CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Vận dụng được định nghĩa phép cộng ,trừ hai vectơ,quy tắc ba điểm đối với phép cộng và phép trừ để làm các bài tập
2.Kỷ năng:
-Rèn luyện kỹ năng phân tích một vectơ thành tổng và hiệu của hai vectơ ,chứng minh một đẳng thức vectơ
-Xác định vectơ tổng,hiệu và độ dài của các vectơ đó
3.Thái độ:
-Giáo dục cho học sinh tính nhanh nhẹn ,chính xác,cần cù trong suy nghĩ
B-Phương pháp:
-Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
-Thực hành giải toán
Tiãút 6 Ngày soạn:05/10/2006 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Vận dụng được định nghĩa phép cộng ,trừ hai vectơ,quy tắc ba điểm đối với phép cộng và phép trừ để làm các bài tập 2.Kỷ năng: -Rèn luyện kỹ năng phân tích một vectơ thành tổng và hiệu của hai vectơ ,chứng minh một đẳng thức vectơ -Xác định vectơ tổng,hiệu và độ dài của các vectơ đó 3.Thái độ: -Giáo dục cho học sinh tính nhanh nhẹn ,chính xác,cần cù trong suy nghĩ B-Phương pháp: -Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề -Thực hành giải toán C-Chuẩn bị 1.Giáo viên:Giáo án,SGK,thước kẻ 2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp D-Tiến trình lên lớp: I-Ổøn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số II-Kiểm tra bài cũ:(6') -Hai vectơ như thế nào gọi là đối nhau?Hai vectơ đối nhau có tính chất gì? -Định nghĩa hiệu của hai vectơ,quy tẳctrư -Áp dụng:Cho tam giác ABC.Xác định các vectơ ì III-Bài mới: 1.Đặt vấn đề:(1')Để thành thạo hơn trong việc áp dụng quy tắc cộng và quy tắc trừ,ta đi vào tiết "Bài tập" 2.Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1(20') GV:Nhắc lại một số kiến thức quan trọng của bài học -Gợi ý :Sử dụng quy tắc ba điểm HS:Vận dụng được quy tắc ba điểm để chứng minh GV:Với n điểm A1 , A2 , A3 ,.....,An ,hãy tổng quát lên bài toán tương tự HS:Suy nghĩ và tổng quát lên bài toán tương tự HS:Áp dụng quy tắc trừ để làm câu này GV:Gọi học sinh lên bảng thưc hành làm bài tập HS1:= HS2:= (vì tổng hai vectơ đối nhau) -Các học sinh khác làm bài tập:Cho hình bình hành ABCD .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD,BC.CMR: GV:Vẽ hình và hướng dẫn nhanh cho học sinh bài tập 4 HS:Chú ý và tự trình bày bài giải ở nhà Hoạt động2(12') GV:Tóm tắt bài toán và vẽ hình minh hoạ HS:Thưc hành tính độ dài GV:Hướng dẫn học sinh tính độ dài -Gợi y:Từ A dựng vectơ HS: Xác định được ï và tính độ dài vectơ này dựa vào tính chất của tam giác đều Chứng minh đẳng thức vectơ Bài1(3/SGK)Chứng minh rằng đối với tứ giác ABCD bất kì ta luôn có: a. Theo quy tắc ba điểm ta có: = = *)Tổng quát:Cho n điểm A1 , A2 , A3 ,....., An ta có: b. Áp dụng quy tắc trừ ta có Vậy Bài2(6/SGK)Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng: a.= d. Bài3(4/SGK) CMR: Xác định vectơ tổng hiệu Bài4(5/SGK)Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a.Tính độ dài của các vectơ và Giải i,= ii,Ta có = Từ A dựng vectơ ,và hình bình hành ABED,ta có = (theo quy tăc hình bình hành) IV.Củng cố:(3') -Nhắc lại một lần nữa các định nghĩa tổng,hiệu của hai vectơ,và các quy tắc cộng trừ vectơ -Học sinh làm nhanh bài tập 1/SGK V.Dặn dò:(2') -Xem lại các kiến thức đã học và bài tập đã làm -Ra thêm một số bài tập đã chuẩn bị sẳn -Chuẩn bị bài học tiếp theo VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: