Chương III : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG.
( 13 tiết + 02 tiết )
I/ NỘI DUNG.
§1. Phương trình đường thẳng. Tiết 2930–31–32.
Câu hỏi và bài tập. Tiết 3334.
Kiểm tra. Tiết 35.
§2. Phương trình đường tròn. Tiết 36.
Câu hỏi và bài tập. Tiết 37.
§3. Phương trình đường Elip. Tiết 38.
Kiểm tra cuối năm. Tiết 39.
§3. Câu hỏi và bài tập – Elip. Tiết 40.
Câu hỏi và bài tập cuối chương Tiết 41.
Ôn tập cuối năm. Tiết 42.
Trả bài kiểm tra cuối năm. Tiết 43.
Chương III : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. ( 13 tiết + 02 tiết ) I/ NỘI DUNG. §1. Phương trình đường thẳng. Tiết 29-30–31–32. Câu hỏi và bài tập. Tiết 33-34. Kiểm tra. Tiết 35. §2. Phương trình đường tròn. Tiết 36. Câu hỏi và bài tập. Tiết 37. §3. Phương trình đường Elip. Tiết 38. Kiểm tra cuối năm. Tiết 39. §3. Câu hỏi và bài tập – Elip. Tiết 40. Câu hỏi và bài tập cuối chương Tiết 41. Ôn tập cuối năm. Tiết 42. Trả bài kiểm tra cuối năm. Tiết 43. II/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI HỌC SINH. Về kiến thức. Học sinh biết dùng phương pháp tọa độ để nắm được các kiến thức về đường thẳng, đường tròn, elip: Phương trình đường thẳng, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, các công thức tính khoảng cách, tính góc. Phương trình đường tròn, xác định đường tròn, phương trình tiếp tuyến của đường tròn. Phương trình chính tắc của elip, các yếu tố của elip. Về kĩ năng. Học sinh thiết lập được phương trình đường thẳng, xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, tính góc giữa hai đường thẳng. Lập được phương trình đường tròn khi biết các điều kiện xác định của nó và ngược lại biết tìm tâm, bán kính của đường tròn khi biết phương trình đường tròn. Lập được phương trình chính tắc của elip và xác định các yếu tố của elip từ phương trình chính tắc đã cho. Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết PPCT : 29 & 30 & 31 & 32. §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. I / MỤC TIÊU : Học sinh biết cách lập phương trình đường thẳng khi biết các yếu tố xác định đường thẳng, xét vị trí tương đối, tính góc, tính khoảng cách. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 29. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng. Hoạt động 1: Xây dựng khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng. Định nghĩa. Nhận xét. * Một đường thẳng có vô số VTCP. * Một đường thẳng được xác định nếu biết một điểm và một VTCP của đường thẳng đó. 2. Phương trình tham số của đường thẳng. a) Định nghĩa. Thí dụ: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 3), B(5; –2). Hoạt động 2: Củng cố phương trình tham số. b) Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng. Hoạt động 3: Củng cố hệ số góc của đường thẳng. Học sinh đã được học về hệ số góc của đường thẳng ở lớp 9. Mối liên hệ giữa hệ số góc với tọa độ của VTCP. Mối liên hệ giữa các dạng phương trình đường thẳng: y – yA = k(x–xA); y = ax + b. Học sinh nhắc lại kiến thức cũ: Điểm thuộc đường, hai vectơ cùng phương. Hình 3.2. D: y = (1/2)x. M0(2; y0)ỴD => M0(2; 1). M(6; y)ỴD => M(6; 3) => Hình 3.3. Đường thẳng AB có VTCP . => VTCP // . . . t = 0 => A(5;2); t = 1 => B(–1;10); . . . Hình 3.4. Mối liên hệ giữa các dạng phương trình đường thẳng: DẶN DÒ : Nắm được định nghĩa, ý nghĩa vectơ chỉ phương, phương trình tham số của đường thẳng, hệ số góc của đường thẳng. Đọc trước 3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng; 4. Phương trình tổng quát của đường thẳng. TIẾT 30. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa vectơ chỉ phương, phương trình tham số của đường thẳng, hệ số góc của đường thẳng. 1) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(–3; 2), B(4; –4). 2) Tìm điểm và VTCP của 3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng. Hoạt động 4: Xây dựng khái niệm vectơ pháp tuyến của đường thẳng. Định nghĩa. Nhận xét. * Một đường thẳng có vô số VTPT. * Một đường thẳng được xác định nếu biết một điểm và một VTPT của đường thẳng đó. 4. Phương trình tổng quát của đường thẳng. a) Định nghĩa. Nhận xét. Liên hệ giữa phương trình tổng quát của đường thẳng, VTPT và VTCP. Hoạt động 5: Chứng minh. b) Thí dụ. Nhắc lại mối liên hệ giữa các dạng phương trình đường thẳng. Hoạt động 6: Củng cố VTPT và VTCP. c) Các trường hợp đặc biệt. Hướng dẫn học sinh nhận xét phương trình đường thẳng => VTPT, VTCP, dạng đường thẳng. Hoạt động 7: Củng cố các trường hợp đặc biệt. Giải theo nhóm. Học sinh trình bày định nghĩa công thức. 1) Đường thẳng AB có VTCP . => 2) VTCP // . . . t = 0 => A(–3;2); t = 1 => B(4;–4); . . . D có VTCP . . Hình 3.5. b) Ngoài cách giải SGK học sinh có thể biến đổi từ phương trình tham số sang phương trình tổng quát. D có VTPT => D có VTCP . Hình 3.7 Hình 3.8 Hình 3.9. Bốn nhóm, mỗi nhóm vẽ một đường thẳng (nêu nhận xét dạng đường thẳng trước khi vẽ) DẶN DÒ : Chuẩn bị bài tập 1, 2 trang 80. Đọc trước 4. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. TIẾT 31. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ. Định nghĩa vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến, phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng. Bài tập 1, 2 trang 80. 5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng bằng phương pháp đại số (củng cố giải biện luận hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn – Phương pháp cộng, phương pháp thế kết hợp với MTBT). Minh họa bằng phương pháp đồ thị. Chú ý: Nhận xét nhanh vị trí tương đối giữa hai đường thẳng qua tọa độ hai VTPT hoặc tọa độ hai VTCP. Thí dụ. Hoạt động 8: Củng cố vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Phân công hoạt động nhóm: Nhóm 1 : D với D1. Nhóm 2 : D với D2 Nhóm 3 : D với D3. Nhóm 4 : Nhận xét. Yêu cầu học sinh vẽ hình minh họa. Yêu cầu học sinh nhận xét và chứng minh D vuông góc với d2. Học sinh trình bày công thức và vận dụng vào bài tập. BT1a) Đường thẳng d đi qua điểm M(2;1) và có VTCP(3;4) => d: BT 1b) d đi qua M(–2;3) và có VTPT(3;4) => d: 3x + 4y – 6 = 0. BT 2) k = –3 => D có VTCP(1;–3) ĩ 3x + y + 23 = 0. a) Hình 3.10 b) Hình 3.11 c) Hình 3.12 Xem thí dụ. Nhắc lại phương pháp cộng, phương pháp thế kết hợp với MTBT. Vận dụng vào HĐ 8. DẶN DÒ : Làm lại bài tập 1, 2. Bài tập 5 giải theo nhóm (phân công nhóm như HĐ 8 – vẽ hình minh họa). TIẾT 32. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ. Định nghĩa vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến, phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Bài tập 5 trang 80 (giải theo nhóm). 6. Góc giữa hai đường thẳng. Hoạt động 9: Tính góc. Góc giữa hai đường thẳng. ; Chú ý: Thí dụ: Tính góc giữa hai đường thẳng d1: 2x – y – 8 = 0, d2: 3x + y – 14 = 0. 7. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Hoạt động 10: Củng cố công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Học sinh trình bày công thức và vận dụng vào bài tập. BT5a) Nhận xét hai VTPT hoặc hai VTCP không cùng phương. 5b) d1 // d2; 5c) d1 º d2. Hình 3.13 Hình 3.14 Phân biệt quy ước góc giữa hai tia, góc trong tam giác, góc giữa hai đường thẳng. Tính góc giữa hai đường thẳng dựa vào hai VTPT của hai đường thẳng, cũng có thể dựa vào hai VTCP của hai đường thẳng. d1 có VTPT(2;–1). d2 có VTPT(3;1). => Hình 3.15 D: 3x – 2y – 1 = 0. DẶN DÒ : Làm lại các bài tập đã sửa. Chuẩn bị bài tập trang 80, 81. Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết PPCT : 33 & 34. §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG–CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. I / MỤC TIÊU : Học sinh biết cách lập phương trình đường thẳng khi biết các yếu tố xác định đường thẳng, xét vị trí tương đối, tính góc, tính khoảng cách. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 33. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến, phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng. Bài tập 2 trang 80. Lưu ý yêu cầu của BT2 là lập PT tổng quát của đường thẳng, còn BT1 là lập PT tham số của đường thẳng. a) Liên hệ giữa hệ số góc, VTCP, VTPT của đường thẳng. Củng cố các dạng phương trình đường thẳng. Mối liên hệ giữa các dạng phương trình đường thẳng. Các yếu tố xác định phương trình đường thẳng. b) Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm. Bài tập 3, 4. (tương tự bài tập 2) BT3b) Hướng dẫn học sinh vẽ hình nháp, tìm lời giải. BT4: A(a;0), B(0:b) => AB: Học sinh trình bày công thức và vận dụng vào bài tập. Học sinh giải lại BT 2 trang 80 (đã sửa ở tiết 31). Yêu cầu học sinh phân tích bài toán, tìm ra những cách giải khác. 2a) * k = –3 => D: y – yM = k(x – xM) * k = –3 => D: y = –3x + b. * k = –3 => D có VTCP(1;–3) => => PT tổng quát. * D có VTCP(1;–3) => D có VTPT(3;1) => D: 3x + y + 23 = 0. 2b) AB có VTCP ĩ AB: 2x + 3y – 7 = 0. DẶN DÒ : Làm lại các bài tập đã sửa. Chuẩn bị bài tập 5, 6, 7, 8, 9 trang 80, 81. TIẾT 34. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ. Vị trí tương đối, góc giữa hai đường thẳng, công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Yêu cầu học sinh giải lại BT5 trang 80. Bài tập 6. Củng cố điểm thuộc đường. Công thức tính khoảng cách giữa hai điểm. Bài tập 7. Công thức tính góc giữa hai đường thẳng (tương tự tiết 32). Bài tập 8. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (tương tự tiết 32). Bài tập 9. Vận dụng công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng để tính bán kính đường tròn (đường tròn tiếp xúc với đường thẳng). Vẽ hình minh họa. Học sinh trình bày công thức và vận dụng vào bài tập. Học sinh giải lại BT 5 trang 80 (đã sửa ở tiết 32). BT6. AM = 5 => BT7. => BT8. a) b) d(B,d) = 3; c) d(C,m) = 0. BT9. R = d( ... Ngày dạy : Tiết PPCT : 35 KIỂM TRA MỘT TIẾT. ĐỀ : Trong mpOxy cho DABC biết A(1; 5), B(3; –1), C(6; 0). Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. (2đ) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. (2đ) Chứng minh rằng đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng BC. (2đ) Tính khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AC. (2đ) Tính góc giữa hai đường thẳng BC và AC. (1đ) Viết phương trình đường trung trực của cạnh AB. (1đ) ĐÁP ÁN : (1đ) => AB: (1đ) BC: (1đ) ĩ x – 3y – 6 = 0 (1đ) AB: 3x + y – 8 = 0 (1đ) => (1đ) hoặc hoặc tính góc giữa hai đường thẳng. AC: x + y – 6 = 0 (1đ) => (1đ) (1đ) M(2;2) là trung điểm của AB. PT đường trung trực cạnh AB đi qua trung điểm của AB và có VTPT x – 3y + 4 = 0 (1đ) Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết PPCT : 36 & 37. §2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. I / MỤC TIÊU : Học sinh biết cách lập phương trình đường tròn, nhận dạng PT đường tròn, tìm tâm, bán kính; lập PTTT của đường tròn khi biết tâm và tiếp điểm. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 36. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến, phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng. 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước. Chú ý. Hoạt động 1: Viết PT đường tròn đường kính AB. Vẽ hình minh họa. 2. Nhận xét. Điều kiện : a2 + b2 – c > 0. Hoạt động 2: Củng cố ĐK. 3. PTTT của đường tròn. Điểm M(xM;yM) thuộc đường tròn (C) có tâm I(a;b). D tiếp xúc với (C) tại điểm M ĩ D đi qua điểm M và có VTPT Không yêu cầu học sinh học công thức (2) trong SGK. Thí dụ. Hướng dẫn học sinh giải thí dụ. Học sinh trình bày công thức. Hình 3.16 Nhận xét: PT đường tròn là PT bậc hai đối với x, y (hệ số của x2 và y2 bằng nhau). Xác định PT đường tròn khi biết tâm và bán kính. Tâm O(0;0) là trung điểm của AB. Bán kính R = Xét hệ số của x2 và y2 bằng nhau; c < 0. c > 0 xét a2 + b2 – c > 0. Hình 3.17 Nhắc lại tính chất tiếp tuyến của đường tròn (kiến thức lớp 9). Củng cố điều kiện xác định phương trình đường thẳng (chương III §1). DẶN DÒ : Tìm tâm, bán kính của đường tròn có PT đã cho. Lập PT đường tròn; PTTT của đường tròn Chuẩn bị bài tập 1, 2, 3, 6, trang 83, 84. TIẾT 37 – CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ. Kết hợp kiểm tra bài cũ với yêu cầu học sinh giải bài tập. Bài tập 1. PT đường tròn => Tâm, bán kính. Bài tập 2. Củng cố phương pháp lập PT đường tròn: Xác định tâm và bán kính. Bài tập 3. Lập PT đường tròn ngoại tiếp tam giác. Cách 1: Phương pháp tìm tâm, bán kính như BT2 . Cách 2: (C): x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0. (C) đi qua ba điểm A, B, C => Giải hệ PT Bài tập 6. Lập PTTT của đường tròn. Vẽ hình minh họa. Học sinh trình bày công thức và vận dụng vào bài tập. BT1a) I(1;1), R = 2; b) I(–1/2; 1/4), R = 1. c) I(2;–3), R = 4. BT2a) (C) có tâm I(–2;3) và đi qua M(2;–3) => R2 = IM2 = 52 Hoặc (C): (x + 2)2 +(y –3)2 = R2 đi qua M(2;–3) 2b) R = ; 2c) Tương tự HĐ 1. BT3a) ĩ 3b) x2 + y2 – 4x – 2y – 20 = 0 BT6) (C): x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0 a) I(2;–4), R= 5 b) A(–1;0)Ỵ(C) tương tự thí dụ 3x – 4y + 3 = 0. c) Tiếp tuyến D ^ d: 3x – 4y + 5 = 0. => D: 4x + 3y + C = 0 D tiếp xúc với (C) ĩ d(I, D) = R D1: 4x + 3y + 29 = 0; D2: 4x + 3y – 21 = 0 DẶN DÒ : Làm lại các bài tập đã sửa. Làm thêm bài tập 4, 5. Đọc trước §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP. Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết PPCT : 38 & 40. §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP. I / MỤC TIÊU : Học sinh hiểu được định nghĩa elip, biết cách lập phương trình chính tắc của elip, nhận biết các yếu tố và tính chất hình học của elip. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 38. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: PT đường tròn (ĐK). Tìm tâm, bán kính của đường tròn có PT đã cho; PTTT của đường tròn. BT6 trang 64 (đã sửa). 1. Định nghiã đường elip.. Hoạt động 1: Hình ảnh elip có trong thực tế. Hoạt động 2: Định nghĩa elip. 2. Phương trình chính tắc của elip. Chọn hệ trục tọa độ. PT chính tắc của elip. Hoạt động 3: b2 = a2 – c2. 3. Hình dạng của elip. Trục đối xứng; tâm đối xứng. Đỉnh; trục lớn; trục nhỏ. Hoạt động 4: Kết hợp thí dụ với HĐ 4. Hướng dẫn học sinh thay nhau lên bảng giải và vẽ hình. (E): Hướng dẫn học sinh vẽ hình chữ nhật cơ sở. Học sinh trình bày công thức. Tìm tâm, bán kính của các đường tròn có PT: (x + 2)2 +(y –3)2 = 5 x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0 – I(2;–4), R= 5 Học sinh xem SGK. Hình 3.18a Hình 3.18b Hình 3.19 Hình 3.20. Theo định nghĩa của elip 2a > 2c ĩ a > c. Nhận xét : a > c; a > b. Có thể nhận ra tính đối xứng của elip qua PT chính tắc của elip. Tọa độ các đỉnh. c2 = a2 – b2 = 9 – 1 = 8 => c = Tiêu điểm F1(–;0), F2(;0). DẶN DÒ : Học sinh tự ôn tập học kì II. Chuẩn bị kiểm tra cuối năm (tiết 39). Chuẩn bị bài tập 1, 2, 3 trang 44 cho tiết 40. TIẾT 40 – CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Củng cố bài cũ: Yêu cầu học sinh nhận xét những điểm giống nhau và khác nhau giữa đường tròn và elip. 4. Liên hệ giữa đường tròn và elip. Hai tiêu điểm càng gần nhau thì elip càng giống đường tròn. Trục nhỏ càng gần bằng trục lớn thì elip càng giống đường tròn. Bài tập 1. Tương tự thí dụ – Hoạt động 4. Củng cố PT chính tắc của elip; hình dạng của elip; các yếu tố đăc biệt của elip. Bài tập 2. Lập PT chính tắc của elip. Bài tập 3. Lập PT chính tắc của elip. (tương tự bài tập 2). Đường tròn Elip Giống nhau Có một tâm đối xứng Có PT bậc hai. Khác nhau Một tâm Có vô số trục đối xứng Hai tiêu điểm Có 2 trục đối xứng Xem SGK – Hình 3.22 BT1a) => c = 4 1b) => c = 1c) => c = BT 2a) ; 2b) BT 3a) ĩ 3b) ĩ DẶN DÒ : Xem bài đọc thêm trang 89. Chuẩn bị bài tập ôn chương III trang 93. Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết PPCT : 41. ÔN TẬP CHƯƠNG III. I / MỤC TIÊU : Củng cố phương pháp tọa độ trong mặt phẳng: đường thẳng, đường tròn, elip và vận dụng vào bài tập. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập. Bài tập 1 trang 93. Yêu cầu học sinh vẽ nháp hình chữ nhật, củng cố tính chất hình chữ nhật. Phương trình đường thẳng. Vị trí tương đối của hai đường thẳng và vận dụng. D: Ax + By + C = 0. D //D’ => D’: Ax + By + C’ = 0 D ^ D’’ => D’’: Bx – Ay + C’’ = 0 Bài tập 2, 3. Phương pháp tìm quỹ tích (tập hợp điểm). M(x;y) thỏa tính chất P(M) ĩ f(x;y) = 0. Củng cố PT đường tròn. Bài tập 4. Phương trình đường vuông góc Tìm điểm đối xứng của một điểm qua một đường thẳng. Bài toán cực trị trong hình học. Ý nghĩa thực tế của bài toán. Bài tập 5. Phương pháp tọa độ. Công thức tính tọa độ trung điểm, trọng tâm tam giác, chứng minh ba điểm thẳng hàng, PT đường tròn. BT1) CD: x + 2y – 12 = 0 AB // CD => AB: x + 2y + C1 = 0 AỴAB => C1 = –7 => AB: x + 2y – 7 = 0 AD ^ CD ; BC ^ CD => AD: 2x – y + C2 = 0; BC: 2x – y + C3 = 0 => AD: 2x – y – 9 = 0; BC: 2x – y + 6 = 0 BT2) M(x;y) thỏa MA2 + MB2 = MC2 ĩ (x + 6)2 +(y –5)2 = 66. BT3) 5x + 3y + 2 = 0. BT4) a) (d) đi qua O và vuông góc với D => (d): x + y = 0; (d) cắt D tại H(–1;1). H là trung điểm của OO’ => O’(–2;2). b) O’, M, A thẳng hàng ĩ M(–2/3;4/3) là giao điểm của O’A và D. BT5) a) G(1;2/3), H(13,0). b) T(–5;1) => T, H, G thẳng hàng. c) x2 + y2 +10x – 2y – 59 = 0. DẶN DÒ : Làm lại bài tập 4, 5. Làm thêm bài tập 6, 8, 9 (tương tự bài tập đã sửa) và các câu hỏi trắc nghiệm trang 94, 95. Chuẩn bị bài tập ôn cuối năm trang 99. Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết PPCT : 42. ÔN TẬP CUỐI NĂM. I / MỤC TIÊU : Củng cố kiến thức cơ bản của hình học lớp 10; phương pháp vectơ, phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập. Bài tập 1 trang 99. Phương pháp vectơ; điều kiện để hai vectơ vuông góc. Bài tập 2. Phương pháp vectơ; điều kiện cùng phương của hai vectơ. Bài tập 4. Hệ thức lượng trong tam giác: định lí Côsin, định lí Sin, công thức tính độ dài đường trung tuyến, các công thức tính diện tích tam giác. Bài tập 6. Phương pháp tọa độ: điều kiện để hai vectơ vuông góc, chứng minh ba điểm thẳng hàng. Bài tập 8. Phương pháp tọa độ: PT đường tròn, điều kiện để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. Bài tập 9. Phương pháp tọa độ: PT elip, các yếu tố của elip. BT1) BT2) a = b và a ¹ 1. BT4) a) Định lí Côsin trong DABM => AM2 = 28. b) Định lí Sin trong DABM => c) ; d) . BT6) a) b) BT8) (C) có tâm I(a;b)ỴDĩ 4a + 3b – 2 = 0 (1). (C) tiếp xúc với d1 và d2 ĩ d(I, d1) = d(I, d2) ĩ BT9) a) c = 8; b) MN = 36/5 DẶN DÒ : Làm lại bài tập 4, 6, 8. Hiểu và biết vận dụng phương pháp vectơ, phương pháp tọa độ.
Tài liệu đính kèm: