Giáo án Hình học 10 nâng cao - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Giáo án Hình học 10 nâng cao - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

 Đ 1 PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG

 Đ 2 PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG

 Đ 3 KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC

 Đ 4 ĐƯỜNG TRÒN

 Đ 5 ĐƯỜNG ELÍP

 Đ 6 ĐƯỜNG HYPEBOL

 Đ 7 ĐƯỜNG PARABOL

 Đ 8 BA ĐƯỜNG CÔNIC

 ÔN TẬP CHƯƠNG III

 

doc 37 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 5623Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 10 nâng cao - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chương 3
Phương pháp tọa độ 
trong mặt phẳng
	Đ 1 phương trình tổng quát của đường thẳng 
	Đ 2 phương trình tham số của đường thẳng 
	Đ 3 khoảng cách và góc 
	Đ 4 đường tròn
	Đ 5 đường elíp
	Đ 6 đường hypebol
	Đ 7 đường parabol
	Đ 8 ba đường cônic 
 	ôn tập chương IIi 
Đ 1 phương trình tổng quát của đường thẳng
1.Mục tiêu
	1.1 Về kiến thức
	- Cung cấp cho học sinh Định nghĩa vectơ pháp tuyến và phương trình tổng quát của đường thẳng	
	Cách viết đúng pt tổng quát của đường thẳng đi qua một điểm và có một VTPT cho trước .Các 	dạng khác của phương trình đường thẳng.
	1.2 Về kĩ năng
	- Học sinh biết tìm vectơ pháp tuyến, viết đúng pt tổng quát của đường thẳng đi qua một điểm và 	có một VTPT 	cho trước
	1.3 Về tư duy
	- Hiểu được vectơ pháp tuyến và phương trình tổng quát của đường thẳng	
	 .Hiểu được các dạng khác của phương trình đường thẳng.
	1.4 Về thái độ
	- Cẩn thận ,chính xác .Thấy được hàm số qua thực tế
2. Phương tiện day học
	2.1 Thực tiễn
	- Học sinh đã được học vevtơ đã học tích vô hướng 
	2.2 Phương tiện
	- Chuẩn bị bảng kết quả mỗi hoạt động,chuẩn bị phiếu học tập
3. Phương pháp day học 
	- Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy,đan xen các hoạt động nhóm
4. Tiến trình bài học và các hoạt động
	4.1 Tiến trình bài học
Tiết 1
1 Kiểm tra bài cũ 
2 Bài mới
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV và Nội dung ghi bảng
1. Phương trình tổng quát của đường thẳng 
 Trên hình 65, ta ta có các vectơ khác mà giá của chúng đều vuông góc với đường thẳng . Khi đó ta gọi là những vectơ pháp tuyến của.
a) Định nghĩa: sgk
H1 Mỗi đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? Chúng liên hệ với nhau như thế nào ?
H2 Cho điểm I và vectơ . Có bao nhiêu đường thẳng đi qua I và nhận là vectơ pháp tuyến ?
Giải . (h.66) 
 Điểm M nằm trênkhi và chỉ khi , hay ta có và
tương đương với.
HĐ1
Cho đường thẳngcó phương trình tổng quát là .
Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của đường thẳng.
Trong các điểm sau đây , điểm nào thuộc, điểm nào không thuộc?
Giải . Đường cao cần tìm là đường thẳng đi qua A và nhận là một VTPT nên phương trình tổng quát của đường cao đó là 
3(x+1)-7(y+1) = 0 hay 3x-7y = 0
b) Bài toán 
 Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm Ivà vectơ (a ; b). Gọilà đường thẳng đi qua I, có vectơ pháp tuyến là. Tìm điều kiện của x và y để điểm M(x ; y) nằm trên.
 đây chính là điều kiện cần và đủ để M(x ; y) nằm trên.Biến đổi (1) về dạng và đặt ta được phương trình và gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng.
Tóm lại ,
Trong mặt thẳng tọa độ , mọi đường thẳng đều có phương trình tổng quát dạng .
Ngược lại , ta có thể chứng minh được rằng : Mỗi phương trình dạng đều là phương trình tổng quát của một đường thẳng xác định , nhận(a ; b) là vectơ pháp tuyến .
H3 Mỗi phương trình sau có phải là phương trình tổng quát của đường thẳng không ? Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đó : 
Ví dụ . Cho có 3 đỉnh A = (-1;-1, B = (-1;) , C = (2;-4). Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A
HĐ2 Cho đường thẳng (d) : ax+by+c = 0.Em có nhận xét gì về vị trí của (d) và các trục tọa độ khi a = 0? Khi b = 0? và khi c = 0?
GV- Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của hs
 - Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng nhóm,chú ý các sai lầm thường gặp
 - Đưa ra lời giải ngắn gọn đầy đủ cho cả lớp
 - Hướng dẫn các cách giải khác 
Các dạng đặt biệt của phương trình tổng quát 
Ghi nhớ:
 Đường thẳng by+c = 0 song song hoặc trùng với trục ox
 Đường thẳng bx+c = 0 song song hoặc trùng với trục oy
 Đường thẳng ax+ by = 0 đi qua gốc tọa độ 
HĐ3 Cho hai điểm A(a;0) và B(0;b) với a.b 0 
a) Hãy viết PT ttổng quát vủa đươngd thẳng (d) đi qua A và B
b) Chứng tỏ rằngPTTQ của (d) tương đương với PT 
GV- Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của hs
 - Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng nhóm,chú ý các sai lầm thường gặp
 - Đưa ra lời giải ngắn gọn đầy đủ cho cả lớp
 Ghi nhớ : Đường thẳng có PT 
 đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)PT dạng (2) được gọi là phương trình đường thẳng theo đoạn chắn
H4 Viết PTTQ của đường thẳng đi qua A(-1;0) và B(0;2)
Chú ý Xét đường thẳng (d) : ax+by+c = 0
Nếu b0 thì PT được đưa về dạng y = kx+m, với k = -a/b, m = -c/b.Khi đó k là hệ số góc của đường thẳng (d) và PT y = kx+m gọi là phương trình của (d) theo hệ số góc.
ý nghĩa hình học của hệ số góc 
Xét đường thẳng Gọi M là giao điểm với trục Ox và Mt là tia của nằm phía trên Ox.Khi đó hệ số góc của bằng tang của góc hợp bởi Mt và Mx, vậy k = tan
H5 Mỗi đường thẳng sau đâycó hệ số góc bằng bao nhiêu?Hãy chỉ ra góc tương ứng với hệ số góc đó.
a): 2x+2y-1 = 0
b)’:x-y+5 = 0
2 Vị trí tương đối của hai đường thẳng
 Trong mp tọa độ cho hai đường thẳng , 
 Vì số điểm chung của hai đường thẳng bằng số nghiệm của hai phương trình,nên từ kết quả của đại số ta có 
a) Hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi ?
b) Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi ?
c) Hai đường thẳng trùng nhau khi và chỉ khi ?
Trong trường hợp ta có 
H6 Từ tỉ lệ thức ,có thể nói gì về vị trí tương đối của ?
H7 Xét vị trí của hai đường thẳng sau:
a) , 
b) , 
c) , 
3 Cũng cố 
	1) Bài tập 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Đường thẳng song song với trục Ox có phương trình y = m (m0);
Đường thẳng có phương x = +1 song song với trục Oy;
Phương trình y= kx+b là phương trình của đường thẳng;
Mọi đường thẳng đều có phương trình dạng y= kx + b;
Đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b) có phương trình
4 Bài tập về nhà7,8,9 sgk
Tiết 
luyện tập(phương trình tổng quát)
4.1 Tiến trình bài học
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
2) a)y = 0 do 0x qua 0(0 ; 0) và vuông góc với
.
b) y = 0 do 0y qua 0(0 ; 0) và vuông góc với .
 e) Đường thẳng 0M đi qua 0nên có phương trình dạng ax+by = 0. Nó lại đi qua M( x0 ; y0) nên
 ax0+by0 = 0 . Ta có thể lấy 
(thỏa mãn a2+ b2 ≠ 0 ). Vậy đường thẳng 0M có PT là.
Bài 2. Viết phương trình tổng quát của
 a)Đường thẳng Ox;
 b)Đường thẳng Oy;
 c)Đường thẳng đi qua M( xo ; yo) và song song với Ox ; 
 d)Đường thẳng đi qua M( xo ; yo) và vuông góc với Ox ;
 e)Đường thẳng OM, với M( xo ; yo) khác điểm O
ỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải?
 Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
3) Tìm tọa độ của điểm M là nghiệm của hệ PT
Lấy hai điểm thuộc đường thẳng AC thì vectơ là vectơ pháp tuyến của đường cao BB’ của tam giác ABC .
Phương trình đường thẳng BB’ là :
Bài 3. Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng AB , BC, CA là AB : 2x 3y-1=0 ;
BC : x+3y+7=0 ; CA : 5x-2y+1=0 . Viết phương
trình tổng quát của đường cao kẻ từ đỉnh B. 
ỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải?
 Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
4) a) Đường thẳng PQ có phương trình . Đường thẳngsong song với PQ có phương trình với c ≠4. Do A 
nên . Đường thẳng cần tìm có PT .
b) Đường trung trực của đoạn PQ đi qua trung điểm J của PQ và vuông góc với . 
J = (2 ; -1) và = (-4 ; -2) .
Phương trình PQ là .
Bài 4.cho hai điểm P(4 ; 0) ,Q(0 ;-2).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(3;2) và song song vơí đường thẳngPQ;
b) Viết phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn thẳng .
ỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải?
 Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
Bài 5. Cho đường thẳng d có phương trình 
x – y = 0 và điểm M(2 ; 1).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua điểm M. 
b) Tìm hình chiếu của điểm M trên đường thẳng d.
ỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải?
 Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
 2 Bài tập về nhà 
Bài 6. Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau và tìm giao điểm (nếu có) của chúng 	
 Tiết
Ngày soạn10/10/06 
Đ 2 phương trình tham số của đường thẳng
1.Mục tiêu
	1.1 Về kiến thức
	- Cung cấp cho học sinh Định nghĩa vectơ chỉ phương và phương trình tham số,chính tắc của 	đường thẳng Cách viết đúng pt tham số của đường thẳng đi qua một điểm và có một VTCP cho 	trước. 
	1.2 Về kĩ năng
	- Học sinh biết tìm vectơ chỉ phương, viết đúng pt tham số ,chính tắc của đường thẳng đi qua một 	điểm và có một VTCP cho trước
	1.3 Về tư duy
	- Hiểu được vectơ chỉ phương và phương trình tham số,chính tắc của đường thẳng
	 .Hiểu được các dạng khác của phương trình đường thẳng.
	1.4 Về thái độ
	- Cẩn thận ,chính xác .Thấy được hàm số qua thực tế
2. Phương tiện day học
	2.1 Thực tiễn
	- Học sinh đã được học vectơ ,VTPT,PTTQ
	2.2 Phương tiện
	- Chuẩn bị bảng kết quả mỗi hoạt động,chuẩn bị phiếu học tập
3. Phương pháp day học 
	- Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy,đan xen các hoạt động nhóm
4. Tiến trình bài học và các hoạt động
	4.1 Tiến trình bài học
Tiết 1
1 Kiểm tra bài cũ 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
Trên hình 70, vectơ khác , có giá là đường thẳng; vectơ khác , có giá song song với . Khi đó ta gọi ,là các vectơ chỉ phương của đường thẳng.
Định nghĩa: sgk
H1 Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của một đường thẳng quan hệ với nhau như thếnào? 
H2 Vì sao vectơ là một vectơ chỉ phương của đường thẳng chứa phương trình ?
HĐ1( Để giải bài toán ) 
Điểm M nằm trênkhi và chỉ khi vectơcùng
phương với vectơ(h.71), tức là có số t sao cho 
 .
Hãy viết tọa độ củavà củarồi so sánh các tọa độ của vectơ này .
Từ hoạt động trên suy ra : Điều kiện cần và đủ đểthuộclà có sốsao cho 
2. Phương trình tham số củađường thẳng 
Bài toán. Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, Cho đường thẳngđi qua điểm và có vectơ chỉ phương. Hãy tìm điều kiện của x và y để điểm nằm trên.
GV- Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của hs
 - Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng nhóm,chú ý các sai lầm thường gặp
 - Đưa ra lời giải ngắn gọn đầy đủ cho cả lớp
 - Hướng dẫn các cách giải khác 
ỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải?
 Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
Từ hoạt động trên suy ra : Điều kiện cần và đủ đểthuộclà có sốsao cho 
Hệ (1) được gọi là phương trình tham số của đường thẳng, với tham số.
HĐ2 Cho đường thẳngcó phương trình 
2x – 3y -6 =0
Hãy tìm tọa độ của một điểm thuộc d và viết PT tham số của d
Tìm tọa độ của điểm M thuộc d sao cho OM = 2
GV- Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của hs
 - Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng nhóm,chú ý các sai lầm thường gặp
 - Đưa ra lời giải ngắn gọn đầy đủ cho cả lớp
ỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải?
 Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
Chú ý 
Với mmỗi giá trị của tham số, ta tính được x và y từ hệ (1), tức là có được điểmnằm trên. Ngược lại , nếu điểmnằm trên
thì có một sốsao chothỏa mãn hệ (1) .
H3 Cho đường thẳngcó phương trình tham số 
a) Hãy chỉ ra một vectơ chỉ phương của.
b) Tìm các điểm củaứng với giá trị .
c) Điểm nào trong các điể ...  : Sửa bài tập 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Bài 42 : c)
Do a) cú p < 0, b) khụng đỳng dạng, c) Toạ độ tiờu điểm và pt đường chuẩn sai.
Bài 43: 
a) y2 = 12x , b) y2 = x , c) 
Bài 44: Đsố 2p
Cỏch 1: Viết pt đthẳng d đi qua tiờu điểm F và vuụng gúc với OX , cắt (P) tại hai điểm M và N. Tớnh MN.
Cỏch 2: Dựng ĐN của (P).
Bài 45:
Đtrũn t/x với đường chuẩn 
Bài 46: 
Phương trỡnh (P) : nhận F làm tiờu điểm, nhận trục hoành làm đường chuẩn.
Bài 42 : ?
- Phương trỡnh chớnh tắc của (P) cú dạng ?( chỳ ý điều kiện p > 0 )
Bài 43 : ?
- Toạ độ tiờu điểm ? tham số tiờu ?
Bài 44: ?
- Xỏc định dõy cung trờn hỡnh vẽ ? Độ dài dõy cung ?
Bài 45:?
- Hỡnh vẽ : Gọi A’, B’, I’ lần lượt là hỡnh chiếu của A, B, I lờn đường chuẩn . 
Nhận xột gỡ về  ?
Kết luận về đường trũn đường kớnh AB ?
Bài 46 : ?
MF = ?
d ( M,Ox ) = ?
3 Cũng cố 
Định nghĩa (P) , phương trỡnh chớnh tắc của (P) và cỏc khỏi niệm : tiờu điểm, tham số tiờu, đường chuẩn.
4 Bài tập về nhà 
Bài 7: đường pARABOL 
I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
* HS nhớ được định nghĩa của Parabol và các khái niệm : tiêu điểm, đường chuẩn, tham số của Parabol 
* HS viết được phương trình chính tắc của Parabol khi biết các yếu tố xác định Parabol
* HS xác định được tiêu điểm, đường chuẩn của Parabol khi biết phương trình chính tắc của Parabol
2.Về kỉ năng:
* Thành thạo các dạng của Parabol
* Hiểu và vận dụng kiến thức vào giải bài tập
* Liên hệ được Parabol đã học ở cấp hai
3.Về tư duy:
* Hiểu được định nghĩa Parabol và các tính chất của nó
* Biết quy lạ về dạng quen thuộc
4.Về thái độ:
* Cẩn thận, chính xác
* Bước đầu hiểu được ứng dụng của Parabol trong thực tế
II.Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1.Thực tiễn:
* Học sinh đã học Parabol
2.Phương tiện:
* Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hướng dẫn các hoạt động dạy học
* Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi hoạt động
III.Phương pháp dạy học:
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm
IV.Tiến trình bài học và các hoạt động:
1.ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của Giáo viên
* Lấy VD thực tế về các đường Parabol
- Đồ thị của hàm số 
- Các tia nước phun từ vòi phun nước ở vườn hoa
- Đường đi của viên đạn đại bác
*HS dùng định nghĩa để vẽ Parabol
*GV lấy tiêu điểm F và đường chuẩn sẵn trên bảng gọi 3 HS lên bảng vẽ
I.Định nghĩa đường Parabol:
* GV cho học sinh lấy VD thực tế về Parabol
* GV vẽ hình và diễn giảng
 y
 H M
 O F x
 D 
 M
 H
 F
 D
Cho một điểm F cố định và một đường thẳng cố định không đi qua F. Tập hợp các điểm M cách đều F và được gọi là đường Parabol (hay Parabol) (hình vẽ)
Điểm F được gọi là tiêu điểm của Parabol
Đường thẳng được gọi là đường chuẩn của Parabol
Khoảng cách từ F đến được gọi là tham số tiêu của Parabol
(Với MH là khoảng cỏch từ M đến )
* HS tham gia xây dựng phương trình chính tắc của Parabol
- Chọn hệ tọa độ Oxy, xác định tham số tiêu p (p>0)
- Xác định tọa độ các điểm F, P, phương trình dường chuẩn
- Tính khoảng cách MF, khoảng cách từ M đến đường chuẩn
HĐ 1:
*Tổ chức hoạt động theo nhóm
*Đại diên một nhóm đứng lên trả lời
*Các nhóm còn lại nhận xét
*Tất cả HS đều tham gia giải VD
HĐ 2:
*HS Tìm tiêu điểm và đường chuẩn của parabol 
*Tổ chức hoạt động theo nhóm
*Đại diên một nhóm đứng lên trả lời
*Các nhóm còn lại nhận xét
II.Phương trình chính tắc của Parabol:
* GV HD HS xây dựng phương trình chính tắc của Parabol
- Chọn hệ tọa độ Oxy, xác định tham số tiêu p (p>0)
- Xác định tọa độ các điểm F, P, phương trình dường chuẩn
 y
 (P) 
 H M
 O F x
 D : x + p/2 = 0 
- Tính khoảng cách MF, khoảng cách từ M đến đường chuẩn 
Phương trình (1) gọi là phương trình chính tắc của parabol
HĐ 1:Từ phương trình chính tắc (1) của parabol, hãy chứng tỏ những tính chất sau đây của parabol
Parabol nằm về bên phải của trục tung
Ox là trục đối xứng của parabol
Parabol cắt trục Ox tại điểm O và đó cũng là điểm duy nhất của Oy thuộc parabol. Gốc tọa độ O gọi là đỉnh của parabol
*GV nhận xét đánh giá hoạt động của nhóm
*GV kết luận
VD: Viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm M(2;5)
*GV nhận xét đánh giá hoạt động của HS
*GV kết luận
HĐ 2: Tìm tiêu điểm và đường chuẩn của parabol 
*GV nhận xét đánh giá hoạt động của nhóm
*GV kết luận
B42: (SGK)
*HS xem đề SGK và trả lời 
*HS còn lại nhận xét và theo dõi
B43: (SGK)
*HS xem đề SGK và trả lời 
*HS còn lại nhận xét và theo dõi
B44: (SGK)
*HS xem đề SGK và trả lời 
*HS còn lại nhận xét và theo dõi
B45: (SGK)
*HS xem đề SGK và trả lời 
*HS còn lại nhận xét và theo dõi
B46: (SGK)
*HS xem đề SGK và trả lời 
*HS còn lại nhận xét và theo dõi
Bài tập:
B42: (SGK)
Sai; b) Sai; c)Đúng d) Sai
B43: (SGK)
a) ; b) c) 
B44: (SGK)
C1: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng đI qua tiêu điểm F và vuông góc với Ox. Sau đó tính khoảng cách giữa hai giao điểm đó.
C2: Dùng định nghĩa của Parabol
B45: (SGK)
Hình thang vuông ABB'A' có I I' là đường trung bình, nên
Do A, B thuộc parabol và AB đI qua tiêu điểm F của parabol, nên 
, suy ra đường tròn đương kính AB tiếp xúc với đường chuẩn 
B46: (SGK)
Ta có: 
M cách đều F và trục hoành khi và chỉ khi 
4.Củng cố:
Câu hỏi 1:
* HS viết được phương trình chính tắc của Parabol khi biết các yếu tố xác định Parabol
* HS xác định được tiêu điểm, đường chuẩn của Parabol khi biết phương trình chính tắc của Parabol
Câu hỏi 2: 
Tìm tiêu điểm và đường chuẩn của parabol 
5. Bài tập về nhà: Sách bài tập
Bài 8: Ba đường conic
I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
* Hiểu rõ một số phương pháp suy luận toán học
* Nắm vững các phương pháp chứng minh trực tiếp và chứng minh phản chứng
* Biết phân biệt giả thiết và kết luận định lí
* Biết phát biểu mệnh đề đảo, định lí đảo, biết sử dụng các thuật ngữ “điều kiện cần “, “điều kiện đủ “, “ điều kiện cần và đủ “ trong các phát biểu toán học
2.Về kỉ năng:
* Thành thạo chứng minh mệnh đề bằng phương pháp phản chứng
* Hiểu và vận dụng các mệnh đề dưới dạng thuật ngữ
3.Về tư duy:
* Hiểu được cách chứng minh phản chứng
* Biết quy lạ về dạng quen thuộc
4.Về thái độ:
* Cẩn thận, chính xác
* Bước đầu hiểu được ứng dụng của mệnh đề
II.Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1.Thực tiễn:
* Học sinh đã học phương pháp chứng minh trực tiếp và chứng minh phản chứng
* Học sinh đã học phát biểu mệnh đề đảo, định lí đảo, biết sử dụng các thuật ngữ
2.Phương tiện:
* Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hương dẫn các hoạt động dạy học
* Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi hoạt động
III.Phương pháp dạy học:
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm
IV.Tiến trình bài học và các hoạt động:
1.ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 
3.Bài mới:
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của Giáo viên
*HS nhắc lại đường chuẩn của parabol
*HS xem đường chuẩn của elíp (SGK)
*HS tiến hành chứng minh:
*HS tính:
*HS lập tỉ số 
*HS rút ra tính chất về đường chuẩn của elíp
*HS so sánh số e với 1 và giải thích ? 
I.Đường chuẩn của elíp:
Cho elíp có phương trình chính tắc 
Khi đó đường thẳng: gọi là đường chuẩn của elíp, ứng với tiêu điểm .
Với mọi điểm M của elíp, ta luôn có:
Đường thẳng: gọi là đường chuẩn của elíp, ứng với tiêu điểm .
Tính chất:
Chứng minh:
Với M(x;y) thuộc elíp, ta có:
Suy ra 
Chứng minh tương tự ta cũng có: 
*HS xem đường chuẩn của hypebol (SGK)
*HS tiến hành chứng minh:
*HS tính:
*HS lập tỉ số 
*HS rút ra tính chất về đường chuẩn của hypebol
*HS so sánh số e với 1 và giải thích ? 
II.Đường chuẩn của hypebol:
Cho elíp có phương trình chính tắc 
Khi đó đường thẳng: gọi là đường chuẩn của hypebol, ứng với tiêu điểm .
Đường thẳng: gọi là đường chuẩn của hypebol, ứng với tiêu điểm .
Tính chất:
Với mọi điểm M của líp, ta luôn có:
Chứng minh:(Tự chứng minh)
*Từ tỉ số HS có nhận xét gì ?
bằng một số dương e cho trước 
*HS xem định nghĩa đường conic ở (SGK)
*HS có nhận xét gì về tâm sai e của elíp, hypebol; parabol ? Vì sao ?
III.Định nghĩa đường conic:
Cho điểm F cố định và đường thẳng cố định không đi qua F. Tập hợp các điểm M sao cho tỉ số bằng một số dương e cho trước được gọi là đường conic
- Điểm F gọi là tiêu điểm của conic
- gọi là đường chuẩn của conic
- e gọi là tâm sai của conic
Tính chất:
Elíp là đường conic có tâm sai e<1;
Parabol là đường conic có tâm sai e=1;
Hypebol là đường conic có tâm sai e>1;
B47: (SGK)
* HS phân tích đề bài
*HS đứng tại chỗ trả lời
*Các HS còn lại theo dõi và nhận xét
B48: (SGK)
a)
* HS phân tích đề bài
*HS lên bảng giải
*GV hướng dẫn dùng định nghĩa conic
*Các HS còn lại theo dõi và nhận xét
b)
* HS phân tích đề bài
*HS lên bảng giải
*GV hướng dẫn dùng định nghĩa conic
*Các HS còn lại theo dõi và nhận xét
c)
* HS phân tích đề bài
*HS lên bảng giải
*GV hướng dẫn dùng định nghĩa conic
*Các HS còn lại theo dõi và nhận xét
Bài tập:
B47: (SGK)
a)Tiêu điểm Đường chuẩn 
b)Tiêu điểm Đường chuẩn 
 Tiêu điểm Đường chuẩn 
c)Tiêu điểm Đường chuẩn 
 Tiêu điểm Đường chuẩn 
B48: (SGK)
a)Gọi M(x;y) là điểm thuộc đường conic, khi đó:
b)
c) 
4.Củng cố:
Câu hỏi 1:
* HS viết được phương trình chính tắc của Parabol khi biết các yếu tố xác định Parabol
* HS xác định được tiêu điểm, đường chuẩn của Parabol khi biết phương trình chính tắc của Parabol
Câu hỏi 2: 
Tìm tiêu điểm và đường chuẩn của parabol 
5. Bài tập về nhà: Sách bài tập
Tiết 
Ngày soạn10/10/06 ôn tập chương IIi 
1.Mục tiêu
	1.1 Về kiến thức
	- Ôn tập: Định nghĩa hàm số ,sự biến thiên của hàm số .Hàm số chẳn ,hàm số lẻ và phép tịnh tiến 	đồ thị . 
	- Cũng cố các tính chất và đồ thị hàm số bậc nhất : hệ số góc và điều kiện để hai đường thẳng song 	song,đồ thị hàm số bậc nhất trên từng khoảng.
	- Ôn tập Định nghĩa hàm số bậc hai,sự biến thiên và đồ thị của hàm số y =
	1.2 Về kĩ năng
	- Rèn luyện kỉ năng tìm TXĐ của hàm số ,đọc được hàm số qua công thức –biểu đồ,biết xét sự 	biến thiên của hàm số ,tìm được hàm số chẵn hàm số lẻ và tịnh tiến được đồ thị hàm số 
	- Rèn luyện kỉ năng vẽ đồ thị hs bậc nhất trên từng khoảng và phép tịnh tiến đồ thị ,từ đó nêu được 	tính chất của hàm số .
	- Rèn luyện kỉ năng tìm đỉnh ,trục đối xứng .BBT và vẽ được đồ thị
	1.3 Về tư duy
	- Hiểu được các tính chất hs thể hiện qua đồ thị và ngược lại 
	- Hiểu được đồ thị hàm số chãn hàm số lẻ,phép tịnh tiến đồ thị.
	1.4 Về thái độ
	- Cẩn thận ,chính xác .Thấy được hàm số qua thực tế
2. Phương tiện day học
	2.1 Thực tiễn
	- Học sinh đã được học qua và chuẩn bị bài 
	2.2 Phương tiện
	- Chuẩn bị bảng kết quả mỗi hoạt động,chuẩn bị phiếu học tập
3. Phương pháp day học 
	- Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy,đan xen các hoạt động nhóm
4. Tiến trình bài học và các hoạt động
	4.1 Tiến trình bài học
Tiết 1
1 Kiểm tra bài cũ 
HĐ 1 Ôn tập lí thuyết 
Câu hỏi ?
Tính chất hàm số ?
Thể hiện qua đồ thị ?
HĐ2 
HĐ3 
2 Bài tập
3 Cũng cố 
Câu hỏi 1
4 Bài tập về nhà

Tài liệu đính kèm:

  • docC3HH10.doc