Tiết PPCT : 42.
ÔN TẬP CUỐI NĂM.
I / MỤC TIÊU :
Củng cố kiến thức cơ bản của hình học lớp 10; phương pháp vectơ, phương pháp tọa độ trong mặt phẳng.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết PPCT : 42. ÔN TẬP CUỐI NĂM. I / MỤC TIÊU : Củng cố kiến thức cơ bản của hình học lớp 10; phương pháp vectơ, phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập. Bài tập 1 trang 99. Phương pháp vectơ; điều kiện để hai vectơ vuông góc. Bài tập 2. Phương pháp vectơ; điều kiện cùng phương của hai vectơ. Bài tập 4. Hệ thức lượng trong tam giác: định lí Côsin, định lí Sin, công thức tính độ dài đường trung tuyến, các công thức tính diện tích tam giác. Bài tập 6. Phương pháp tọa độ: điều kiện để hai vectơ vuông góc, chứng minh ba điểm thẳng hàng. Bài tập 8. Phương pháp tọa độ: PT đường tròn, điều kiện để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. Bài tập 9. Phương pháp tọa độ: PT elip, các yếu tố của elip. BT1) BT2) a = b và a ¹ 1. BT4) a) Định lí Côsin trong DABM => AM2 = 28. b) Định lí Sin trong DABM => c) ; d) . BT6) a) b) BT8) (C) có tâm I(a;b)ÎDó 4a + 3b – 2 = 0 (1). (C) tiếp xúc với d1 và d2 ó d(I, d1) = d(I, d2) ó BT9) a) c = 8; b) MN = 36/5 DẶN DÒ : Làm lại bài tập 4, 6, 8. Hiểu và biết vận dụng phương pháp vectơ, phương pháp tọa độ.
Tài liệu đính kèm: