Tuần 32:
Tiết 36 : Phương trình đường tròn
Số tiết:1
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Hiểu cách viết phương trình đường tròn
2. Về kĩ năng:
- Viết được phương trình đường tròn biết tâm I(a;b) và bán kính R. Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình đường tròn.
- Viết được phương trình tiếp tuyến với đường tròn khi biết tọa độ của tiếp điểm (tiếp tuyến tại một điểm trên đường tròn)
3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác.
Tuần 32: Tiết 36 : Phương trình đường tròn Số tiết:1 I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Hiểu cách viết phương trình đường tròn 2. Về kĩ năng: - Viết được phương trình đường tròn biết tâm I(a;b) và bán kính R. Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình đường tròn. - Viết được phương trình tiếp tuyến với đường tròn khi biết tọa độ của tiếp điểm (tiếp tuyến tại một điểm trên đường tròn) 3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1. Thực tiễn: HS đã biết định nghĩa đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn, ... 2. Phương tiện: + GV: Chuẩn bị các bảng phụ kết quả mỗi hoạt động, thước, compa, SGK ... + HS: Xem bài trước ở nhà, thước, compa, SGK ... III. Gợi ý về PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: + Không trả bài. + Ôn kiến thức cũ: Nêu định nghĩa đường tròn ? Công thức tính khoảng cách giữa 2 điểm? Công thức tính tọa độ trung điểm của đoạn thẳng ? 3. Bài mới: Nội dung, mục đích Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Giới thiệu pt đường tròn và rèn luyện kỹ năng viết pt đường tròn dạng (I) 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước * ĐL: Trong mp Oxy, phương trình của đường tròn (C) có tâm I(a;b) và bán kính R là: (x - a)2 + (y - b)2 = R2 (I) CM M(x;y) (C) IM = R =R (x - a)2 + (y - b)2 = R2 * VD1: Viết pt đường tròn tâm I(2;-3) và bán kính R = 5. Giải Phương trình đường tròn (C) có dạng: (x - 2)2 + (y + 3)2 = 25. * Chú ý: Phương trình đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và có bán kính R là: x2 + y2 = R2 * VD2: Cho hai điểm A(3;-4) và B(-3;4). Viết phương trình đường tròn (C) nhận AB làm đường kính. Giải + Đường tròn (C) có tâm I là trung điểm của đường kính AB I(0;0) + Đường tròn (C) có bán kính R = AB = = .10 = 5 Vậy đường tròn (C) có tâm I(0;0) bán kính R = 5 có phương trình là: x2 + y2 = R2 x2 + y2 = 25 * Một đường tròn được xác định khi nào ? * (C) có tâm I(a;b) và bán kính R. Tìm đk cần và đủ để M(x; y) (C) ? * Giới thiệu pt đường tròn * Để viết pt đường tròn dạng (I) cần tìm gì ? * Cho vd Gọi hs giải Gv nhận xét * Gốc tọa độ O có tọa độ là gì ? Pt đường tròn có tâm O và bk R? * Tìm hiểu HĐ1 sgk ? + Tìm tâm của (C) ? + Bk của (C) ? + Tâm I trùng với điểm nào ? Dạng pt (C) ? * Tâm và bk * M(x;y) (C) IM = R =R (x - a)2 + (y - b)2 = R2 * Hs ghi nhận kiến thức * Tìm tọa độ tâm và bk. * Hs suy nghĩ Hs phát biểu như cột nd Hs ghi nhận kiến thức * O(0; 0) x2 + y2 = R2 * Hs suy nghĩ + I là trung điểm của AB R = AB = IA = IB HĐ2: Giới thiệu pt đường tròn dạng (II) và rèn luyện kỹ năng nhận dạng và tìm tâm, bk của đường tròn có pt dạng (II) 2. Nhận xét: * Pt đường tròn (x - a)2 + (y - b)2 = R2 có thể viết dưới dạng: x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 với c = a2 + b2 - R2 * Ngược lại, pt x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (II) là phương trình của đường tròn (C) khi và chỉ khi a2 + b2 - c > 0. Khi đó đường tròn (C) có tâm I(a;b) và bán kính R = * VD: Hãy cho biết pt nào trong các pt sau là pt đường tròn, nếu là pt đường tròn hãy tìm tâm, bán kính của đường tròn đó. 2x2 + y2 - 8x + 2y - 1 = 0; (1) x2 + y2 + 2x - 4y - 4 = 0; (2) x2 + y2 - 2x - 6y + 20 = 0; (3) x2 + y2 + 6x + 2y + 10 = 0. (4) Giải + Vì hệ số của x2 và y2 không bằng nhau nên (1) không là phương trình đường tròn. + Ta có (2) x2 + y2 - 2(-1)x - 2.2y + (-4) = 0 có dạng (II) với a2 + b2 - c = 1 + 4 + 4 = 9 > 0. Vậy: pt (2) là pt đường tròn tâm I(-1;2) và bán kính R = = 3 + Ta có: (3) x2 + y2 - 2.1x - 2.3y + 20 = 0 có dạng (II) với a2 + b2 -c =1 + 9 -20 = -10 < 0 Vậy: pt(3) không là pt đường tròn. + Ta có:(4)x2 + y2 -2.(-3)x - 2.(-1)y +10 = 0 có dạng pt (II) với a2 + b2 - c = 9 + 1 - 10 = 0. Vậy: (4) không là pt đường tròn. * Khai triển (I) ? * Cho pt x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 có là pt của 1 đường tròn k0 ? +Nếu không thì cần thêm đk gì ? + Tìm tâm và bk của chúng ? + Nhận xét hệ số của x2 và y2 ? * Tìm hiểu HĐ2 sgk ? * Nêu cách nhận dạng pt đường tròn dạng (II) ? Gv bổ sung hoàn chỉnh: + Có dạng (II) (chú ý hệ số của x2 và y2 phải bằng nhau) + Tính a2 + b2 - c > 0 thì (II) là pt đường tròn; a2 + b2 - c 0 thì (II) không là pt đường tròn * Gọi hs giải HĐ2 * Gv nhận xét * Để viết pt đường tròn dạng (II) ta cần tìm gì ? * (I) x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 với c = a2 + b2 - R2 * Chưa mà cần thêm đk a2 + b2 - c > 0 + Tâm I(a; b) + Bk R = a2 + b2 - c + Bằng nhau * Hs tìm hiểu đề * Hs trả lời Hs nghe, hiểu * Hs trả lời như cột nd * Hs ghi nhận kiến thức * Ba hệ số a, b, c HĐ3: Giới thiệu pttt của đường tròn tại 1 điểm 3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn * ĐL: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): (x - a)2 + (y - b)2 = R2 tại điểm M0(x0;y0) thuộc (C) là: (x0 - a)(x - x0) + (y0 - b)(y - y0) = 0 * VD: Viết pttt tại điểm M(3;4) thuộc đường tròn (C): (x - 1)2 + (y - 2)2 = 8 Giải Ta có: (C) có tâm I(1;2). Vậy pttt của (C) tại điểm M(3;4) là: (x0 - a)(x - x0) + (y0 - b)(y - y0) = 0 hay (3 - 1)(x - 3) + (4 - 2)(y - 4) = 0 2x + 2y - 14 = 0 x + y - 7 = 0 * Cho đường tròn (C) có pt (I) và M0(x0; y0) thuộc (C) * 1 đường thẳng ntn gọi là tiếp tuyến của đường tròn ? IM0 ntn với ? Cách viết pttq 1 đường thẳng ? + có vtpt là gì ? + Pt tại M0? * Giới thiệu pttt của đường tròn * Để viết ptttcủa đường tròn ta cần tìm gì ? * Cho vd * Gọi hs giải * Gv nhận xét * Hs nghe, hiểu * cắt (C) tại 1 điểm IM0 Tìm tọa độ 1 điểm và vtpt của nó + Là = (x0 - a; y0 - b) (x0 - a)(x - x0) + + (y0 - b)(y - y0) = 0 * Hs ghi nhận kiến thức * Hs phát biểu: + Tìm tâm I(a; b) và bk R + Tìm vtpt của là + Viết pttt * Hs tìm hiểu đề * Hs giải như cột nd * Hs ghi nhận kiến thức 4. Củng cố: + Cách viết pt đường tròn dạng (I), dạng (II) ? Cách tìm tâm và bk đường tròn ? + là tt của (C) khi R = d(I, ) + Cách viết pttt của đường tròn ? 5. Dặn dò: + Học kỹ lý thuyết. + Làm bài tập 1 đến 6 tr 83, 84 SGK.
Tài liệu đính kèm: