Giáo án Hình học 10 - Chương III: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng - Trường THPT Xuân Thọ

Giáo án Hình học 10 - Chương III: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng - Trường THPT Xuân Thọ

Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Tiết dạy: 29

Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Nắm được các khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng.

- Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.

- Nắm được mối liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng.

 Kĩ năng:

- Biết cách lập phương trình tham số của đường thẳng.

- Nắm vững cách vẽ đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ khi biết phương trình của nó.

 Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

- Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về đường thẳng đã học. Dụng cụ vẽ hình.

 

doc 24 trang Người đăng phamhung97 Lượt xem 1720Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 10 - Chương III: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng - Trường THPT Xuân Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tiết dạy:	29	
Bàøi 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được các khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng.
Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.
Nắm được mối liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng.
	Kĩ năng: 
Biết cách lập phương trình tham số của đường thẳng.
Nắm vững cách vẽ đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ khi biết phương trình của nó.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 
Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về đường thẳng đã học. Dụng cụ vẽ hình.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Cho đường thẳng (d): y = 2x + 3. Giải thích ý nghĩa các hệ số? Xác định toạ độ một 	điểm thuộc đường thẳng ?
	Đ. Hệ số góc a = 2; tung độ gốc b = 3. A(0; 3), B(1; 5) Ỵ (d).
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng 
15'
Đ1. = (1; 2)
Đ2. = –2
Þ cũng là vectơ chỉ phương
Đ3. A, B Ỵ d
vì 	 = (2; 1) = 
	 = (–6; –3) = –2
· Từ kiểm tra bài cũ, dẫn dắt hình thành khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng.
H1. Chứng tỏ cùng phương với = (1; 2) ?
H2. Vectơ nào trong các vectơ sau cũng là vectơ chỉ phương của D ?
, ,
, 
H3. Cho d có VTCP = (2; 1) và M(1; 1) Ỵ d. Điểm nào sau đây cũng thuộc d ?
A(3; 2), B(–5; –2), C(0; 2)
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
Vectơ đgl vectơ chỉ phương của đường thẳng D nếu ¹ và giá của song song hoặc trùng với D.
Nhận xét:
· Một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương.
· Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một vectơ chỉ phương của nó.
· Cho D có VTCP và đi qua M. Khi đó:
N Ỵ D Û cùng phương 
Hoạt động 2: Tìm hiểu phương trình tham số của đường thẳng 
10'
Đ1. 
M Ỵ D Û 
	Û 
	Û 
Đ2. Vectơ chỉ phương 
	 = (1; –2)
Þ D: 
Đ3. 	t = 2 Þ M(4; –1)
	t = –1 Þ N(1; 5)
GV hướng dẫn tìm phương trình tham số của đường thẳng.
H1. Nêu điều kiện để M(x;y) nằm trên D ?
H2. Ta cần xác định yếu tố nào ?
H3. Chọn giá trị t ?
(Mỗi nhóm chọn một giá trị)
2. Phương trình tham số của đường thẳng 
a) Định nghĩa
Trong mp Oxy, cho D đi qua M0(x0; y0) và có VTCP . Phương trình tham số của D: 
	(1)
· Cho t một giá trị cụ thể thì ta xác định được một điểm trên D
VD1: Cho A(2; 3), B(3; 1).
a) Viết pt tham số của đường thẳng AB.
b) Hãy xác định toạ độ điểm M thuộc đt AB (khác A và B).
Hoạt động 3: Tìm hiểu mối liên hệ giữa VTCP và hệ số góc của đường thẳng 
10'
· Các nhóm thảo luận và trình bày.
Đ1. k = = –2
· Cho HS nhắc lại những điều đã biết về hệ số góc của đường thẳng.
* D: y = ax + b Þ k = a
* = a Þ k == tana
H1. Tính hệ số góc của đường thẳng AB ?
b) Liên hệ giữa VTCP và hệ số góc của đường thẳng 
· Cho D có VTCP với u1 ¹ 0 thì D có hệ số góc
	 k = 
· Phương trình D đi qua M0(x0; y0) và có hệ số góc k:
	y – y0 = k(x – x0)
Hoạt động 4: Củng cố
5'
· Cho các nhóm tính hệ số góc của đường thẳng dựa vào toạ độ của VTCP.
· Nhấn mạnh:
– VTCP, PT tham số, hệ số góc của đường thẳng.
– Cách lập phương trình tham số của đt.
– Cách xác định toạ độ 1 điểm trên đường thẳng
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1 SGK.
Đọc tiếp bài "Phương trình đường thẳng".
Tiết dạy:	30	
Bàøi 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được các khái niệm vectơ pháp tuyến của đường thẳng.
Nắm được phương trình tổng quát của đường thẳng.
Nắm được mối liên hệ giữa vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng.
	Kĩ năng: 
Biết cách lập phương trình tổng quát của đường thẳng.
Nắm vững cách vẽ đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ khi biết phương trình của nó.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 
Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về đường thẳng đã học. Dụng cụ vẽ hình.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M(2; 1) và có VTCP = (3; 4).
	Xét quan hệ giữa vectơ với = (4; –3) ?
	Đ. d: ;	 ^ .
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm vectơ pháp tuyến của đường thẳng 
7'
Đ1. k cũng là VTPT vì k ^ 
Đ2. Có một và chỉ một.
· Dẫn dắt từ KTBC, GV giới thiệu khái niệm VTPT của đường thẳng.
H1. Nếu là một VTPT của D thì có nhận xét gì về vectơ k (k ¹ 0) ?
H2. Có bao nhiêu đt đi qua một điểm và vuông góc với một đt cho trước ?
III. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 
· Vectơ đgl vectơ pháp tuyến của đường thẳng D nếu ¹ và vuông góc với VTCP của D.
· Nhận xét:
– Một đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến.
– Một đường thẳng được hoàn toàn xác định nếu biết một điểm và một vectơ pháp tuyến.
Hoạt động 2: Tìm hiểu phương trình tổng quát của đường thẳng 
15'
Đ1. M(x; y) Ỵ D Û 
Û a(x – x0) + b(y – y0) = 0
Û ax + by + c = 0 (c=–ax0–by0)
· Lấy M, N Ỵ D. Ch.minh: 
Đ2. = (2; 1)
Þ = (1; –2)
Þ D: x – 2 + (–2)(y – 2) = 0
 Û x – 2y + 2 = 0
Đ3. = (2; 1)
Þ d: 2(x – 2) + (y – 2) = 0
 Û 2x + y – 6 = 0
H1. Cho D đi qua M0(x0; y0) và có VTPT = (a; b). Tìm đk để M(x; y) Ỵ D ?
· GV hướng dẫn HS rút ra nhận xét.
H2. Xác định VTCP, VTPT của đt AB ?
H3. Xác định VTPT của d ?
IV. Phương trình tổng quát của đường thẳng 
1. Định nghĩa: Phương trình ax + by + c = 0 với a2 + b2 ¹ 0 đgl phương trình tổng quát của đường thẳng.
· Nhận xét: 
+ Pt đt đi qua M(x0; y0) và có VTPT = (a; b):
a(x – x0) + b(y – y0) = 0
+ Nếu D: ax + by + c = 0 thì D có:	VTPT = (a; b)
	VTCP = (b; –a)
VD: Cho hai điểm A(2; 2), B(4; 3).
a) Lập pt đt D đi qua A và B.
b) Lập pt đt d đi qua A và vuông góc với đt AB.
Hoạt động 3: Tìm hiểu các trường hợp đặc biệt của phương trình tổng quát của đường thẳng 
15'
Đ1. 
d1 đi qua O; d2 ^ Ox; d3 ^ Oy
d4 cắt các trục toạ độ tại (8; 0), (0; 4)
· GV hướng dẫn HS nhận xét các trường hợp đặc biệt. Minh hoạ bằng hình vẽ.
H1. Các đường thẳng có đặc điểm gì ?
2. Các trường hợp đặc biệt
Cho D: ax + by + c = 0 (1)
· Nếu a = 0 thì (1): y = 
Þ D ^ Oy tại 
· Nếu b = 0 thì (1): x = 
Þ D ^ Ox tại 
· Nếu c = 0 thì (1) trở thành:
	ax + by = 0
Þ D đi qua gốc toạ độ O.
· Nếu a, b, c ¹ 0 thì 
	(1) Û (2)
với a0 = , b0 = .
(2) đgl pt đt theo đoạn chắn
VD: Vẽ các đường thẳng sau:
d1: x – 2y = 0
d2: x = 2
d3: y + 1 = 0
d4: 
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
+ VTPT của đt
+ Cách lập pt tổng quát của đt
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4 SGK.
Đọc tiếp bài "Phương trình đường thẳng".
Tiết dạy:	31	
Bàøi 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được các trường hợp về VTTĐ của hai đường thẳng.
Nắm được mối liên hệ giữa VTCP, VTPT với VTTĐ của hai đường thẳng.
	Kĩ năng: 
Biết cách xét VTTĐ của hai đường thẳng.
Biết cách lập phương trình đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 
Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về đường thẳng đã học. Dụng cụ vẽ hình.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Xác định VTCP của các đường thẳng: D: x – y – 1 = 0 và d: 2x – 2y + 2 = 0.
	Đ. = (1; 1),	 = (2; 2)
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách xét VTTĐ của hai đường thẳng 
15'
Đ1. Toạ độ giao điểm của D1 và D2 là nghiệm của phương trình:
· 
a) có nghiệm (1; 2)
Þ d cắt D1 tại A(1; 2)
b) vô nghiệm
Þ d // D2
c) có VSN
H1. Nhắc lại cách tìm giao điểm của hai đường thẳng ?
· Cho mỗi nhóm giải một hệ pt. GV minh hoạ bằng hình vẽ.
Þ d º D.
V. VTTĐ của 2 đường thẳng 
Xét 2 đường thẳng:
	 D1: a1x + b1y + c1 = 0
 và 	D2: a2x + b2y + c2 = 0
Toạ độ giao điểm của D1 và D2 là nghiệm của phương trình:
· D1 cắt D2 Û (I) có 1 nghiệm
· D1 // D2 Û (1) vô nghiệm
· D1 º D2 Û (1) có VSN
VD1: Cho d: x – y + 1 = 0. Xét VTTĐ của d với mỗi đt sau:	D1: 2x + y – 4 = 0
	D2: x – y – 1 = 0
	D3: 2x – 2y + 2 = 0.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách xét VTTĐ của hai đt dựa vào các hệ số của pt tổng quát
10'
Đ1.
+ (I) có 1 nghiệm khi 
+ (I) vô nghiệm khi 
+ (I) có VSN khi 
Đ2. 
+ Þ D º d1
+ Þ D cắt d2
+ Þ D // d3
· Hướng dẫn HS nhận xét qua việc giải hệ pt ở trên.
H1. Khi nào hệ (I):
+ có 1 nghiệm
+ vô nghiệm
+ có vô số nghiệm
H2. Xét VTTĐ của D với d1, d2, d3 ?
· Nhận xét:
Giả sử a2, b2, c2 ¹ 0.
+ Þ D1 cắt D2
+ Þ D1 // D2
+ Þ D1 º D2
VD2: Xét VTTĐ của D: x – 2y + 1 = 0 với mỗi đt sau:
	d1: –3x + 6y – 3 = 0
	d2: y = –2x
	d3: 2x + 5 = 4y
Hoạt động 3: Vận dụng VTTĐ của hai đường thẳng để lập pt đường thẳng 
10'
Đ1. = (3; 3)
Þ BC: 3(x – 3) –3(y + 1) = 0
 Û x – y – 4 = 0
Đ2. d: x – y + m = 0
A(1; 4) Ỵ d Þ m = 3
Þ d: x – y + 3 = 0
· Hướng dẫn HS các cách lập ph.trình đường thẳng d.
H1. Xác định VTCP của BC 
H2. Xác định dạng pt của d 
VD3: Cho DABC với A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2).
a) Lập pt đường thẳng BC.
b) Lập pt đt d đi qua A và song song với BC.
Hoạt động 4: Củng cố
5'
· Gợi ý cho HS tìm các cách khác nhau để giải VD3.
· Nhấn mạnh
– Cách xét VTTĐ của 2 đường thẳng.
– Cách vận dụng VTTĐ của 2 đường thẳng để lập pt đt.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 5 SGK.
Đọc tiếp bài "Phương trình đường thẳng".
Tiết dạy:	32	
Bàøi 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được khái niệm góc giữa hai đường thẳng.
Nắm được cách tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng .
Nắm được mối liên hệ giữa VTCP, VTPT với góc giữa hai đường thẳng.
	Kĩ năng: 
Biết cách tính góc giữa hai đường thẳng, kho ... h các yếu tố của (E):
a) 
b) 
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK.
Đọc bài đọc thêm "Ba đường cônic và quỹ đạo của tàu vũ trụ"
Tiết dạy:	40	
Bàøi 3: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu được định nghĩa, phương trình chính tắc, các yếu tố của elip.
	Kĩ năng: 
Lập được phương trình chính tắc của elip.
Từ pt chính tắc của elip, xác định được trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự, tiêu điểm, các đỉnh, 
Thông qua pt chính tắc của elip để tìm hiểu tính chất hình học và giải một số bài toán cơ bản về elip.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về đường elip. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập xác định các yếu tố của elip 
10'
Đ1. 
a) a = 5, b = 3, c = 4
b) 4x2 + 9y2 = 1 Û 
Þ a = , b = , c = 
c) 4x2 + 9y2 = 36 Û 
Þ a = 3, b = 2, c = 
H1. Xác định a, b, c ?
1. Xác định độ dài các trục, tiêu cự, toạ độ các tiêu điểm, toạ độ các đỉnh của (E):
a) 
b) 4x2 + 9y2 = 1
c) 4x2 + 9y2 = 36
Hoạt động 2: Luyện tập lập phương trình chính tắc của elip 
20'
Đ1. a, b.
a) a = 4, b = 3 
	Þ (E): 
b) a = 5, b = 4
	Þ (E): 
c) M(0; 3) Ỵ (E) Þ 
N Ỵ (E) 
	Þ 
Þ a = 5, b = 3
Þ (E): 
d) F1(; 0) Þ c = 
M Ỵ (E) 
	Þ 
Þ a = 2, b= 1
Þ (E): 
H1. Nêu yếu tố cần xác định ?
2. Lập phương trình chính tắc của (E) trong các trường hợp sau:
a) Độ dài trục lớn là 8, độ dài trục nhỏ là 6.
b) Độ dài trục lớn là 10, tiêu cự là 6.
c) (E) đi qua các điểm M(0; 3) và N.
d) (E) có 1 tiêu điểm là F1(; 0) và đi qua điểm M.
Hoạt động 3: Luyện tập giải toán liên quan đến elip
10'
Đ1. 	MF1 = R1 + R
	MF2 = R2 – R
Đ2. MF1 + MF2 = R1 + R2 
Þ M thuộc (E) có 2 tiêu điểm là F1, F2 và trục lớn 2a = R1 + R2
· GV hướng dẫn HS chứng minh.
H1. Tính MF1, MF2 ?
H2. Tính MF1 + MF2 ?
3. Cho 2 đường tròn C1(F1; R1) và C2(F2; R2). (C1) nằm trong (C2) và F1 ¹ F2. Đường tròn (C) thay đổi luôn tiếp xúc ngoài với (C1) và tiếp xúc trong với (C2). Hãy chứng tỏ rằng tâm M của (C) di động trên một elip.
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Cách xác định các yếu tố của (E).
– Cách lập pt chính tắc của (E).
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập ôn chương III.
Tiết dạy:	41	
Bàøi dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Ôn tập toàn bộ kiến thức chương III.
	Kĩ năng: 
Vận dụng kiến thức đã học để giải toán.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức chương III. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập giải toán về đường thẳng 
20'
Đ1. 
· AB chứa A và AB // CD
Þ AB: x + 2y – 7 = 0
· BC chứa C và BC ^ CD
Þ BC: 2x – y + 6 = 0
· AD chứa A và AD ^ CD
Þ AD: 2x – y – 9 = 0
Đ2. = (1; 1)
Đ3. Þ A¢(–2; 2)
Đ4. M là giao điểm của AA¢ với D. Þ M(–2; 0)
Đ5. M Ỵ D Û d(M,d1) = d(M,d2)
Û 
H1. Nhận xét về các đt AB, BC, AD ?
· GV hướng dẫn cách xác định điểm A¢.
H2. Xác định VTCP của D ?
H3. Nêu điều kiện xác định điểm H ?
H4. Khi nào OMA ngắn nhất ?
H5. Nêu tính chất đường phân giác ?
1. Cho hình chữ nhật ABCD. Biết các đỉnh A(5; 1), C(0; 6) và phương trình CD: x + 2y – 12 = 0. Tìm phương trình các đường thẳng chứa các cạnh còn lại.
2. Cho đường thẳng D: x – y + 2 = 0 và điểm A(2; 0).
a) Tìm điểm A¢ đối xứng của O qua D.
b) Tìm điểm M Ỵ D sao cho độ dài đường gấp khúc OMA ngắn nhất.
3. Lập phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng:
	d1: 3x – 4y + 12 = 0
	d2: 12x + 5y – 7 = 0
Hoạt động 2: Luyện tập giải toán về đường tròn 
10'
Đ1. 
· G: 
Þ 
· H: 
Þ Û 
Đ2. Û 
R = IA = 
Þ (C): (x + 5)2 + (y – 1)2 = 85
C2: 
(C): x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0
Thay lần lượt toạ độ 3 điểm A, B, C vào pt (C), ta được hệ pt:
Û 
H1. Nêu cách xác định G, H
· GV hướng dẫn HS cách viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm.
H2. Nêu tính chất tâm đtròn ngoại tiếp tam giác ?
4. Cho 3 điểm A(4; 3), B(2; 7), C(–3; –8).
a) Tìm toạ độ trọng tâm G và trực tâm H của DABC.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC.
Hoạt động 3: Luyện tập giải toán về đường elip
10'
Đ1. a = 4, b = 3, c = 
Þ 2a = 8, 2b = 6, 2c = 2
Tiêu điểm:F1(–;0), F2(;0)
Đỉnh: A1(–4; 0), A2(4; 0),
	B1(0; –3), B2(0; 3)
H1. Nêu công thức xác định các yếu tố của (E) ?
5. Cho (E): . Tìm các yếu tố của (E).
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh cách giải các dạng toán.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập cuối năm.
Ngày soạn: 25/04/2008	 
Tiết dạy:	41	Bàøi dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Ôn tập theo từng chủ đề:
Vectơ – Toạ độ. 
Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác.
Phương trình đường thẳng.
Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng.
Phương trình đường tròn.
Phương trình elip.
	Kĩ năng: Củng cố các kĩ năng giải toán về:
Vectơ – Toạ độ.
Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác.
Các bài toán về đường thẳng, đường tròn, đường elip.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức hình học lớp 10 đã học. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố vectơ – toạ độ 
7'
Đ1. Û 
Û 
Đ2. cùng phương
Û x = –5
H1. Nêu điều kiện để DAMB vuông tại M ?
H2. Nêu điều kiện để A, P, B thẳng hàng ?
1. Cho các điểm A(2; 3), B(9; 4), M(5; y), P(x; 2).
a) Tìm y để DAMB vuông tại M.
b) Tìm x để A, P, B thẳng hàng.
Hoạt động 2: Củng cố hệ thức lượng trong tam giác 
13'
a) 
AM2 = AB2 + BM2 – 2AB.BM.cosB
	= 28
cos = 
	= 
b) Þ R = 
c) CN2 = 
	= 19
d) S = BA.BM.sinB = 3
· Cho HS nêu lần lượt các công thức tính.
2. Cho DABC đều cạnh bằng 6 cm. Một điểm M trên cạnh BC sao cho BM = 2 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AM và tính cos.
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp DABM.
c) Tính độ dài trung tuyến vẽ từ C của DACM.
d) Tính diện tích DABM.
Hoạt động 3: Củng cố đường thẳng, đường tròn, đường elip
20'
Đ1. A = AB Ç AH Þ A
 B = AB Ç BH Þ B(3; 0)
 H = BH Ç AH Þ H
Đ2.
ÞAC: 4x+5y–20=0
Þ BC:x – y – 3 = 0
Þ CH:3x–12y–1=0
Đ3. 
Þ 
Đ4. a = 10, b = 6 , c = 8
Đ5. D: x = 8.
H1. Xác định toạ độ các điểm A, B, H ?
H2. Nêu cách xác định các đt AC, BC, CH ?
· GV hướng dẫn HS phân tích các giả thiết.
H3. Tâm I(a; b) của đường tròn có tính chất gì ?
H4. Nhắc lại các công thức xác định các yếu tố của (E) 
H5. Viết phương trình đt đi qua F2(8; 0) và // Oy ?
3. Cho DABC cới trực tâm H. Biết phương trình các đt:
AB: 4x + y – 12 = 0, 
BH: 5x – 4y – 15 = 0,
AH: 2x + 2y – 9 = 0
Viết pt các đt chứa các cạnh còn lại và đường cao thứ ba.
4. Lập pt đường tròn có tâm nằm trên đt D: 4x + 3y – 2 = 0 và tiếp xúc với 2 đường thẳng:
	d1: x + y + 4 = 0
	d2: 7x – y + 4 = 0
5. Cho (E): .
a) Xác định toạ độ các tiêu điểm, các đỉnh của (E).
b) Qua tiêu điểm bên phải của (E) dựng đt song song với Oy và cắt (E) tại 2 điểm M, N. Tính MN.
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh các nội dung đã học.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra Học kì 2.
Ngày soạn: 30/04/2008	Chương : 
Tiết dạy:	42	Bàøi dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Kiểm tra các kiến thức đã học trong học kì 2:
Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác.
Phương trình đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Góc giữa hai đường thẳng.
Phương trình đường tròn.
Phương trình đường elip.
	Kĩ năng: Thành thạo cách giải các dạng toán:
Giải tam giác.
Viết phương trình đường thẳng. Tính khoảng cách. Tính góc.
Viết phương trình đường tròn.
Xác định các yếu tố của elip.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy linh hoạt sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Đề kiểm tra.
	Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong học kì 2.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ thức lượng trong tam giác
2
0,25
0,5
Phương trình đường thẳng 
2
0,25
1
1,0
1,5
Phương trình đường tròn 
1
0,25
1
1,0
1,25
Phương trình đường elip
1
0,25
0,25
Tổng
1,5
1,0
1,0
3,5
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm:
011: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác với ba cạnh là a = 6, b = 8, c = 10 bằng:
A. 5	B. 4	C. 5	D. 6
012: Diện tích của tam giác với ba cạnh là a = 6, b = 8, c = 10 bằng:
A. 24	B. 20	C. 48	D. 30
013: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2; 0) và B(0; 3) là:
A. = (3; 2)	B. = (2; 3)	C. = (2; –3)	D. = (3; –2)
014: Hệ số góc của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2; 0) và B(0; 3) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
015: Bán kính của đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 10x – 2y – 12 = 0 bằng:
A. 6	B. 36	C. 	D. 
016: Độ dài trục lớn của elip: bằng:
A. 10	B. 8	C. 50	D. 16
B. Phần tự luận:
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho DABC với A(3; 4), B(1; 3), C(5; 0).
	a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng BC.
	b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng BC.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
	A. Phần trắc nghiệm:	Tất cả đều có đáp án là A.	
	B. Tự luận:
	Bài 4: (2 điểm)
	a) Þ 	(0,5 điểm)
	Þ Phương trình BC: 3(x – 1) + 4(y – 3) = 0 Û 3x + 4y – 15 = 0	(0,5 điểm)
	b) Bán kính R = d(A, BC) = = 2	(0,5 điểm)
	Þ Phương trình đường tròn: (x – 3)2 + (y – 4)2 = 4	(0,5 điểm)
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
10S1
51
10S2
52
10S3
50
10S4
50
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh10cb29.doc