Giáo án Hình 10 - Chương III: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Giáo án Hình 10 - Chương III: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

§1 PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT

Tiết: 27 CỦA ĐƯỜNG THẲNG

I. MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu được:

- Vectơ pháp tuyến của đường thẳng .

- Phương trình tổng quát của đường thẳng.

2. Về kỹ năng:

- Viết được phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M(x0,y0) và có một VTPT

- Xác định vectơ pháp tuyến của một đường thẳng có phương trình tổng quát cho trước.

3. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ:

 1. Chuẩn bị của giáo viên: Các hình vẽ 65,66 sgk

 2. Chuẩn bị của học sinh: Một số dạng phương trình đường thẳng đã học ở lớp dưới

 

doc 42 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1961Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình 10 - Chương III: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: . §1 PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT 
Tiết: 27 CỦA ĐƯỜNG THẲNG
I. MỤC TIÊU: 
Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu được:
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng .
Phương trình tổng quát của đường thẳng.
Về kỹ năng: 
Viết được phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M(x0,y0) và có một VTPT 
Xác định vectơ pháp tuyến của một đường thẳng có phương trình tổng quát cho trước.
Về thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
 1. Chuẩn bị của giáo viên: Các hình vẽ 65,66 sgk 
 2. Chuẩn bị của học sinh: Một số dạng phương trình đường thẳng đã học ở lớp dưới 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Ổn định tình hình lớp: (2’)
Kiểm tra bài cũ: (lồng trong bài dạy)
Giảng bài mới: 
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
12’
Hoạt động 1:
GV: Đưa ra hình vẽ 65 
Các vectơ mà giá của chúng đều vuông góc với đường thẳng . Khi đó ta gọi đều là những vectơ pháp tuyến của đường thẳng .
H: Định nghĩa vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?
H: Mỗi đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến? Chúng liên hệ với nhau ntn?
H:Cho điểm I vàvectơ . Có bao nhiêu đường thẳng đi qua I và nhận làm VTPT?
Hoạt động 1:
HS: Định nghĩa vectơ pháp tuyến 
TL: Mỗi đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến. Chúng cùng phương với nhau.
TL: Có 1 & chỉ 1
1, Phương trình tổng quát của đường thẳng:
Định nghĩa: Vectơ , có giá vuông góc với đường thẳng được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng .
20’
Hoạt động 2:
H: M(x,y)khi và chỉ khi 2 vectơ có quan hệ như thế nào? 
H: Xác định toạ độ của vectơ và ?
H: Từ (*), ta suy được gì?
GV: Biến đổi (*) về dạng ax+bx-ax0-bx0=0
Nếu đặt c=-ax0-bx0, khi đó ta có ax+bx+c=0 được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng 
H: Mỗi phương trình sau có phải là phương trình tổng quát của đường thẳng không? Nếu phải hãy chỉ ra 1 vectơ pháp tuyến của đường thẳng đó.
a,7x-5=0; 
b, mx+(m+1)y-3=0
c,y=1/3x+1;
d, kx-ky+1=0 
GV: Y/c mỗi nhóm giải:
Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát:3x-2y+1=0
a) Hãy chỉ ra 1 vectơ pháp tuyến của đường thẳng d.
b) Điểm nào sau đây thuộc d: M(1;1), N(-1;-1), P(0;1/2), Q(2;3), E(-1/2;1/4)?
Hoạt động 2:
HS: M(x,y)
Hay:(*)
TL: =(x-x0;y-y0)
 =(a;b)
TL: a(x-x0)+b(y-y0)=0
HS:
a,7x-5=0 là PTTQ của đt , có VTPT .
b, mx+(m+1)y-3=0 là PTTQ của đường thẳng , có VTPT .
(vì m và m+1 không đồng thời bằng 0)
c, y=1/3x+1ĩ1/3x-y+1=0 là PTTQ của đường thẳng , có VTPT .
d, kx-ky+1=0 là PTTQ của đường thẳng(nếu k0), có VTPT .
Mỗi nhóm nghe, hiểu và thực hiện nhiệm vụ nhanh chóng và lần lượt lên trình bày bài giải theo yêu cầu của GV
TL:Đi qua một điểm và có một VTPT.
Bài toán: Trong mặt phẳng toạ độ,cho điểm I(x0;y0) và vectơ =(a;b) . Gọi là đường thẳng đi qua I, có vectơ pháp tuyến là . Tìm điều kiện của x và y để M(x;y) nằm trên .
Vậy:
* Đường thẳng đi qua I, có vectơ pháp tuyến có phương trình: 
 a(x-x0)+b(y-y0)=0
* Trong mặt phẳng toạ độ, mọi đường thẳng đều có phương trình tổng quát dạng
 ax+by+c=0, với a2+b2
6’
Hoạt động 3:
H: Một đường thẳng được xác định bởi các yếu tố nào?
H:Đường cao kẻ từ A nhận vectơ nào làm VTPT?
H:Hãy xác đinh toạ độ của, từ đó viết phương trình đường cao kẻ từ A
Hoạt động 3:
TL:Đường cao kẻ từ A đi qua A và có VTPT là 
HS: Ta có: =(3;-7) và A(-1;-1) nên phương trình tổng quát của đường cao đó là:3(x+1)-7(y+1)=0 
Hay: 3x-7y-4=0
Ví dụ: Cho tam giác có ba đỉnh A(-1;-1), B(-1;3), C(2;-4). Viết phương trình đường cao vẽ từ A.
3’
Hoạt động 4:
+Xác định VTPT của 1 đthẳng 
+Viết phương trình tổng quát của một đường thẳng 
Hoạt động 4:
Củng cố:
Dặn dò: (2’)
IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn:  §1 PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT 
Tiết: 28 CỦA ĐƯỜNG THẲNG
I. MỤC TIÊU: 
Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu được:
Các dạng đặc biệt của phương trình tổng quát của đường thẳng .
Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn.
Phương trình của đường thẳng theo hệ số góc.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng 
Về kỹ năng: 
Viết được phương trình theo đoạn chắn của đường thẳng 
Biết xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
Về thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
 1. Chuẩn bị của giáo viên: Các hình vẽ 67,68 sgk
 2. Chuẩn bị của học sinh: Một số dạng phương trình đường thẳng đã học ở lớp dưới 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Ổn định tình hình lớp: (2’)
Kiểm tra bài cũ: (lồng trong tiết dạy)
Giảng bài mới: 
T/g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
8’
Hoạt động 1:
H:Xác định một điểm và một vectơ pháp tuyến của đường thẳng cần tìm?
Từ đó, viết phương trình tổng quát của đường thẳng trong mỗi trường hợp.
GV:Tương tự , các câu c,d,e HS tự làm
Hoạt động 1:
a,Đường thẳng Ox đi qua O(0;0) và có một VTPT =(0;1) nên có PTTQ:0(x-0)+1(y-0)=0ĩy=0
b,PT đường thẳng Oy:x=0 
(vì đi qua O(0;0); VTPT:=(1;0))
Bài 2/79 Viết phương trình tổng quát của :
a, Đường thẳng Ox;
b, Đường thẳng Oy;
c, Đthẳng đi qua M(x0;y0) và song song với Ox;
d, Đthẳng đi qua M(x0;y0) và vuông góc với Ox;
e, Đường thẳng OM, với M(x0;y0) khác điểm O.
10’
Hoạt động 2:
H:Cho đt :ax+by+c=0.
Em có nhận xét gì về vị trí tương đối của và các trục Ox,Oy khi a=0; Khi b=0? Khi c=0?
H: Cho hai điểm A(a;0) và B(0;b), với ab0
a, Hãy viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và B.
b, Chứng minh phương trình tổng quát của tương đương với pt: 
H: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(-1;0), B(0;2).
Hoạt động 2:
TL:Khi a=0 thì b0,có một VTPT =(0;b) cùng phương với nên vuông góc với trục Oy.
Các dạng đặc biệt của phương trình tổng quát:
Ghi nhớ:
Đthẳng by+c=0 song song hoặc trùng với trục Ox.
Đthẳng ax+c=0 song song hoặc trùng với trục Oy.
Đường thẳng ax+by=0 đi qua gốc toạ độ. 
Ghi nhớ: Đường thẳng có phương trình (2) đi qua A(a;0) và B(0;b). Phương trình dạng(2) được gọi là phương trình đường thẳng theo đoạn chắn.
Chú ý:(sgk)
5’
Hoạt động 3:
H: Mỗi đường thẳng sau đây có hệ số góc là bao nhiêu?Hãy chỉ ra góc tương ứng với hệ số góc đó 
Hoạt động 3:
 a, 1: 2x+2y-1=0;
 b, 2: x-y+5=0.
Ý nghĩa hình học của hệ số góc: (sgk)
10’
Hoạt động 4:
H: Số giao điểm của hai đường thẳng chính bằng số nghiệm của hệ phương trình nào?
Từ đó suy ra vị trí tương đối của hai đường thẳng?
H: Từ tỉ lệ thức , ta có thể nói gì về vị trí tương đối của 1 và2?
Hoạt động 4:
TL:Hệ 
a, 1, 2 cắt nhau khi và chỉ khi: 0
b, 1//2 khi và chỉ khi: =0 và 0
hoặc 
=0 và 0
c, 1,2 trùng nhau ĩ 
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
 Trong mặt phẳng toạ độ, cho hai đường thẳng:
1: a1x+b1y+c1=0
2 : a2x+b2y+c2=0
Trong trường hợp a2, b2, c2 đều khác 0, ta có:
 1,2 cắt nhauĩ
 1//2 ĩ 
 12ĩ
8’
Hoạt động 5:
H: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1,2 trong mỗi trường hợp sau: 
Hoạt động 5:
Củng cố:
Dặn dò: (2’) 4,5 trang 80 sgk
IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn:  §2 PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ 
Tiết: 29 CỦA ĐƯỜNG THẲNG 
I . MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: Học sinh cần nắm:
	- Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng 
- Phương trình tham số của đường thẳng, phương trình chính tắc của đường thẳng. 
 2. Kỹ năng: Xác định véc-tơ chỉ phương của một đường thẳng.
 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
 1. Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị phiếu học tập , bảng phụ
 2. Chuẩn bị của học sinh: Học thuộc bài cũ. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Ổn định tình hình lớp: (2’)
Kiểm tra bài cũ: 
T/g
Câu hỏi kiểm tra của GV
Dự kiến phương án trả lời của HS
5’
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua M(1,-2) và song song với đường thẳng d1:3x-2y+6=0
Giảng bài mới: 
T/g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung
10’
Hoạt động 1:
GV: Đư a ra hình vẽ 70/80 sgk.Hai vectơ ,khác
H: Nêu nhận xét về quan hệ giữa giá của 2 vectơ và đường thẳng d?
GV: Khi đó ta nói ,là các VTCP của đường thẳng d
H: VTCP và VTPT của 1 đường thẳng có quan hệ như thế nào?
H: Vì sao =(b;-a) là 1 VTCP của đường thẳng có phương trình ax+by+c=0?
Hoạt động 1:
TL:Giá của trùng với đường thẳng d. Giá của song song với đường thẳng d.
HS: Định nghĩa VTCP của đường thẳng d.
TL:Hai vectơ vuông góc với nhau.
TL: Đường thẳng có VTPT =(a;b). Vì = (b;-a) nên khác và .=ba-ab=0, nên . Vậy là VTCP của đường thẳng.
1, Vectơ chỉ phương của đường thẳng:
Định nghĩa (sgk) 
13’
Hoạt động 2: GV:, tức là
Có số t sao cho: 
H: Hãy viết toạ độ của và so sánh toạ độ của chúng.
H: Từ đó nêu đk cần và đủ để M nằm trên đường thẳng d
GV chia 4 nhóm học sinh và giao nhiệm vụ
Hoạt động 2:
TL:=(x-x0;y-y0), t=(ta;tb).
HS: nhận nhiệm vụ, đưa ra kết quả và cử đại diện của mỗi nhóm lên trả lời các câu hỏi.
2, Phương trình tham số của đường thẳng:
Bài toán:(sgk)
 M
(1) (a2+b2 0)
Hệ trên được gọi là PTTS của đường thẳng d(t: tham số )
Chú ý: (sgk)
Phiếu học tập:Cho đường thẳng d:
a, Toạ độ vectơ nào dưới đây là VTCP của d:
A(2,3), B(1,-5), C(-2,10), D(5,1)
b, Điểm nào thuộc d:M(1,-5), N(2,3), P(1,8), Q(3,-2).
C, Tìm các điểm của d ứng với các g/trị t=0,t=-4,t=1/2
10’
Hoạt động 3:
H: Từ phương trình tham số của đường thẳng, nếu a0, b0 thì bằng cách khử t từ 2 phương trình trên ta được gì?
GV: Phương trình(2) đgl phương trình chính tắc của đường thẳng. 
GV: Gọi từng em lên bảng giải các câu a, b, c,
Hoạt đ ... duy: Giúp học sinh có cách nhìn tổng quát về ba đường (E), (H), (P). 
Về thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
 1. Chuẩn bị của giáo viên: soạn giáo án, tham khảo sách GV
 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài ở nhà, giải bài tập sgk 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Ổn định tình hình lớp: (2’)
Kiểm tra bài cũ: 
T/g
Câu hỏi kiểm tra của GV
Dự kiến phương án trả lời của HS
5’
+Nêu định nghĩa và các tính chất của ba đường cônic
+Nêu toạ độ tiêu điểm, phương trình đường chuẩn, tâm sai của ba đường cônic?
Giảng bài mới: 
T/g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15’
Hoạt động 1:
Cho ba học sinh lên bảng giải
H: Nhận dạng phương trình? Từ đó suy ra toạ độ tiêu điểm và phương trình đường chuẩn tương ứng 
Hoạt động 1:
a)Đây là phương trình chính tắc của (P) có p=7. Do đó:
+ Tiêu điểm: F(3,5;0)
 Đường chuẩn: :x+3,5=0
b)Dạng phương trình chính tắc của (E)
+ Tiêu điểm: F1(-;0)
 Đường chuẩn:
+ Tiêu điểm: F2(;0)
 Đường chuẩn:
c) Dạng phương trình chính tắc của (H) có:
 + Tiêu điểm: F1(-;0)
 Đường chuẩn:
+ Tiêu điểm: F2(;0)
 Đường chuẩn: 
Bài 47/114 
 Xác định tiêu điểm và đường chuẩn của các đường cônic sau:
a) y2=14x
b) =1
c) =1
17’
Hoạt động 2:
Gọi M(x;y) là điểm thuộc cônic. Theo định nghĩa, ta suy được gì? 
Tính MF và d(M; ) 
Hoạt động 2:
M(x;y) thuộc đường cônic
 ĩ =e
MF=
d(M; )=
a)e=1 ĩ=1 ĩ=
ĩ2x2+2y2-4x-4y+4=x2+y2+1+2xy
 - 2x-2y
ĩx2-2xy+y2-2x-2y+3=0
b) e=ĩ=
ĩMF=d(M; )
ĩ=
ĩ2xy-1=0
c) e=ĩ=
ĩMF= d(M; )
ĩ=
ĩ3x2+3y2-2xy-6x-6y+7=0
Bài 48/114 
 Viết phương trình của đường cônic nhận :x+y-1=0 làm đường chuẩn và tiêu điểm là F(1;1)
a) Tâm sai e=1
b) Tâm sai e=
c) Tâm sai e=
4’
Hoạt động 5:
Nhắc lại các dạng toán đã học
Hoạt động 5:
Củng cố:
Dặn dò: (2’)Giải bài tập 46 trang 112 sgk
IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
Ngày soạn:  ÔN TẬP CHƯƠNG III
Tiết: 46 
I. MỤC TIÊU: 
Về kiến thức: 
Nắm vững kiến thức chương III.
Vận dụng giải các bài tập ôn chương sgk 
Về kỹ năng: 
 - Giải được các bài tập sgk 
Về tư duy: Hiểu được dạng phương trình chính tắc và vẽ parabol
Về thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
 1. Chuẩn bị của giáo viên: Dụng cụ vẽ parabol
 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài ở nhà 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Ổn định tình hình lớp: (2’)
 Kiểm tra bài cũ: lồng trong tiết dạy
Giảng bài mới: 
T/g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15’
Hoạt động 1:
GV đưa ra các bảng phụ ghi sẵn tóm tắt những kiến thức cần nhớ nhưng chưa đầy đủ và yêu cầu học sinh điền vào các chỗ trống 
Hoạt động 1:
HS lên bảng điền vào lần lượt các chỗ trống theo yêu cầu của GV
1)
PTTQ:a(x-x0)+by-y0)=0
PTTS: 
PTCT: 
2)d(M;)=
3)cos(1; 2)=
4)+(x-a)2+(y-b)2=R2
 +Tâm I(-a;-b), 
Bán kính: R=
5) PTCT (E): =1
Tiêu điểm:F1(-c;0); F2(c;0)
Trục lớn:2a; trục bé:2b
Tâm sai:e=c/a;đường chuẩnx= 6) PTCT (H): =1
Tiêu điểm:F1(-c;0); F2(c;0)
Trục thực:2a; trục ảo:2b
Tâm sai:e=c/a;đường chuẩnx=
Tiệm cận: y=
7) 7) PTCT (P): y2=2px 
Tiêu điểm:F(p/2;0); 
Tâm sai:e=1; đường chuẩn x=-p/2
I. Tóm tắt lý thuyết:
 1)Phương trình đường thẳng:
+Đường thẳng đi qua M(x0;y0) nhận =(a,b) làm VTPT có PTTQ : . . . . . . . . . . . . . . . . . 
+Đường thẳng đi qua M(x0;y0) nhận =(a;b) làm VTCP có PTTS:. . . . . . . PTCT:. . . . . . . . . 
 2)Khoảng cách từ một điểm M(xM;yM) đến đường thẳng :ax+by+c=0 là: d(M;)=. . . .
 3) Cho 1:a1x+b1y+c1=0
 2:a2x+b2y+c2=0, ta có:
cos(1; 2)=. . . . . . . . . . . . . . . . 
 4) Phương trình đường tròn :
+Phương trình đường tròn tâm I(x0;y0), bán kính R là:. . . . . . . . 
+P/trình x2+y2+2ax+2by+c=0 (a2+b2-c>0) là phương trình đường tròn có tâm. . . . , bk. . . . .
 5)PTCT của elip. . . . . . . 
Tiêu điểm:F1(. .;. .); F2(. .;. .)
Trục lớn:. . .; trục bé:. . .
Tâm sai:. . . ; đường chuẩn. . . 
 6) PTCT của hypebol. . . . . . 
Tiêu điểm:F1(. .;. .); F2(. .;. .)
Trục thực:. .; trục ảo:..:tâm sai:. . Đường chuẩn. . .; Tiệm cận:. . . 
 7) PTCT của parabol. . . . . . . 
Tiêu điểm:F(. .;. .); 
Tâm sai:. . . ; đường chuẩn. . . 
20’
Hoạt động 2:
Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm.
Nêu các cách thực hiện
H: Nêu cách viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn?
H:Nêu cách vẽ hình elip, hypebol?
H: Cách tìm giao điểm của hai đường?
Hoạt động 2:
Đại diện các nhóm lên trình bày bài giải của nhóm mình một cách nhanh nhất
c) Toạ độ giao điểm của (E) và (H) đã cho là nghiệm của hệ phương trình:
Vậy có hai điểm cần tìm:
 A1(-;0), A2(;0)
II. Bài tập:
Bài 2/118
Bài 9/119
Bài 10/119
5’
Hoạt động 5:
+Nhắc lại các kiến thức của chương III
Hoạt động 5:
Củng cố:
Dặn dò: (2’) Giải các bài tập còn lại sgk
 Giải bài tập ôn cuối năm
IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
Ngày soạn:.. KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết : 47
I. MỤC TIÊU: 
1.Về kiến thức:
Phương trình đường thẳng và phương trình đường tròn.
2.Về kỹ năng:
 Viết phương trình đường thẳng, đường tròn.
3.Về tư duy: 
 Cẩn thận trong tính toán, lập luận logic 
4.Về thái độ: 
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Thực tiễn: HS đã được học các kiến thức ở trên 
2.Phương tiện: Đề kiểm tra
III. PHƯƠNG PHÁP: 
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Đề :
I- Phần trắc nghiệm :
Câu 1: 
Mệnh đề nào sau đây sai:
(A)	Một đường thẳng cĩ vơ số vectơ pháp tuyến.
(B)	Mọi vectơ pháp tuyến của một đường thẳng luơn cùng phương với nhau.
(C)	Vectơ pháp tuyến của một đường thẳng cĩ giá vuơng gĩc với đường thẳng đĩ.
(D)	Hai vectơ pháp tuyến của một đường thẳng luơn cùng hướng với nhau.
Câu 2:
Đường thẳng cĩ vectơ pháp tuyến là vectơ nào?
(A)	(B)	
(C)	(D)	.
Câu 3:
Gĩc hợp bởi đường thẳng và trục Ox cĩ số đo bằng bao nhiêu độ?
(A)	(B)	(C)	(D)	.
Câu 4:
Cho hai đường thẳng và cĩ phương trình:
, 
Để song song với thì giá trị của m bằng bao nhiêu?
(A)	(B)	 	(C)	(D)	.
Câu 5:
Cho tam giác ABC với A(0;5), B(-2;2), C(3;1). Phương trình nào là phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ đỉnh A?
(A)	(B)	 
(C)	(D)	.
Câu 6:
Cho đường thẳng : . Mệnh đề nào sau đây sai:
(A) 	 cĩ vectơ chỉ phương .
(B) 	 cĩ vectơ pháp tuyến .
(C) 	 đi qua điểm M(2;-1)
(D) 	cĩ phương trình tổng quát là .
Câu 7:
Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng
 ?
(A)	(B)	
(C)	(D)	.
Câu 8:
Cho hai điểm A(-3;4), B(1;-2). Phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng AB?
(A)	(B)	
(C)	(D)	
II- Phần tự luận :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;5) và đường thẳng D có phương trình : 2x – y + 3 = 0
Viết phương trình đường tròn tâm A, tiếp xúc với D .
Tìm tọa độ của điểm A’ đối xứng với A qua D.
Đáp án :
I- Phần trắc nghiệm : (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
Câu 1
D 
Câu 2
B 
Câu 3
C 
Câu 4
A 
Câu 5
A 
Câu 6
D 
Câu 7
C 
Câu 8
B 
II- Phần tự luận :
1. 
 Bán kính của đường tròn cần tìm là :
	R = 	(1đ)
 Phương trình đường tròn : (x-3)2 + (y-5)2 = 16/5	(1,5đ)
2.
 Gọi A’(x’;y’), điểm A’ là điểm đối xứng với A qua D khi và chỉ khi AA’ ^ D và trung điểm I của AA’ nằm trên D .	(0.5đ)
 Ta có : = (x’-3;y’-5)	(0,5đ)
	 AA’ ^ D Û . = 0 Û x’+ 2y’ -13 = 0 (*)	(0,5đ)
 Tọa độ của I là 	(0,5đ)
 I Ỵ D Û 2x’ – y’ + 7 = 0 (**)	(1đ)
 Giải hệ phương trình (*) và (**) ta được A’	(0,5đ)
THỐNG KÊ ĐIỂM
 Điểm
Lớp
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
IV- RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn:  ÔN TẬP CUỐI NĂM
Tiết: 48 
I. MỤC TIÊU: 
Về kiến thức: 
Nắm vững kiến thức cả năm
Vận dụng giải các bài tập ôn cuối năm sgk 
Về kỹ năng: 
 - Giải được các bài tập sgk 
Về thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
 1. Chuẩn bị của giáo viên: Tham khảo sgk, các bảng phụ ghi tóm tắt lý thuyết
 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài ở nhà 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Ổn định tình hình lớp: (2’)
 Kiểm tra bài cũ: lồng trong tiết dạy
 Giảng bài mới: 
T/g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10’
Hoạt động 1:
H: Nêu cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2?
H: Từ g/t d//d3 (dd3)
 ta suy được phương trình đường thẳng d có dạng gì?
Hoạt động 1:
Toạ độ giao điểm I của hai đường thẳng d1 và d2 là nghiệm của hệ phương trình:
 Vậy: I(1;1)
a) Đường thẳng d có dạng:
3x+4y+c=0 (c1)
Mặt khác: d đi qua I(1;1) nên:
3.1+4.1+c=0 => c=-7
Vậy d:3x+4y-7=0
b) Đường thẳng d có dạng:
4x-3y+c’=0
Mặt khác d đi qua I(1;1) nên:
4.1-3.1+c’=0 =>c’=-1
Vậy d:4x-3y-1=0
Bài tập 1: Cho ba đường thẳng:
d1: 2x+3y-5=0
d2: 3x+2y-5=0
d3: 3x+4y+1=0
Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d2 và
d//d3
dd3
12’
Hoạt động 2:
Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm.
Nêu các cách thực hiện
Gợi ý: Diện tích tam giác ABC: S=
Hoạt động 2:
Đại diện các nhóm lên trình bày bài giải của nhóm mình một cách nhanh nhất
HS: + Viết phương trình đường thẳng BC:
Đường thẳng BC đi qua B(-1;1) có =(4;1) là VTCP suy ra VTPT =(1;-4) nên có phương trình:
1(x+1)-4(y-1)=0
ĩx-4y+5=0
+ Tính d(A;BC):
+ Tính BC:
BC
Vậy diện tích của tam giác ABC :
S= =3(đvdt)
Bài tập 2: Cho tam giác A(1;3), B(-1;1), C(3;2)
 a) Tính diện tích tam giác ABC
 b) Viết phương trình đường phân giác ngoài góc A
15’
Hoạt động 3:
Để (1) là phương trình đường tròn, ta cần điều kiện gì?
H: Cách xác định toạ độ tâm, bán kính của đường tròn? Cách tìm tập hợp tâm của đường tròn?
H: Nêu các bước thực hiện câu c)
Hoạt động 3:
 a) Điều kiện: a2+b2-c>0
Tức là: 
ĩ 5m2+8m>0
ĩ 
 b) I(x;y) là tâm của đường tròn khi và chỉ khi: 
Vậy tập hợp cần tìm là đường thẳng có phương trình:2x+y-1=0
TL:G/t ĩd(I;d)=R
Bài tập 3: Cho phương trình x2+y2+mx-2(m+1)y+1=0 (1)
a) Với giá trị nào của m thì (1) là phương trình đường tròn ?
b) Tìm tập hợp tâm của các đường tròn nói trên?
c) Tìm m để đường tròn tiếp xúc với đường thẳng có phương trình d: x+y+1=0
4’
Hoạt động 5:
+Nhắc lại các kiến thức của chương III
Hoạt động 5:
Củng cố:
Dặn dò: (2’) Giải các bài tập còn lại sgk
 Giải bài tập ôn cuối năm
IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docCh. III.doc