hệ này có nghiệm là 12 < x <3 (2) Từ (1) và (2) ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: -7< x 12 và 12 < x <3 Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm là: -7< x 3 hay S =(-7,3] Hướng dẫn học sinh học bài củ -Nhắc lại cách xét dấu nhị thức bậc nhất -Nhắc lại cách xét dấu biểu thức là tích,thương của nhiều nhị thức bậc nhất Hướng dẫn học sinh học bài mới -Nắm vững các kiến thức đã học -Làm bài tập 1/SGK -Chuẩn bị bài mới + Làm bài tập sách giáo khoa Tiết 36 Hoạt động luyện tập HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC GV: Nêu bài tập HS: Thực hiện GV: Nêu các bước xét dấu HS: Trình bày HS: Vận dụng giải bài tập 1 SGK GV: Quan sát chỉnh sửa và hoàn thiện nội dung Bài 1 (trang 94 SGK Đại Số 10): Xét dấu các biểu thức: a) Nhị thức 2x – 1 có nghiệm là 1/2 ; nhị thức x + 3 có nghiệm là –3. Ta có bảng xét dấu Kết luận : + f(x) > 0 khi x 1/2 + f(x) < 0 khi –3 < x < 1/2 + f(x) = 0 khi x = –3 hoặc x = 1/2. b) Nhị thức –3x – 3 có nghiệm là –1; nhị thức x + 2 có nghiệm là –2 ; nhị thức x + 3 có nghiệm là –3. Ta có bảng xét dấu : Kết luận : + f(x) –1 + f(x) > 0 khi x < –3 hoặc –2 < x < –1. + f(x) = 0 khi x = –3 hoặc x = –2 hoặc x = –1. GV: Nêu bài tập HS: Thực hiện GV: Nêu các bước giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu HS: Trình bày HS: Vận dụng giải bài tập 2 SGK GV: Quan sát chỉnh sửa và hoàn thiện nội dung Bài 2 (trang 94 SGK Đại Số 10): Giải các bất phương trình: a) Điều kiện xác định x ≠ 1 và x ≠ 1/2. Các nhị thức –x + 3; x – 1; 2x – 1 có nghiệm lần lượt là 3; 1; 1/2. Dựa vào bảng xét dấu thấy Vậy tập nghiệm của bất phương trình là b) Điều kiện xác định x ≠ 1 và x ≠ –1. (Nhân cả hai vế của BĐT với (x – 1)2 > 0). Đặt . Ta có bảng xét dấu sau: Dựa vào bảng xét dấu ta thấy Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (–∞; –1] ∪ (0; 3)\{1} Kiểm tra 15 phút Đề 1 Đề 2 Xét dấu Giải các bất phương trình sau Xét dấu Giải các bất phương trình sau Hướng dẫn học sinh học bài củ -Nhắc lại cách xét dấu nhị thức bậc nhất -Nhắc lại cách xét dấu biểu thức là tích,thương của nhiều nhị thức bậc nhất Hướng dẫn học sinh học bài mới -Nắm vững các kiến thức đã học -Đọc bài bất phương trình hai ẩn + Nắm định bất phương trình bậc nhất hai ẩn + Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
Tài liệu đính kèm: