Chương I: ứng dụng đạo hàm để khảo sát
Và vẽ đồ thị hàm số
Tiết 1+2: sự đồng biến, nghịch biến của hàm số – luyện tập
I-Mục tiêu
1) Kiến thức
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số và dấu của
đạo hàm cấp một của nó.
2) Kỹ năng
- Biết cách xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa
vào dấu đạo hàm cấp một của nó.
3) Tư duy
- Phát triển tư duy logic, óc tưởng tượng.
4) Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.
II-Chuẩn bị của GV và HS
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 1
Ngày soạn: 06/09/2008
Ngày giảng: 08/09/2008
Ch−ơng I: ứng dụng đạo hàm để khảo sát
Và vẽ đồ thị hàm số
Tiết 1+2: sự đồng biến, nghịch biến của hàm số – luyện tập
I-Mục tiêu
1) Kiến thức
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số và dấu của
đạo hàm cấp một của nó.
2) Kỹ năng
- Biết cách xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa
vào dấu đạo hàm cấp một của nó.
3) T− duy
- Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng.
4) Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.
II-Chuẩn bị của GV và HS
1) Giáo viên
Giáo án, SGV, phấn màu.
2) Học sinh
Vở ghi, SGK.
III-Ph−ơng pháp dạy học
Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm.
IV-Tiến trình bài học
1) Kiểm tra bài cũ (không)
2) Bài mới
HĐ1: Nhắc lại định nghĩa
HĐGV HĐHS Ghi bảng
GV treo bảng phụ
y
x
xx
y=x
21
2
f(x )1
f(x )2
HXy chỉ ra các khoảng đồng
biến, nghịch biến của hàm
số y=x2?
Lấy x1<x2 trong khoảng ( )0;+∞ nh− hình vẽ. HXy
sao sánh 1( )f x và 2( )f x ?
Cho HS nhận xét t−ơng tự
nếu lấy x1<x2 trong khoảng
Quan sát hình vẽ và trả lời
câu hỏi.
Hàm số đồng biến trên
khoảng ( )0;+∞ và nghịch
biến trên khoảng ( )0;−∞ .
1( )f x < 2( )f x
Nhận xét t−ơng tự.
I. Tính đơn điệu của hàm
số
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 2
( )0;−∞ ?
Từ đó GV nhắc lại định
nghĩa cho HS.
Nếu hàm số ( )f x đồng
biến (nghịch biến) trên K
hXy nhận xét về dấu của tỷ
số 2 1
2 1
( ) ( )f x f x
x x
−
−
?
GV đ−a ra nhận xét nh−
SGK.
GV cho HS quan sát hình
trên bảng phụ và nhận xét
h−ớng đi của đồ thị trong
các tr−ờng hợp HS đồng
biến, nghịch biến?
( )f x đồng biến trên K thì
2 1
2 1
( ) ( )
0
f x f x
x x
−
>
−
( )f x nghịch biến trên K thì
2 1
2 1
( ) ( )
0
f x f x
x x
−
<
−
HS đồng biến thì đồ thị HS đi
lên từ trái sang phải.
HS nghịch biến thì đồ thị HS
đi xuống từ trái sang phải.
1) Nhắc lại định nghĩa
Hàm số ( )y f x= đồng
biến (tăng) trên K nếu
với mỗi cặp 1 2,x x thuộc
K mà 1x nhỏ hơn 2x thì
1( )f x nhỏ hơn 2( )f x ,
tức là
1 2 1 2( ) ( );x x f x f x< ⇒ <
Hàm số ( )y f x=
nghịch biến (giảm) trên
K nếu với mỗi cặp 1 2,x x
thuộc K mà 1x nhỏ hơn
2x thì 1( )f x lớn hơn
2( )f x , tức là
1 2 1 2( ) ( );x x f x f x
Hàm số đồng biến hoặc
nghịch biến trên K đ−ợc
gọi chung là hàm số đơn
điệu trên K.
Nhận xét:
a) ( )f x đồng biến trên
K thì
2 1
2 1
( ) ( )
0
f x f x
x x
−
>
−
( )f x nghịch biến trên K
thì
2 1
2 1
( ) ( )
0
f x f x
x x
−
<
−
b) Hàm số đồng biến
trên K thì đồ thị đi lên từ
trái sang phải.
Hàm số nghịch biến trên
K thì đồ thị đi lên từ trái
sang phải.
HĐ2: Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 3
HĐGV HĐHS Ghi bảng
GV treo bảng phụ trong hoạt
động 1 và yêu cầu HS tính
đạo hàm cấp 1 đồng thời xét
dấu của đạo hàm và điền
vào bảng sau:
Dựa vào bảng kết quả hXy
nhận xét:
Khi y’<0, HS đồng biến hay
nghịch biến?
Khi y’>0, HS đồng biến hay
nghịch biến?
GV tổng quát hóa vấn đề từ
đó đ−a ra định lí:
GV đặt câu hỏi mở rộng:
Khi y’=0 thì HS đồng biến
hay nghịch biến?
Từ đó GV đ−a ra chú ý:
Tính đạo hàm và xét dấu
của đạo hàm.
Điền kết quả vào bảng.
Khi y’<0, HS nghịch biến.
Khi y’>0, HS đồng biến.
Nghe giảng, ghi nhận kiến
thức.
' 0y y C= ⇒ = (hằng số) do
đó HS ( )f x không đổi trên
K.
2) Tính đơn điệu và dấu
của đạo hàm
Cho hàm số ( )y f x= có
đạo hàm trên K.
a) Nếu f’(x)>0 với mọi x
thuộc K thì hàm số f(x)
đồng biến trên K.
b) Nếu f’(x)<0 với mọi x
thuộc K thì hàm số f(x)
nghịch biến trên K.
'( ) 0 ( ) đồng biến.
'( ) 0 ( ) nghịch biến.
f x f x
f x f x
> ⇒
< ⇒
Chú ý:
Nếu '( ) 0,f x x K= ∀ ∈ thì
( )f x không đổi trên K.
HĐ3: Bài tập luyện tập
HĐGV HĐHS Ghi bảng
GV đ−a ra bài tập vận
dụng.
Giải thích rõ cho HS ý
nghĩa của việc tìm
khoảng đơn điệu của
hàm số.
HXy tìm đạo hàm của
Nghe giảng, ghi nhận kiến
thức.
y’=2x-4
Ví dụ 1: Tìm các khoảng
đơn điệu của hàm số y=x2-
4x+5.
Giải
Đạo hàm: y’=2x-4
y’>0 khi x>2
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 4
hàm số?
HXy xét dấu của đạo
hàm?
Từ bảng trên hXy suy ra
bảng biến thiên của hàm
số?
Từ bảng biến thiên hXy
nêu các khoảng đơn
điệu (đồng biến hoặc
nghịch biến) của hàm
số?
Qua ví dụ trên GV đặt
vấn đề ng−ợc lại cho HS
suy nghĩ thông qua việc
phân tích ví dụ trong
HĐ3 SGK.
Qua đồ thị của hàm số
y=x3 hXy nhận xét về
tính đồng biến, nghịch
biến của hàm số trên
toàn tập xác định?
Xét dấu của đạo hàm
hàm số trên?
Qua đó GV khái quát và
đ−a ra chú ý:
x −∞ 2 +∞
y’ - 0 +
Lên bảng vẽ bảng biến thiên
của hàm số.
Trả lời câu hỏi.
Hàm số đồng biến trên toàn
tập xác định.
2' 3 0,y x x= ≥ ∀
y’<0 khi x<2
y’=0 khi x=2
Vậy ta có bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên
khoảng ( )2;+∞ và nghịch
biến trên khoảng ( );0−∞ .
Chú ý:
Giả sử hàm số ( )y f x= có
đạo hàm trên K. Nếu
( )'( ) 0 ( ) 0 ,f x f x x K≥ ≤ ∀ ∈
và '( ) 0f x = chỉ tại một số
hữu hạn điểm thì hàm số
đồng biến (nghịch biến) trên
K.
3) Củng cố, dặn dò
- Ôn tập lại nội dung cơ bản đX học trong bài, đọc và xem lại các định lí và ví dụ
trong bài.
- Làm các bài tập 1, 2 SGK Tr10 và bài tập bổ sung.
Bài tập bổ sung:
Bài 1: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số:
a) y=x4+8x3+5
b) y=x-sinx
Bài 2: Sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của hàm số để chứng minh rằng với
mọi x>0 ta luôn có
1
2x
x
+ ≥
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 5
Ngày giảng: 09/09/2008
sự đồng biến, nghịch biến của hàm số – luyện tập
(Tiết 2)
4) Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
1) HXy phát biểu định lý về sự liên hệ giữa tính đơn điệu của hàm số và dấu
của đạo hàm?
2) Vận dụng giải bài tập sau: Xét tính đơn điệu của hàm số y=x3-3x2+5?
5) Bài mới
HĐ3: Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Chia lớp thành 3 nhóm và
tổ chức cho HS HĐ nhóm
làm VD 2.
GV nhận xét, chỉnh sửa bổ
sung và đ−a ra đáp án bằng
bảng phụ.
Qua ví dụ trên GV yêu cầu
HS khái quát các b−ớc để
xét tính đơn điệu của hàm
số.
Tiến hành HĐ nhóm d−ới sự
h−ớng dẫn của GV.
Trình bày kết quả, bổ sung và
nhận xét chéo.
Khái quát các b−ớc.
II. Quy tắc xét tính đơn
điệu của hàm số
Ví dụ 2: Xét tính đơn
điệu của hàm số y=x3-
3x2+5?
Giải
Hàm số trên xác định với
mọi x thuộc ℝ .
Đạo hàm: y’=3x2-6x
0
' 0
2
x
y
x
=
= ⇔
=
Ta có bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến
trên các khoảng ( );0−∞
và ( )2;+∞ , hàm số
nghịch biến trên khoảng
(0;2).
1) Quy tắc
B1: Tìm tập xác định.
B2: Tính đạo hàm '( )f x .
Tìm các điểm
( 1,2,3,..., )ix i n= mà tại
đó đạo hàm bằng 0 hoặc
không xác định.
B3: Sắp xếp các điểm ix
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 6
theo thứ tự tăng dần và
lập bảng biến thiên.
B4: Nêu kết luận về các
khoảng đb, nb của hàm
số.
HĐ4: Bài tập áp dụng
HĐGV HĐHS Ghi bảng
GV đ−a ra bài tập vận dụng
cho HS HĐ nhóm.
Nhóm 1, 2, 3: Phần a)
Nhóm 4, 5, 6: Phần b)
GV nhận xét, chỉnh sửa, bổ
sung và đ−a ra đáp án.
GV chú ý cho HS cách điền
các cận vào bảng biến thiên
thông qua việc tính giới
hạn.
HĐ nhóm d−ới sự h−ớng dẫn
của GV.
Các nhóm trình bày kết quả
và nhận xét chéo, bổ sung kết
quả.
Nghe giảng, tiếp thu kiến
thức.
2) áp dụng
Xét tính đơn điệu của các
hàm số:
a)
3 1
1
x
y
x
+
=
−
b)
2 2
1
x x
y
x
−
=
−
Giải:
a) TXĐ: \ {1}D = ℝ
Đạo hàm:
( )2
4
' 0
1
y
x
= >
−
Bảng biến thiên:
b) TXĐ: \ {1}D = ℝ
Đạo hàm:
( )
2
2
2 2
'
1
x x
y
x
− + −
=
−
Bảng biến thiên:
6) Củng cố, dặn dò
- Ôn tập lại các b−ớc để xét tính đơn điệu của hàm số và xem lại các ví dụ đX
làm.
- Làm các bài tập 3, 4, 5 SGK Tr10.
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 7
Ngày soạn: 09/09/2008
Ngày giảng: 11/09/2008
Tiết 3+4+5: cực trị của hàm số
I- Mục tiêu
1) Kiến thức
- Biết khái niệm điểm cực đại, cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị.
2) Kỹ năng
- Biết cách tìm điểm cực trị của hàm số.
3) T− duy
- Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng.
4) Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.
II- Chuẩn bị của GV và HS
1) Giáo viên
Giáo án, SGV, phấn màu.
2) Học sinh
Vở ghi, SGK.
III- Ph−ơng pháp dạy học
Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm.
IV- Tiến trình bài học
1) Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: HXy nêu quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số? áp dụng xét tính
đơn điệu của hàm số y=-x2+1?
2) Bài mới
HĐ1: Khái niệm cực đại, cực tiểu
HĐGV HĐHS Ghi bảng
GV cho HS quan sát đồ thị
của hàm số y=-x2+1 và
nêu nhận xét:
HXy chỉ ra tọa độ của
điểm “cao nhất” của đồ thị
trong khoảng ( )1;1− ?
Điểm này t−ơng ứng với x,
y bằng bao nhiêu?
Ta nói hàm số y=-x2+1 đạt
cực đại tại x=0.
T−ơng tự GV cho HS quan
sát đồ thị của hàm số
3
22 3
3
x
y x x= − + và cho
1
-1 1
y
xO
y=-x +12
Điểm “cao nhất” của đồ thị
trong khoảng ( )1;1− là ( )0;1 .
Điểm này t−ơng ứng với x=0;
y=1.
I. Khái niệm cực đại,
cực tiểu
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 8
HS nhận xét t−ơng tự
trong các khoảng
1 3
;
2 2
và
3
;4
2
?
Ta nói trên khoảng
1 3
;
2 2
hàm số đạt cực đại tại
x=1.
Ta nói trên khoảng
3
;4
2
hàm số đạt cực tiểu tại
x=0.
Từ đó GV đ−a ra định
nghĩa:
GV yâu cầu HS lên bảng
lập bảng biến thiên của
hàm số
3
22 3
3
x
y x x= − + ?
1
2 2
3
3
4
Trong khoảng
1 3
;
2 2
có điểm
“cao nhất” là
4
1;
3
t−ơng ứng
với
4
1;
3
x y= = . Trong khoảng
có điểm “thấp nhất” là (0;3)
t−ơng ứng với x=0; y=3.
Lên bảng lập bảng biến thiên:
x
−∞ 1 3 +∞
y’ + 0 - 0 +
y
−∞
4
3
0
+∞
Định nghĩa: Cho HS
( )y f x= xác định và
liên tục trên khoảng
(a;b) (có thể a là −∞ , b
là +∞ ) và điểm
0 ( ; )x a b∈ .
a) Nếu tồn tại số h>0
sao cho f(x)<f(x0) với
mọi 0 0( ; )x x h x h∈ − +
và 0x x≠ thì ta nói
hàm số f(x) đạt cực đại
tại x0. b) Nếu tồn tại số
h>0 sao cho f(x)>f(x0)
với mọi
0 0( ; )x x h x h∈ − + và
0x x≠ thì ta nói hàm
số f(x) đạt cực tiểu tại
x0.
Chú ý:
1)Nếu hàm số ( )f x đạt
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 9
GV phân biệt rõ cho HS
các khái niệm điểm cực
đại (cực tiểu) và khái niệm
giá trị cực đại (cực tiểu)
trên bảng biến thiên.
Dựa vào bảng biến thiên
hXy nhận xét: Tại các
điểm mà HS đạt CĐ, CT
t ... 3)( 2)] log 2
( 3)( 2) 2 (Vì cơ số 2>1)
x x
x x
x x
− − ≤
⇔ − − ≤
⇔ − − ≤
Giải BPT trên ta có: 1 4x≤ ≤ . Kết
hợp với điều kiện x>3 ta có nghiệm
của BPT là: 3 4x< ≤ .
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 101
3) Củng cố, dặn dò
- Xem lại cách giải bất PT lôgarit cơ bản và ph−ơng pháp giải một số bất PT
lôgarit đơn giản.
- Làm bài tập 2 SGK Tr90.
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 102
Ngày soạn: 30/11/2008
Ngày giảng: 02/12/2008
Tiết 37: bất ph−ơng trình mũ và bất ph−ơng trình Lôgarit
(Tiếp)
1) Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Giải bất ph−ơng trình lôgarit sau: ( )1
2
log 2 1 1− ≥x ?
2) Bài mới
HĐ1: Ôn tập lý thuyết
HĐGV HĐHS Ghi bảng
HXy nêu cách giải BPT mũ
cơ bản?
Với PT mũ ta có thể sử
dụng ph−ơng pháp đ−a về
cùng cơ số để giải một số
BPT mũ cơ bản.
HXy nêu cách giải BPT
lôgarit cơ bản?
Với PT mũ ta có thể sử
dụng ph−ơng pháp đ−a về
cùng cơ số để giải một số
BPT lôgarit cơ bản.
Nghiệm của BPT xa b> :
Nếu 0b ≤ , tập nghiệm của
PT là ℝ vì 0xa b> ≥ ,
x∀ ∈ℝ .
Nếu b>0 thì bất PT t−ơng
đ−ơng với loga bxa a> .
Với a>1, nghiệm của bất PT
là logax b> .
Với 0<a<1, nghiệm của bất
PT là logax b< .
Nghiệm của BPT loga x b> :
Với 0<a<1 thì nghiệm của
BPT là 0<x<ab.
Với a>1 thì nghiệm của BPT
là x>ab.
I. Lý thuyết
1. BPT mũ
2. BPT lôgarit
HĐ2: Bài tập về BPT mũ
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Chữa bài tập số 1 phần b)
SGK Tr89:
H−ớng dẫn HS đ−a về cùng
II. Bài tập
1. Bài tập BPT mũ
Bài 1 (SGK Tr89) Giải
các BPT mũ:
b)
22 3
7 9
9 7
x x−
≥
BPT t−ơng đ−ơng:
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 103
HĐGV HĐHS Ghi bảng
cơ số là
7
9
bằng cách đặt
câu hỏi:
9
7
bằng
7
9
mũ bao
nhiêu?
Từ đó GV giải BPT trên:
H−ớng dẫn HS làm các
phần còn lại.
1
9 7
7 9
−
=
Quan sát và ghi nhận kiến
thức.
22 3 1
7 7
9 9
x x− −
≥
Vì cơ số
7
1
9
< nên ta có:
2
2
2 3 1
2 3 1 0
1
1
2
x x
x x
x
− ≤ −
⇔ − + ≤
⇔ ≤ ≤
Vậy nghiệm của BPT là:
1
1
2
x≤ ≤
HĐ2: Bài tập về BPT lôgarit
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Chữa bài tập số 2 phần b)
SGK Tr90:
Từ đó GV giải BPT trên:
H−ớng dẫn HS làm làm các
phần còn lại.
a) Đ−a về cùng cơ số 8
( 82 log 16= ).
c) Đ−a về cùng cơ số 0,2
hoặc cơ số 5 (
1
0,2
5
= ) rồi
sử dụng tính chất
log log log ( . )a a ab c b c− = .
d) Đặt ẩn phụ 3logt x= .
Quan sát và ghi nhận kiến
thức.
Nghe giảng, ghi nhận kiến
thức.
2. Bài tập BPT lôgarit
Bài 2 (SGK Tr90) Giải
các BPT lôgarit:
b)
1 1
5 5
log (3 5) log ( 1)x x− > +
ĐK:
3 5 0 5
31 0
x
x
x
− >
⇔ >
+ >
Vì cơ số
1
1
5
< nên BPT
t−ơng đ−ơng:
3 5 1 2x x x+ < + ⇔ <
Kết hợp với điều kiện
5
3
x > ta có nghiệm của
BPT là:
5
2
3
x< <
3) Củng cố, dặn dò
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 104
- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong bài.
- Hoàn thiện những bài tập còn lại dựa vào h−ớng dẫn của GV.
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 105
Ngày soạn: 07/12/2008
Ngày giảng: 09/12/2008
Tiết 38+39: ôn tập học kỳ i
I- Mục tiêu
1) Kiến thức
- Hệ thống lại các kiến thức trong học kỳ I.
2) Kỹ năng
- Rèn kỹ năng trình bày và kỹ năng áp dụng ph−ơng pháp giải các dạng toán cơ
bản vào các bài cụ thể.
3) T− duy
- Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng.
4) Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.
II- Chuẩn bị của GV và HS
1) Giáo viên
Giáo án, SGV, phấn màu.
2) Học sinh
Vở ghi, SGK.
III- Ph−ơng pháp dạy học
Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm.
IV- Tiến trình bài học
1) Kiểm tra bài cũ (không)
2) Bài mới
HĐ1: Ôn tập lại về khảo sát hàm số
HĐGV HĐHS Ghi bảng
HXy nêu các b−ớc để khảo
sát hàm số?
1. Tập xác định
Tìm tập xác định của hàm số.
2. Sự biến thiên
• Xét chiều biến thiên của
hàm số:
+ Tính đạo hàm y’;
+ Tìm các điểm tại đó y’=0
hoặc không xác định;
+ Xét dấu đạo hàm y’ và suy
ra chiều biến thiên của hàm
số.
• Tìm cực trị.
• Tìm các giới hạn tại vô cực,
các giới hạn vô cực và tìm
tiệm cận (nếu có).
• Lập bảng biến thiên. (Ghi
các kết quả tìm đ−ợc vào
bảng biến thiên).
3. Đồ thị
Khảo sát hàm số
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 106
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Yêu cầu HS nhắc lại các
chú ý khi khảo sát một số
hàm th−ờng gặp?
Dựa vào kết quả khảo sát để
vẽ đồ thị của hàm số.
Nhắc lại các chú ý khi khảo
sát một số hàm th−ờng gặp.
HĐ2: Bài tập về khảo sát hàm số
HĐGV HĐHS Ghi bảng
GV đ−a ra ví dụ đại diện
cho HS nhớ lại về khảo sát
hàm số.
Xác định đạo hàm y’ và
giải PT y’=0?
Xác định dấu của y’?
KL về tính ĐB, NB của
hàm số?
Từ đó suy ra các điểm cực
trị của hàm số?
Tính các giới hạn đặc
biệt?
HXy lập bảng biến thiên
của HS?
3' 4 16y x x= −
0
' 0
2
x
y
x
=
= ⇔
= ±
Dấu của y’:
-2 0 2 x
+ - +-
Hàm số ĐB trên các khoảng
( 2;0)− và (2; )+∞ , NB trên
khoảng ( ; 2)−∞ − và (0;2) .
HS đạt cực đại tại
CĐ0; 7x y= = .
HS đạt cực tiểu tại
CT2; 9x y= ± = − .
lim
x
y
→±∞
= +∞
Lên bảng lập bảng biến
thiên của hàm số.
VD1: Khảo sát sự biến
thiên và vẽ đồ thị của hàm
số 4 28 7y x x= − + .
Giải:
(1) Tập xác định: D =ℝ
(2) Sự biến thiên
Chiều biến thiên
3 2' 4 16 4 ( 4)y x x x x= − = −
0
' 0
2
x
y
x
=
= ⇔
= ±
Dấu của 'y :
-2 0 2 x
+ - +-
Hàm số ĐB trên các khoảng
( 2;0)− và (2; )+∞ , NB trên
các khoảng ( ; 2)−∞ − và
(0;2) .
• Cực trị
HS đạt cực đại tại
CĐ0; 7x y= = .
HS đạt cực tiểu tại
CT2; 9x y= ± = − .
• Giới hạn tại vô cực
4
2 4
8 7
lim lim 1
x x
y x
x x→−∞ →−∞
= − +
= +∞
4
2 4
8 7
lim lim 1
x x
y x
x x→+∞ →+∞
= − +
= +∞
• Bảng biến thiên
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 107
HĐGV HĐHS Ghi bảng
HXy tìm giao của đồ thị
hàm số với trục tung?
HXy tìm giao của đồ thị
hàm số với trục hoành?
GV h−ớng dẫn HS vẽ đồ
thị của hàm số.
Nhấn mạnh lại cho HS đồ
thị hàm số luôn đối xứng
qua trục tung.
Cho x=0 và tìm y.
Cho y=0, giải PT thu đ−ợc
để tìm x.
Quan sát, ghi nhận kiến
thức.
(3) Đồ thị
Cho 0 7x y= ⇒ = , vậy đồ
thị hàm số cắt trục Oy tại
điểm (0;7).
Cho
1
0
7
x
y
x
= ±
= ⇒
= ±
vậy
đồ thị hàm số cắt Ox tại
(-1;0),(1;0),( 7;0)− và
( 7;0) .
Đồ thị:
1
7
-9
y
x -1
O -2 2
HĐ3: Bài tập liên quan đến khảo sát hàm số
HĐGV HĐHS Ghi bảng
GV đ−a ra ví dụ:
Nhắc lại ph−ơng pháp làm
bài tập dạng trên?
H−ớng dẫn HS biến đổi
PT trên về dạng:
− + = +4 28 7 7x x m
rồi sử dụng đồ thị để biện
luận.
HXy dựa vào đồ thị biện
luận số nghiệm của PT
trên?
Biện luận dựa theo hình vẽ.
Khi 7 -9 m + < hay -16m <
thì PT vô nghiệm.
Khi
7 9
7 7
m
m
+ = −
+ >
hay
16m = − hoặc 0m > thì PT
có hai nghiệm.
Khi 7 7m + = hay 0m = thì
PT có 3 nghiệm.
Khi 9 7 7m− < + < hay
VD2: Dựa vào đồ thị đX
khảo sát ở trên hXy biện
luận theo tham số m số
nghiệm của PT:
− =
4 28x x m
Giải:
Ta đ−a PT về dạng:
− + = +4 28 7 7x x m
1
-9
-2
y=m+7
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 108
HĐGV HĐHS Ghi bảng
H−ớng dẫn HS một số
dạng toán liên quan đến
khảo sát hàm số cho HS
nh− viết PTTT, tìm GTLN,
GTNN của hàm số, các
bài toán liên quan đến cực
trị.
16 0m− < < thì PT có 4
nghiệm.
Ghi nhận kiến thức.
3) Củng cố, dặn dò
- Xem lại toàn bộ các kiến thức liên quan đến khảo sát hàm số và các dạng toán
liên quan.
- Làm lại một số bài tập liên quan trong SGK.
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 109
Ngày soạn: 14/12/2008
Ngày giảng: 16/12/2008
Tiết 39: ôn tập học kỳ i
(Tiếp)
1) Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: CM rằng HS 2y x x= − + nghịch biến trên khoảng (3;5)?
2) Bài mới
HĐ1: Ôn tập lại về mũ và lôgarit
HĐGV HĐHS Ghi bảng
HXy nêu các tính chất của
lũy thừa và lôgarit?
HXy nhắc lại các kiến thức
cơ bản về PT mũ và PT
lôgarit (các dạng, cách
giải,...)
Tính chất của lũy thừa:
Cho ,a b là những số thực;
,α β là những số thực tùy ý.
Khi đó ta luôn có:
.a a aα β α β+=
a
a
a
α
α β
β
−
=
( ) .a aβα α β=
( . ) .a b a bα α α=
a a
b b
α α
α
=
Tính chất của lôgarit:
log 1 0
a
= , log 1
a
a =
loga ba b= , ( )loga aα α=
Cho ba số d−ơng 1 2, ,a b b với
1a ≠ ta có:
( )1 2 1 2log log loga a ab b b b= +
1
2 2 1 2 2
2
log log logb b b
b
= −
Cho hai số d−ơng , ; 1a b a ≠ .
Với mọi α ta đều có
log loga ab b
α α=
Nhắc lại kiến thức.
PT, BPT mũ và
lôgarit
HĐ2: Bài tập về PT mũ và PT lôgarit
HĐGV HĐHS Ghi bảng
GV thông qua ví dụ đại
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 110
HĐGV HĐHS Ghi bảng
diện cho HS nhớ lại cách
giải PT mũ:
H−ớng dẫn HS 22log x
chính là 22(log )x từ đó
dẫn HS đến việc đặt
2log x t= .
t có cần điều kiện không?
HXy thay trở lại để tìm x?
Ta có lấy cả hai nghiệm
không?
GV thông qua ví dụ đại
diện cho HS nhớ lại cách
giải PT lôgarit:
H−ớng dẫn HS đ−a về
cùng cơ số 3:
Đây là PT lôgarit cơ bản.
HXy giải PT trên?
Cho HS nhắc lại một số
PP giải PT lôgarit?
( )2 25 5= xx
Không cần điều kiện.
Thay trở lại để tìm x.
Lấy cả hai nghiệm.
Ta biến đổi
29 33
1log log log
2
= =x x x
43=x
Nhắc lại về một số PP giải
PT lôgarit.
VD1: Giải ph−ơng trình:
2
2 2log 3log 2 0− + =x x
Giải:
Đặt 2log x t= . Ta có
ph−ơng trình:
2 3 2 0− + =t t
1
2
t
t
=
⇔
=
Thay trở lại ta có:
1
2
2
2
log 1 2 2
log 2 2 4
x x
x x
= = =
⇔
= = =
Vậy PT có hai nghiệm x=2
và x=4.
VD2: Giải ph−ơng trình:
3 9log log 6+ =x x
Giải:
Ta biến đổi ph−ơng trình
nh− sau:
23 3log log 6+ =x x
3 3
1log log 6
2
⇔ + =x x
3
3 log 6
2
⇔ =x
3log 4⇔ =x
43⇔ =x
Vậy PT có nghiệm 43=x .
HĐ3: Bài tập về BPT mũ và BPT lôgarit
HĐGV HĐHS Ghi bảng
GV đ−a ra bài tập đại
diện:
Ta dùng ph−ơng pháp nào
để giải?
Yêu cầu HS lên bảng để
giải?
GV nhận xét, bổ sung nếu
có.
Qua bài tập trên GV nhắc
Đ−a về cùng cơ số 2.
Lên bảng trình bày lời giải.
Nhận xét bài làm.
VD3: Giải BPT:
2 0,5log log 1x x− ≤
Giải:
ĐK: x>0
2 2log log 1BPT x x⇔ + ≤
2 2
2log 1 2
2 2
x x
x
⇔ ≤ ⇔ ≤
⇔ − ≤ ≤
Kết hợp với điều kiện x>0
ta có nghiệm của BPT là:
0 2x< ≤ hay (0; 2]x∈
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Giải tích 12 Trang 111
HĐGV HĐHS Ghi bảng
lại về ph−ơng pháp giải
BPT mũ cho HS.
Ghi nhận kiến thức.
3) Củng cố, dặn dò
- Xem lại toàn bộ các kiến thức liên quan trong kỳ I để chuẩn bị thi học kỳ I.
- Làm lại một số bài tập liên quan trong SGK.
Tài liệu đính kèm: