Giáo án Hình học 10 tiết 1, 2, 3

Giáo án Hình học 10 tiết 1, 2, 3

Chương I: VéC TƠ

§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA

A. MỤC TIÊU

I. Kiến thức:

HS hiểu khái niệm vectơ, giá của vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau.

HS biết được vectơ – không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ.

HS biết chứng minh hai vectơ bằng nhau; biết được có một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.

II. Kỹ năng: HS phân biệt được vectơ và đoạn thẳng, chứng minh hai vectơ bằng nhau, cùng phương, cùng hướng

III. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, tư duy linh hoạt

 

doc 6 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1245Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 10 tiết 1, 2, 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tieát 1 Ngaøy soaïn: 
	 Ch­¬ng I: VÐC T¥
 §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
MỤC TIÊU
Kieán thöùc: 
HS hiểu khái niệm vectơ, giá của vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau.
HS biết được vectơ – không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ.
HS biết chứng minh hai vectơ bằng nhau; biết được có một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.
Kyõ naêng: HS phân biệt được vectơ và đoạn thẳng, chứng minh hai vectơ bằng nhau, cùng phương, cùng hướng
Thaùi ñoä: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, tư duy linh hoạt, ...
PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp thầy-trò, gợi mở, ...
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
* Giaùo vieân: GV chuẩn bị các hình vẽ, thước kẻ, phấn màu, ...
* Hoïc sinh: HS đọc trước bài học.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1) ỔN ĐỊNH: Kiểm diện, nề nếp, vệ sinh,....
Líp
V¾ng
2) BÀI CŨ: Cách xác định một đoạn thẳng.
3) NỘI DUNG BÀI MỚI:
Ho¹T ®éng thÇy vµ trß
Néi dung kiÕn thøc
HĐ 1: Khái niệm vectơ.
Cho học sinh xem các hình vẽ 1.1
Quan s¸t h×nh ¶nh ta hiÓu ®­îc h­íng & sù kh¸c nhau gi÷a 2 ®iÓm chuyÓn ®éng => Kh¸i qu¸t h×nh ¶nh trªn vµo to¸n häc:
Cho đoạn thẳng AB, chọn điểm đầu và điểm cuối, từ đó cã §N 
Nêu kí hiệu (2 cách), cách đọc, cách vẽ.
H1Ø Với hai điểm A, B phân biệt, có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B?
 H2Ø Với hai điểm A, B phân biệt: So sánh các đoạn thẳng AB và BA; đặt vấn đề đối với hai vectơ và thì sao? àHĐ 2
1: Khái niệm vectơ.
ĐN: Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng
 Ký hiÖu: , .
§äc:
 * VÐct¬ (khi chó ý ®iÓm ®Çu vµ cuèi)
 * VÐct¬ (khi kh«ng chó ý ®iÓm ®Çu vµ 
 cuèi)
Có 2 vectơ : và 
HĐ 2: Hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ gọi là giá của vectơ đó.
H3Ø Chỉ ra giá của các vectơ trên hình 1.3.
H4Ø Nhận xét về vị trí tương đối của các giá các cặp vectơ sau: Hình 1.3 à ĐN
H5Ø Chỉ ra các vectơ cùng phương trên hình vẽ 1.3.
* Nhận xét 
+ mô tả trên hình 1.3: , cùng hướng, , ngược hướng.
, không cùng phương (khi đó ta không đề cập tính chất cùng hướng hay ngược hướng của chúng)
H6Ø Chứng minh điều này?
H7Ø Có thể chọn cặp vectơ khác được không?
H8Ø Khẳng định sau có đúng không: 
“Nếu 3 điểm A, B, C thẳng hàng thì và cùng hướng.”
H9Ø Cho hình bình hành ABCD, xác định các vectơ cùng phương, cùng hướng? (khác vectơ -không)
2: Hai vectơ cùng phương, cùng hướng
+Giá của các vectơ , , ... lần lượt là các đường thẳng AB, CD, ...
P
Q
R
S
E
F
A
B
C
D
+, có giá trùng nhau; , có giá song song; , có giá cắt nhau.
ĐN: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
* Đối với 2 vectơ cùng phương chỉ xảy ra 2 khả năng là chúng cùng hướng hoặc ngược hướng.
Hai vectơ cùng hướng (hoặc ngược hướng) Þ chúng cùng phương. 
Điều ngược lại không đúng!
Nhận xét: Ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng Û và cùng phương.
* Chứng minh dựa vào giá của chúng.
Đây là phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
* Được! (nhưng lưu ý khác vectơ-không)
Không đúng! (Mô tả trên hình vẽ)
C
B
A
4) CŨNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
* Trắc nghiệm: Cho hai vectơ , cùng phương. Hãy chọn câu trả lời đúng: 
a) , cùng hướng. b) A, B, C, D thẳng hàng.
c) cùng phương với d) , cùng phương.
* Hs đọc phần còn lại, nắm chắc các định nghĩa và tính chất đã học.
* Làm bài tập SGK: 1, 2; SBT.
Tieát 2 Ngaøy soaïn: 
§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
MỤC TIÊU
Kieán thöùc: 
HS cũng cố và hiểu khái niệm vectơ, giá của vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau.
HS biết được vectơ – không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ.
HS biết chứng minh hai vectơ bằng nhau; biết được có một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.
Kyõ naêng: HS phân biệt được vectơ và đoạn thẳng, chứng minh hai vectơ bằng nhau, cùng phương, cùng hướng
Thaùi ñoä: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, tư duy linh hoạt, ...
PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp thầy-trò, gợi mở, ...
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
* Giaùo vieân: GV chuẩn bị các hình vẽ, thước kẻ, phấn màu, ...
* Hoïc sinh: HS đọc trước bài học.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1) ỔN ĐỊNH: Kiểm diện, nề nếp, vệ sinh,....
Líp
V¾ng
2) BÀI CŨ: Định nghĩa vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, phương pháp chứng minh ba điểm thẳng hàng.
3) NỘI DUNG BÀI MỚI:
Ho¹T ®éng thÇy vµ trß
Néi dung kiÕn thøc
HĐ 1: Hai vectơ bằng nhau.
H1Ø Với hai điểm A, B phân biệt: So sánh các đoạn thẳng AB và BA; đặt vấn đề đối với hai vectơ và thì sao? 
H2Ø So sánh độ dài của và ?
H3Ø Hai vectơ đơn vị có bằng nhau không?
H4Ø Cho và . Hỏi vị trí tương đối giữa các điểm A và B?
H5Ø Gọi O là tâm của lục giác đều ABCDEF. Hãy chỉ ra các vectơ bằng vectơ .
H6Ø Gọi O là tâm của lục giác đều ABCDEF. Đẳng thức nào sau đây đúng?
a) b) 
c) d) 
Chú ý: Xác định cùng phương à cùng hướng à độ dài.
3: Hai vectơ bằng nhau
* AB = BA (Do AB và BA có cùng độ dài.)
 + Độ dài của vectơ lµ AB: 
 KH: || = AB. 
 + Vectơ có độ dài bằng 1: vectơ đơn vị.
 Vậy: || = 1 Û là vectơ đơn vị.
ĐN: Hai vectơ gọi là bằng nhau
 Û cùng hướng và cùng độ dài.
 K/h: 
Hai vectơ : và không bằng nhau.
Chú ý: Khi cho trước vectơ và điểm O, ta luôn tìm được một điểm A duy nhất sao cho .
* Vẽ hình và xác định dựa vào định nghĩa.
Lưu ý: Hai vectơ bằng nhau có tích chất bắc cầu.
HĐ 2: Vectơ - không.
H7Ø Vectơ được xác định khi nào?
Khi biết điểm đầu và điểm cuối.
Khi biết hướng và độ dài.
Ví dụ: vectơ .
 +Giá của vectơ- không?
 (đường thẳng bất kì đi qua điểm đó)
 + So sánh và ?
H8Ø Khi = , 
 Hỏi có bằng vectơ – không?
H9Ø Cho hai điểm A và B. Nếu = thì: a) và không cùng hướng.
 b) = 
 c) || > 0
 d) A, B không trùng nhau.
H9Ø Cho hình bình hành ABCD, xác định các vectơ khác vectơ –không và bằng nhau
4: Vectơ - không.
ĐN: Vectơ- không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
 kí hiệu : 
Vectơ nằm trên mọi đường thẳng đi qua A nên ta quy ước: vectơ – không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ.
Độ dài của vectơ-không bằng 0.
Þ mọi vectơ –không đều bằng nhau.
Þ kí hiệu vectơ –không là 
Vậy = = ... = , " A, B, ...
Bằng 
ĐS: b) Giải thích.
4) CŨNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
* Trắc nghiệm: Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác vectơ –không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng: 
a) 25.	b) 20.	c) 16	d) 10.
* MÖnh ®Ò nµo sau ®©y ®óng:
 a) Hai vÐct¬ cïng ph­¬ng víi 1 vect¬ thø 3 th× cïng ph­¬ng
 b) Hai vÐct¬ cïng h­íng víi 1 vect¬ thø 3 th× cïng h­íng
 c) Hai vÐct¬ ng­îc h­íng víi 1 vect¬ thø 3 th× cïng h­íng
 d) Hai vÐct¬ cïng h­íng víi 1 vect¬ thø 3 kh¸c th× cïng h­íng
* §iÒu kiÖn cÇn vµ ®ñ ®Ó = lµ chóng:
 a) Cïng ®é dµi	b) Cïng ph­¬ng,Cïng ®é dµi
 c) Cïng h­íng	d) Cïng h­íng, Cïng ®é dµi 
* MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai ?
 Vect¬ : a) Cïng ph­¬ng víi mäi vect¬ kh¸c 
	 b) Cïng h­íng víi mäi vect¬ kh¸c 
	 c) Cïng ®é dµi víi mäi vect¬ kh¸c 
	 d) Cïng b»ng mäi vect¬ - 
* Hs đọc phần câu hỏi và bài tập, nắm chắc các định nghĩa và tính chất đã học.
* Làm bài tập SGK: 3, 4; SBT.
Tieát 3 Ngaøy soaïn: 
§1. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
MỤC TIÊU
Kieán thöùc: 
HS cũng cố và hiểu khái niệm vectơ, giá của vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau.
HS biết được vectơ – không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ.
HS biết chứng minh hai vectơ bằng nhau; biết được có một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.
Kyõ naêng: HS phân biệt được vectơ và đoạn thẳng, chứng minh hai vectơ bằng nhau, cùng phương, cùng hướng. 
Thaùi ñoä: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, tư duy linh hoạt, ...
PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp thầy-trò, gợi mở, ...
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
* Giaùo vieân: GV chuẩn bị các hình vẽ, thước kẻ, phấn màu, ...
* Hoïc sinh: HS đọc trước bài học. Làm bài tập về nhà
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1) ỔN ĐỊNH: Kiểm diện, nề nếp, vệ sinh,....
Líp
V¾ng
2) BÀI CŨ: Định nghĩa vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau, vectơ – không.
3) NỘI DUNG BÀI MỚI:
Ho¹T ®éng thÇy vµ trß
Néi dung kiÕn thøc
HĐ 1: Gọi 3 học sinh giải bài tập 1 (SGK)
* Hs tưởng tượng thông qua các hình ảnh trực quan như xe chạy trên cùng một tuyến đường.
* Cũng cần lưu ý rằng các vectơ này đều khác vectơ – không.(và mở rộng như thế nào! ≠ )
H1Øa) Nếu hai vectơ cùng phương với vectơ thì cùng phương.
H2Ø b) Nếu cùng ngược hướng (hoặc đều cùng hướng) với thì cùng hướng.
H3Ø Trong hình 1.4, hãy chỉ ra các (cặp-bộ) vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng và bằng nhau. (Xem hình SGK)
Bµi 1(tr: 7- SGK)
 Cho ba vectơ khác vectơ – không. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Nếu hai vectơ cùng phương với vectơ thì cùng phương.
 b) Nếu cùng ngược hướng (hoặc đều cùng hướng) với thì cùng hướng.
*a) Đúng.
 Chứng minh: Dựa vào giá của chúng và định nghĩa 2 vectơ cùng phương.
*b) Đúng. 
Dựa vào minh hoạ về hướng.
Bµi 2(tr: 7- SGK)
* Nhờ bài toán 1 trên, nên ta có thể nói nhiều vectơ cùng phương.cùng hướng, ngược hướng Và 1 cÆp bằng nhau. 
HĐ 2: Gọi 3 học sinh..
H4Ø Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng:
 Tứ giác ABCD là hình bình hành 
 Û .
* Phương pháp chứng minh? (Điều kiện cần và đủ)
Lưu ý: Đây là một pp để chứng minh một tứ giác là một hình bình hành.
§Ò: Gọi O là tâm của lục giác đều ABCDEF.
 a) Hãy chỉ ra các vectơ khác và cùng phương với vectơ .
 b) Tìm các vectơ bằng vectơ .
Chú ý: Xác định cùng phương à cùng hướng à độ dài.
Liệt kê các vectơ theo yêu cầu.
H5Ø Gọi O là tâm của lục giác đều ABCDEF. a) Hãy chỉ ra các vectơ khác và cùng phương với vectơ .
H6Ø b) Tìm các vectơ bằng vectơ .
H7Ø Gọi O là tâm của lục giác đều ABCDEF. Số các vectơ cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng: 
a) 10 b) 12 c) 13 d) 14
H8Ø Cho hình thoi ABCD có , cạnh AB = 1. Độ dài của là: 
a) 1 b) c) 1/2 d) 
H9Ø Cho = và 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Khi đó ta có:
a) ABCD là hình bình hành.
b) ABDC là hình bình hành.
c) ABCD là hình chữ nhật.
d) ABDC là hình thoi.
Bµi 3(tr: 7- SGK)
* (Þ) Dễ thấy.
* (Ü) Þ Tứ giác ABCD có AB và DC bằng nhau và song song Þ ABCD là hình bình hành.
* Cần chú ý hướng của các vectơ 
Bµi 4(tr: 7- SGK)
Chú ý vectơ 
A
B
C
D
4) CŨNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
* Hs đọc lại SGK, nắm chắc các định nghĩa và tính chất đã học.
* Làm bài tập SBT. Đọc trước bài: Tổng và hiệu của hai 

Tài liệu đính kèm:

  • doch123.doc