Giáo án Hình học 10 CB Tiết tự chọn: Bài tập phương trình đường thẳng

Giáo án Hình học 10 CB Tiết tự chọn: Bài tập phương trình đường thẳng

TIẾT TỰ CHỌN BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

I. Mục tiêu.

1. Về kiến thức: Củng cố cho học sinh các dạng phương trình đường thẳng, công thức tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.

2. Về kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng viết phương trình đường thẳng, tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

II. Phương tiện dạy học.

1. Thực tiễn:

2. Phương tiện: SGK, thước

III. Phương pháp dạy học: Phương pháp gợi mở vấn đáp.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1743Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 10 CB Tiết tự chọn: Bài tập phương trình đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày 26/2/2008
Tiết Tự chọn bài tập phương trình đường thẳng 
Mục tiêu. 
Về kiến thức: Củng cố cho học sinh các dạng phương trình đường thẳng, công thức tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Về kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng viết phương trình đường thẳng, tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Phương tiện dạy học.
Thực tiễn:
Phương tiện: SGK, thước
Phương pháp dạy học: Phương pháp gợi mở vấn đáp.
Tiến trình dạy học.
Kiểm tra bài cũ: Lồng vào chữa bài tập
Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Baứi 2. (SGK)
Gọi học sinh giải bài tập
Baứi 3/13/SGK
Gọi học sinh giải bài tập
Giaỷi:
a)ẹửụứng thaỳng qua M(1,4) coự chổ phửụng = (2;3).
c) 
ẹửụứng thaỳng ^ 2x -3y +4 = 0 ị = (2;-3)
Vaọy ủửụứng thaỳng DịD: 
Khửỷ t ta coự phuụng trỡnh toồng quaựt 
3x + y + 3 = 0.
d) ẹửụứng thaỳng qua A(1,5), vaứ B(-2,9) ị chổ phửụng = = (-3;4)
Vaọy ủửụứng thaỳng qua A,B Û 
a)M(x,y) thuoọc ủửụứng thaỳng ị toùa ủoọ M thoaỷ
M caựch A moọt khoaỷng baống 3 Û MA = 3 
Û (x-0)+(y- 1) = 9 
Û (2+2t)+(2+t)= 9
Û 5t+12t -1 = 0 Û t = 
Vaọy ta coự M (;)
b)Giao ủieồm cuỷa hai ủửụng thaỳng thoaỷ:
Û 
giao ủieồm laứ (-2;1)
Củng cố và HDV;
Xem lại các bài đã chữa

Tài liệu đính kèm:

  • docTuchon - PT duong thang.doc