Tuần 27 + 28:
Tiết 31 32 : Phương trình đường thẳng
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Hiểu vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đt.
- Hiểu cách viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đt.
- Hiểu được điều kiện 2 đt cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau.
- Biết công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt, góc giữa 2 đt.
2. Về kĩ năng:
- Viết được pt tham số, pt tổng quát của đt d đi qua điểm M0(x0; y0) và có pt cho trước hoặc 2 điểm cho trước.
- Tính được tọa độ vtpt vếu biết tọa độ vtcp của 1 đt và ngược lại.
- Biết chuyển đổi giữa ptts và pttq của đt.
- Sử dụng được ct tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt.
- Tính được số đo của góc giữa 2 đt.
Tuần 27 + 28: Tiết 31 32 : Phương trình đường thẳng I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Hiểu vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đt. - Hiểu cách viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đt. - Hiểu được điều kiện 2 đt cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau. - Biết công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt, góc giữa 2 đt. 2. Về kĩ năng: - Viết được pt tham số, pt tổng quát của đt d đi qua điểm M0(x0; y0) và có pt cho trước hoặc 2 điểm cho trước. - Tính được tọa độ vtpt vếu biết tọa độ vtcp của 1 đt và ngược lại. - Biết chuyển đổi giữa ptts và pttq của đt. - Sử dụng được ct tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt. - Tính được số đo của góc giữa 2 đt. 3. Về tư duy, thái độ: - Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác; - Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1. Thực tiễn: Đã biết về đường thẳng và hệ số góc của đt, vị trí tương đối giữa 2 đt, giải hpt bậc nhất 2 ẩn,... 2. Phương tiện: + GV: Chuẩn bị các bảng phụ kết quả mỗi hoạt động, SGK,... + HS: Đọc bài trước ở nhà, SGK,... III. Gợi ý về PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu đn vectơ chỉ phương, pt tham số của đường thẳng? Viết ptts của đường thẳng đi qua 2 điểm M(1; -1), N(3; 2) và tìm hệ số góc của đt này ? Nêu định nghĩa vectơ pháp tuyến và phương trình tổng quát của đường thẳng ? Viết pttq của đt đi qua điểm A(1; -2) và song song với đt d: 2x - 3y - 3 = 0 3. Bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung * Giữa 2 đt có mấy vị trí tương đối ? Kể tên ? * Phân biệt 3 vị trí này dựa vào đâu ? * Cách tìm giao điểm của 2 đt này ? * Nêu cách xét cụ thể ? * Ta còn cách nào để tìm ra 3 vị trí trên ? * Gv dán bảng phụ chú ý và diễn giải * Có 3 vị trí: cắt, trùng, song song. * Dựa vào gđ của chúng * Giải hpt * Hs phát biểu như cột nd * Hs phát biểu chú ý * Hs nghe hiểu III. Vị trí tương đối của hai đường thẳng HĐ1: Giới thiệu vị trí tương đối của hai đường thẳng * Xét 2 đường thẳng có pttq là: : a1x + b1y + c1 = 0 có vtpt = (a1; b1) : a2x + b2y + c2 = 0 có vtpt = (a2; b2) Tọa độ giao điểm của , là nghiệm của hpt (I) Ta có các trường hợp sau: a) Hệ (I) có 1 nghiệm (x0; y0), khi đó cắt tại điểm M0(x0; y0). b) Hệ (I) có vô số nghiệm, khi đó trùng với . c) Hệ (I) vô nghiệm, khi đó và không có điểm chung, hay song song với. * Chú ý: Nếu a2, b2, c2 0 thì + cắt + // + * Nhắc lại cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng? * Giải theo cách 1: Xét d và 1 ta có hệ pt? Xét d và 2 ta có hệ pt? Xét d và 2 ta có hệ pt? * Giải theo cách 2: Xét vttđ d và 1? Xét vttđ d và 2? Xét vttđ d và 3? * Hãy HĐ8 theo cách 2 * Gọi hs lên bảng * Gọi hs nx, Gv nx Xét vttđ và d1 ? Xét vttđ và d2 ? Xét vttđ và d3 ? * Muốn xét vị trí tương đối giữa 2 đt theo cách 2 thì pt 2 đt phải ở dạng nào ? * Có hai cách: giải hệ phương trình hoặc lập tỉ lệ của các hệ số. Hs giải hpt Có 1 nghiệm M(1 ;2) Hpt vô nghiệm Hpt có vô số nghiệm. d 3 . * Thiết lập các tỉ lệ thức: Có d cắt 1 . Có d // 2. Có d 3. * Hs tìm hiểu đề * Hs lên bảng Có: d1. Có: cắt d2. Có:// d3 * Dạng tổng quát HĐ2: Rèn luyện kĩ năng xét vị trí tương đối của các đường thẳng. * Ví dụ 1: Cho đường thẳng d: x – y + 1 = 0, xét vị trí tương đối của d với mỗi đường thẳng sau: 1 : 2x + y – 4 = 0; 2 : x – y – 1 = 0; 3 :2x – 2y + 2 = 0. Giải: CÁCH 1: a. Xét d và 1, hệ pt: 0 M(1 ; 2). Vậy : d cắt 1 tại điểm M(1 ;2). b. Xét d và 2, hệ pt: y 2 = 0 ( vô lí ) hệ vô nghiệm. Vậy: d // 2. c. Xét d và 3, hệ pt: 0 x y 0x + 0y = 0 Hpt có vô số nghiệm Vậy: d 3 . 0 x CÁCH 2: a. Xét d và 1, ta có: d cắt 1 . b. Xét d và 2, ta có: d // 2. c. Xét d và 3, ta có: d 3. VD2 (HĐ8): Xét vị trí tương đối của đường thẳng : x – 2y + 1 = 0 với mỗi đường thẳng sau: d1: - 3x + 6y – 3 = 0; d2: y = -2x; d3 : 2x + 5 = 4y. Giải: + Xét và d1 , ta có: d1 . + Xét và d2, ta có: d2: y = - 2x 2x + y = 0 cắt d2. + Xét và d3, ta có: d3: 2x + 5 = 4y2x - 4y + 5 = 0 // d3. * Tìm hiểu yêu cầu HĐ9 * là góc giữa 2 đt AC và BD định nghĩa góc giữa hai đường thẳng. * (,) = ? ? * Dạng pttq của đt ? * Quan hệ giữa (,) và (,) ? * Ct tính góc giữa 2 vt ? ct tính góc giữa 2 đt. ? Đk để 2 đường thẳng vuông góc với nhau * Hs đọc đề * Hs giải: + Ta có : ABC vuông tại B nên: AC = BD = = = 2. IC = ID = IA = IB = = 1. + Theo hệ quả định lí côsin: Cos = = = -= cos1200 = 1200. + Góc và là hai góc bù nhau nên: = 600. * Hs nghe, hiểu và phát biểu nội dung đn. (,) = 900 (,) = 00. * ax + by + c = 0 * Bằng hoặc bù * Hs phát biểu . = 0 a1b1 + a2b2 = 0. Khi tích hai hệ số góc của chúng bằng –1. Tiết 32 HĐ1: Giới thiệu công thức tính góc giữa hai đường thẳng: IV. Góc giữa hai đường thẳng * VD (HĐ9): Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I và các cạnh AB = 1, AD = . Tính số đo các góc AID và DIC. I * Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn góc. + Nếu không vuông góc với thì góc nhọn trong số bốn góc đó dược gọi là góc giữa hai đường thẳng và . + Nếu vuông góc với thì ta nói góc giữa và bằng 900. + Góc giữa hai đường thẳng và được kí hiệu là: hay (,) + Quy ước: (,) = 00. + Ta có: 00(,) 1800. * Cho hai đường thẳng : a1x + b1y + c1 = 0 : a2x + b2y + c2 = 0 Đặt = (,) thì ta thấy bằng hoặc bù với góc giữa hai vevtơ pháp tuyến và của và . Vì cos0 nên . Vậy : * Chú ý: + a1b1 + a2b2 = 0. + Nếu và có phương trình y = k1x + m1 và y = k2x + m2 thì k1.k2 = -1 * Cho M bất kì nằm trên , vậy khoảng cách ngắn nhất từ A nằm ngoài đường thẳng đến M là? MA ntn ? MA đglø khoảng cách từ A đến . * 2 đt vuông góc thì vtpt của đt này là gì của đt kia ? * Ta có: Tọa độ điểm H ? Giải phương trình tìm t? * Tìm tọa độ của H ? * Ct tính kc giữa 2 điểm ? Tính M0H ? * Đường vuông góc kẻ từ A đến . * Vuông góc Hs nghe, hiểu * Vtcp H(x0 + at; y0 + bt). a(x0 + at)+b(y0 + bt)+c=0. Hs giải * Thế giá trị t vừa tìm được và ptts * Hs phát biểu và vận dụng HĐ2: Giới thiệu công thức tính từ một điểm đến một đường thẳng: V. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng: Định lí: Trong mp Oxy cho đường thẳng có phương trình ax + by + c = 0 và điểm M0(x0;y0). Khoảng cách từ điểm M0 đến đường thẳng , kí hiệu là: d(M0;), được tính bởi công thức d(M0;) = Chứng minh: y + Ptts của đường thẳng m đi qua M0(x0; y0) và vuông góc với đường thẳng là: trong đó = (a ; b) là vtpt của . + Giao điểm H của đường thẳng m và ứng với giá trị của tham số là nghiệm tH của phương trình: a(x0 + at) + b(y0 + bt) + c = 0. Ta có: tH = -. Vậy điểm H = (x0 + atH ;y0 +btH). Từ đó suy ra d(M0 ,) = M0H = = = * Tìm hiểu HĐ10 ? * Gọi 2 hs lên bảng * Gọi hs nx, Gv nx + Thế x0 = -2, y0 = 1 + Thế x0 = 0, y0 = 0 * Hs tìm hiểu đề * Hs lên bảng * d(H,) = HĐ3: Rèn luyện kĩ năng tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng: VD(HĐ10): Tính khoảng cách từ các điểm M(-2;1) và 0(0 ; 0) đến đường thẳng có phương trình 3x – 2y – 1 = 0. = = = . * d(0,) = = = . 4. Củng cố: + Cách viết pt tham số, pt tổng quát của đường thẳng. + Cách chuyển đổi từ ptts sang pttq và ngược lại. + Biết được điều kiện của hai đường thẳng song song, vuông góc. + Cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Cách tính góc của hai đường thẳng và tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. 5. Dặn dò: + Ôn kỹ lý thuyết. + Giải hết các bài tập của SGK trang 80 + 81.
Tài liệu đính kèm: