LUYỆN TẬP VỀ KHOẢNG CÁCH (T1)
I. MỤC TIÊU .
1. Kiến thức: - Ôn tập lại các kiến thức về khoảng cách giữa điểm với đường thẳng, điểm với mặt phẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song, giữa hai đường thẳng chéo nhau
2. Kỹ năng: Xác định khoảng cách
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, một mặt phẳng
- Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
- Kỹ năng vẽ và tưởng tượng hình không gian
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi
TuÇn 32 Tiết ppct : 119 Ngày so¹n : 21/04/2010 Líp Ngµy d¹y Tªn häc sinh v¾ng Ghi chó 11C LUYỆN TẬP VỀ KHOẢNG CÁCH (T1) I. MỤC TIÊU . 1. Kiến thức: - Ôn tập lại các kiến thức về khoảng cách giữa điểm với đường thẳng, điểm với mặt phẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song, giữa hai đường thẳng chéo nhau 2. Kỹ năng: Xác định khoảng cách - Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, một mặt phẳng - Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau - Kỹ năng vẽ và tưởng tượng hình không gian 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Phiếu học tập, bảng phụ. - Học sinh: Học và chuẩn bị bài trước khi đến lớp. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ 3.Giảng bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt Bài 2: Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với (ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác ABC và SBC. a) Chứng minh ba đường thẳng AH, SK, BC đồng quy b) Chứng minh SC vuông góc với mặt phẳng (BHK) và HK vuông góc với mặt phẳng (SBC) c) Xác định đường vuông góc chung của BC và SA Lời giải: Chứng minh ba đường thẳng AI, SK và BC đồng quy tại I? Hãy chứng minh SC vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (BHK)? Hãy xác định đường thẳng đồng thời cắt và vuông góc với BC và SA? a) Vậy ba đường thẳng AI, SK và BC đồng quy tại I c) . Vậy AI là đường vuông góc chung của BC và SA Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, BC=b, CC’=c a) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACC’A’) b) Tính khoảng cách giữa BB’ và AC’ Lời giải: Hãy xác định hình chiếu của B lên mặt phẳng (ACC’A’)? Hãy nêu cách tính BH? Nêu các xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau? a) Trong (ABCD) kẻ Trong tam giác vuông ABC có: b) 4.Củng cố: - HS nắm chắc phương pháp tính khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng, một mặt phẳng. - Phương pháp xác định khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song - Phương pháp tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng cắt nhau và cách xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 5.Hướng dẫn về nhà: - Xem lại và học lý thuyết theo SGK; làm các bài tập SGK ----------------------------------------------------------- Tiết ppct : 120 Ngày so¹n : 22/04/2010 Líp Ngµy d¹y Tªn häc sinh v¾ng Ghi chó 11C ÔN TẬP CHƯƠNG III I. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học được trong chương 3 thông qua bài tập ôn chương. * Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: (5/) Muốn CM (a) ^ (b) ta phải chứng minh ntn?. Nêu cách tính kc từ 1 điểm đến 1 mp?. Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 3 (18/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv S A B C D B/ C/ D/ Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. a)Vì Theo ĐL 3 đường vuông góc, vì nênvà vì nên. Vậy 4 mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông. b) vì Hai đt BD và B/D/ cùng nằm trong (SBD) và cùng vuông góc với SC. Vì SC không vuông góc với (SBD) nên hình chiếu của SC trên (SBD) sẽ vuông góc với BD và B/D/. Ta suy ra BD // B/D/. Ta có . Hoạt động 2: Bài tập 4 (20/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv S B A D C 600 O E F I K H · · · · · Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. a)Vì BCD là tam giác đều nên . Do đó mặt khác . Do đó b) Trong (SOF) dựng thì. Xét tam giác SOF vuông tại O ta có: và Do đó Kcách từ O đến (SBC) là Gọi trong (SIF) dựng. Vì AD // (SBC) nên k.c từ A đến (SBC) chính là k.c từ I trên AD đến (SBC). Đó là đoạn IK. Ta có 4. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập ôn chương III(tt) 5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy. ----------------------------------------------------------- Tiết ppct : 121 Ngày so¹n : 23/04/2010 Líp Ngµy d¹y Tªn häc sinh v¾ng Ghi chó 11C KIỂM TRA CHƯƠNG V I.Mục tiêu: 1)Về kiến thức: -Củng cố lại kiến thức cơ bản của chương. 2)Về kỹ năng: -Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra. -Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập 3)Về tư duy và thái độ: Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic, Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị của GV và HS: GV: Giáo án, các đề kiểm tra. HS: Ôn tập kỹ kiến thức trong chương V. IV.Tiến trình giờ kiểm tra: *Ổn định lớp. *Phát bài kiểm tra: Bài kiểm tra gồm 2 phần: Trắc nghiệm gồm 4 câu (2 điểm) Tự luận gồm 2 câu (8 điểm) *Nội dung đề kiểm tra: Họ, tên thí sinh:.............................................................Lớp 11B.... I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1: Giới hạn sau bằng bao nhiêu: A. 3 B. C. 0 D. Câu 2: bằng: A. -2 B. 0 C. D. Câu 3: Giới hạn sau bằng bao nhiêu: A. 3 B. 0 C. D. -2 Câu 4: Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. D. II. Phần tự luận: (8 điểm) *Đại số: Câu 1: (4 điểm) a) Tính giới hạn: b) Tính biết: . Câu 2: (4 điểm) Cho đường cong (C) có phương trình: . a) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0;2); b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C). Biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng 5. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- I. Đáp án trắc nghiệm: (2 điểm) 1. abCd 2. abCd 3. abCd 4. abcD II. Phần Tự Luận: (8 điểm) Đáp án Điểm *Đại số: Câu 1: (4 điểm) 2 đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2: (4 điểm) a) Xét hàm số f(x) = x3 + 2x – 5 Ta có: f(0) = -5 và f(2) = 7. Do đó f(0).f(2) < 0. (Cách 2: f(1).f(2) = -14 < 0) y = f(x) là một hàm số đa thức nên liên tục trên . Do đó nó liên tục trên đoạn [0;2]. Suy ra phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm x0 . b)Do phương trình tiếp tuyến với đường cong (C) có hệ số góc k = 5, nên ta có: f’(x0) = 5 (với x0 là hoành độ tiếp điểm) 3 + 2 = 5 = 1 *Khi x0 = 1 y0 = -2, ta có phương trình tiếp tuyến là: y + 2 = 5(x – 1) y = 5x -7 *Khi x0 = -1 y0 = -8, ta có phương trình tiếp tuyến là: y + 8 = 5(x + 1) y = 5x -3 Vậy có hai phương trình tiếp tuyến với đường cong (C) có hệ số góc bằng 5 là: y = 5x -7 và y = 5x -3 0,5đ 0,75đ 0,75 đ 0.25đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ -----------------------------------&------------------------------------ Tiết ppct : 122 Ngày so¹n : 24/04/2010 Líp Ngµy d¹y Tªn häc sinh v¾ng Ghi chó 11C ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học được trong chương 3 thông qua bài tập ôn chương. * Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: (5/) Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 6 (18/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv A/ A D/ D C/ C B/ B E · · I F H K Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. a)Tacóvà vì b)và song song với BC/. Cần tìm hình chiếu của BC/ trên mp này. Gọi E, F là tâm cùa các hình vuông ADD/A/ và BCC/B/. Trong (A/B/CD) kẻ nên theo câu a, khi đó hay .Vậydo đó hình chiếu của BC/ trên (AB/D/) là đường thẳng đi qua H và song song với BC/.Đường thẳng đó cắt AB/ tại K. Từ K vẽ KI song song với HF cắt BC/ tại I. Ta có IK là đường vuông góc chung của AB/ và BC/. Xét tam giác vuông EFB/ ta có: Hoạt động 2: Bài tập 7 (20/) Hoạt động của Hs S A D B C O j Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. a) Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD). Vì nên .Vậy H là trọng tâm của tam giác đều ABD. Ta có Mặtkhác Xét tam giác vuông SHC ta có: b)Ta cóHÎAC,dođóSHÌ(SAC) c) Ta có Vậy DSBC vuông tại B hay SB ^ BC. d) Ta có OH^BD và OS^BD nên là góc giữa 2 mp (SBD) và (ABCD). Khi đó 4. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập ôn tập cuối năm. 5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tài liệu đính kèm: